Đề minh họa kiểm tra cuối kì 1 môn Vật lí 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022

pdf 36 trang Nguyệt Quế 27/10/2025 200
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đề minh họa kiểm tra cuối kì 1 môn Vật lí 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_minh_hoa_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_vat_li_12_truong_thpt_thu.pdf

Nội dung tài liệu: Đề minh họa kiểm tra cuối kì 1 môn Vật lí 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022

  1. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – VẬT LÝ 12 Năm học: 2021- 2022 Câu 1. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. D. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. Câu 2. Cường độ dòng điện i = 2 2cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng là A. I = 4 A. B. I = 2,83 A. C. I = 2 A. D. I = 1,41 A. Câu 3. Đặt một điện áp xoay chiều uU 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng của đoạn mạch bằng U 0 U 0C U 0 A. I . B. I . C. I . D. I U 0C . 2C 2 C Câu 4. Đặt một điện áp xoay chiều uU 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là R R A. cosφ = . B. cosφ = . 2 2 1 1 R 2  2 L2 R 2 L  2C 2 C R L C C. cosφ = . D. cosφ= . 2 1 R R 2 C L Câu 5. Sóng cơ truyền được trong các môi trường A. lỏng, khí và chân không. B. chân không, rắn và lỏng. C. khí, chân không và rắn. D. rắn, lỏng và khí. Câu 6. Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có A. tần số khác nhau. B. biên độ âm khác nhau. C. cường độ âm khác nhau. D. độ to khác nhau. Câu 7. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và một vật nhỏ khối lượng m. Khi con lắc lò xo dao động điều hòa thì biểu thức chu kì của con lắc là m 1 k 1 m k A. T 2 . B. T . C. T . D. T 2 . k 2 m 2 k m Câu 8. Một nguồn âm phát ra âm có cường độ âm là I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L được tính bằng biểu thức I I A. L lg (B) . B. L lg (dB) . I0 I0 I 10I C. L 10lg (B) . D. L lg (dB) . I0 I0
  2. Câu 9. Một vật dao động điều hòa với phương trình x 6cos(t ) (cm). Pha ban đầu có giá trị 2 A. . B. t . C. t . D. . 2 2 2 Câu 10. Trong cấu tạo của máy biến áp, máy tăng áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp A. nhỏ hơn 1. B. bằng 1. C. lớn hơn 1. D. bằng 0. Câu 11. Tần số dao động của một con lắc đơn được tính bằng công thức 1 g 1 l 1 g 1 l A. f . B. f . C. f . D. f . 2 l 2 g l g Câu 12. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cost (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi A. L > 1 . B. L = 1 . C. L < 1 . D.  = 1 . C C C LC Câu 13. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi vật có vận tốc v thì động năng của nó là mv2 vm 2 A. mv2 . B. . C. vm2 . D. . 2 2 Câu 14. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 15. Khi lấy k = 0, 1,2, Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài  , bước sóng  khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là k   A.  k  . B.  . C.  2k 1 . D.  2k 1 2 2 4 Câu 16. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha nhau, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. A A1 A2 . B. A A1 A2 C. A = A1 + A2. D. A = A1 A2 . Câu 17. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N)(t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là A. 0,4 kg. B. 1 kg. C. 250 kg. D. 100 g. Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vật dao động điều hòa ? A. Gia tốc của vật sớm pha hơn li độ một góc . 2 B. Gia tốc của vật nhỏ nhất khi tốc độ của vật lớn nhất.
  3. C. Tốc độ của vật lớn nhất khi li độ lớn nhất. D. Vận tốc của vật sớm pha hơn li độ một góc . 2 Câu 19. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau: u = 120cos(100 t+ /6) (V), dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức i = cos(100 t - /6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 30W. B. 60W. C. 120W. D. 30 3W . Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos  t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại, U và I là điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng, u và i lần lượt là giá trị tức thời của cường độ dòng điện và điện áp. Hệ thức nào sau đây sai? UI u2 i 2 u i u i A. . B. . C. . D. . 2 2 2 1 0 0 UI0 0 UI0 0 UI0 0 UI Câu 21. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại VTCB của vật độ dãn của lò xo là l. Chu kì dao động của con lắc này là 1 1 A. g . B. 2 g . C. l . D. 2 l . 2 l l 2 g g Câu 22. Cuộn thứ cấp của một máy biến áp có 110 vòng dây. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì điện áp đo được ở hai đầu ra để hở bằng 20V. Mọi hao phí trong máy biến áp đều bỏ qua. Số vòng dây cuộn sơ cấp là A. 1210 vòng. B. 2200 vòng. C. 530 vòng. D. 3200 vòng. Câu 23. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của AB đến một điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là A. λ/2 B. λ/4 C. 3 λ/4 D. λ. Câu 24. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có tần số f = 50 (Hz). Khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tiếp là 15 (cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 (m/s). B. 10 (m/s). C. 5 (m/s). D. 20 (m/s). Câu 25. Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng  = 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là A. 0,5 m. B. 1 m. C. 2 m. D. 1,5 m. Câu 26. Một khung dây dẫn phẳng, quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức eE 0 cos  t / 2 . Tại thời điểm t=0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng A. 450 . B. 1800 . C. 900 . D. 1500 .
  4. Câu 27. Tại một vị trí, hai âm cùng tần số, có mức cường độ âm hơn kém nhau là 20 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là: A. 100. B. 200. C. 400. D. 10.20 Câu 28. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động T1 1 của con lắc đơn lần lượt là 1 ,  2 và T1, T2. Biết . Hệ thức đúng là T 2 2    1  1 A. 1 2 . B. 1 4 . C. 1 . D. 1  2  2  2 4  2 2 Câu 29. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B, dao động theo phương trình uA = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử chất lỏng dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là A. 25 cm/s. B. 100 cm/s. C. 75 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 30. Đặt điện áp u = u = 200√2cos (100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 , cuộn 0,8 10 3 cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 6 120 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có độ lớn là A. 90 V. B. 120 V. C. 60 V. D. 440 V. Câu 31. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Trong dao động điều hòa, thời ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp con lắc đi qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng là m k m 1 k A. t . B. t . C. t . D. t . 3 k 3 m k 3 m Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u = 200√2cos (100πt) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần 1 có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. 2 A. B. 1,5 A. C. 0,75 A. D. 2√2 A. Câu 33. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là A. T/4. B. T/8. C. T/12. D. T/6. Câu 34. Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U U U A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0. 2L 2L L Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Cho biết công suất tiêu thụ của mạch điện là 30 W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị của R là A. 60  . B. 333 . C. 120  . D. 100 .
  5. Câu 36. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm Câu 37. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, A2, rad, rad. Dao động tổng hợp có biên độ là 9 cm. Khi A2 có giá trị 1 3 2 2 cực đại thì A1 và A2 có giá trị là: A. A1 9 3 cm, A2=18 cm. B. A1=18 cm, A2=9 cm. C. A1 9 3 cm, A2=9 cm. D. A1=9 cm, A2 9 3 cm Câu 38. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách hai nút sóng liên tiếp là 12 cm. C và D là hai phần tử trên dây cùng nằm trên một bó sóng, có cùng biên độ dao động 4 cm và nằm cách nhau 4 cm. Biên độ dao động của điểm bụng là A. 8 cm. B. 4,62 cm. C. 5,66 cm. D. 6,93 cm. Câu 39. Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo có khối lượng không đáng kể m1 có độ cứng k = 50N/m, vật m1 = 200 g, vật m2 = 300 g. Khi m2 đang cân bằng, thả m1 rơi tự h m2 do từ độ cao h (so với m2) xuống va chạm với m2. Sau va chạm m1 dính chặt với m2, 2 cả hai cùng dao động với biên độ A = 7 cm, lấy g = 10 m/s . Độ cao h là k A. 6,25 cm. B. 10,31 cm. C. 26,25 cm. D. 32,81 cm. Câu 40. Đặt điện áp uU 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , tụ điện có điện dung C, X là đoạn mạch chứa các phần tử có R1,, LC 1 1 mắc nối tiếp. Biết 5 2 2 LC 1, các điện áp hiệu dụng: U = 120 V, U = 90 V, góc lệch pha giữa u và u là . Hệ số AN MB AN MB 12 công suất của X là A. 0,25. B. 0,31. C. 0,87. D. 0,71. ĐÁP ÁN 1C 2C 3B 4B 5D 6A 7A 8A 9A 10C 11A 12C 13B 14B 15D 16C 17D 18D 19A 20B 21D 22A 23A 24A 25C 26B 27A 28C 29D 30A 31A 32A 33B 34D 35C 36D 37A 38B 39B 40C ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2020-2021 Câu 1: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m, chiều dài sợi dây là  , đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc dao động điều hòa là g   m A. . B. . C. . D. .  g m 
  6. Câu 2: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do A. khác nhau về tần số B. khác nhau về tần số và biên độ của các hoạ âm. C. khác nhau về đồ thị dao động âm D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. Câu 3: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc: A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. Câu 4: Phát biểu nào dưới đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng? A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật. B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật. C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật. D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc. Câu 5: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ vị trí cân bằng của một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 6: Trong mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha (với 0< <0,5 ) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó: A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. B. gồm điện trở thuần và tụ điện. C. chỉ có cuộn cảm. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào: A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Khung dây quay trong điện trường. D. Khung dây chuyển động trong từ trường. Câu 8: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch: A. Không thay đổi. B. Tăng. C. Giảm. D. Bằng 1. Câu 9: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 10: Trong dao động điều hòa, những đại lượng nào dưới đây dao động cùng tần số với li độ? A. Vận tốc, động năng và thế năng. B. Vận tốc, gia tốc và lực.
  7. C. Vận tốc, gia tốc và động năng. D. Động năng, thế năng và lực. Câu 11: Mạch điện điện R, L, C mắc nối tiếp, đang xảy ra hiệu tượng cộng hưởng thì điều nào sau đây là sai? A. Dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu mạch. B. Cường độ dòng điện tức thời i bằng điện áp tức thời hai đầu mạch chia tổng trở (i =u/Z). C. Điện áp tức thời hai đầu tụ bằng điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm thuần. D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt+φ), trong đó A, ω, φ là các hằng số. Vận tốc của chất điểm ở thời điểm t là A. v  Asin(  t ). B. v Acos( t ). C. v Asin( t ). D. v  Asin(  t ). Câu 13: Phát biểu nào không đúng ? A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi trường thì dao động tại chỗ. B. sóng cơ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân không. C. Các điểm trên phương truyền cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn chu kỳ thì không. Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 10 cm với chu kì dao động 2 s. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ 5 cm là A. 1 s B. 0,5 s C. 2 s D. 0,25 s Câu 15: Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình u = 5cos(8 t – 0,04 x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là A. 5,0 cm. B. -5,0 cm. C. 2,5 cm. D. -2,5 cm. Câu 16: Chọn câu trả lời SAI. Công suất tiêu thụ của đọan mạch RLC tính bằng: 2 2 2 2 2 A. P = RU /Z B. P = RI C. P = UI cos D. P = ZL.U /Z Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Thế năng của con lắc biến thiên với chu kì là A. 0,4 s B. 0,6 s C. 0,2 s. D. 0,8 s Câu 18: Trong dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I theo công thức I0 I0 A. I I0 2. B. I . C. I . D. I 2 I . 2 2 0 Câu 19: Khi sóng âm đi từ môi trường không khí vào môi trường rắn A. biên độ sóng tăng lên. B. tần số sóng tăng lên. C. năng lượng sóng tăng lên. D. bước sóng tăng lên.
  8. Câu 20: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ: A. không dao động B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại C. dao động với biên độ cực đại D. dao động với biên độ cực tiểu Câu 21: Hai điểm M, N nằm trong miền giao thoa nằm cách các nguồn sóng những đoạn bằng d1M = 10 cm; d2M = 35 cm và d1N = 30 cm; d2N = 20 cm. Các nguồn phát sóng đồng pha với bước sóng  = 3 cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại? A. 10. B. 11. C. 9. D. 12. Câu 22: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 2cos(2πt + /6) (cm), trong đó t được tính theo đơn vị giây (s). Động năng của vật vào thời điểm t = 0,5 (s) A. đang tăng lên. B. có độ lớn cực đại. C. đang giảm đi. D. có độ lớn cực tiểu. Câu 23: Hai điểm M và N nằm ở cùng 1 phía của nguồn âm , trên cùng 1 phương truyền âm có LM = 30 dB, LN= 10 dB. Nếu nguồn âm đó dặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó là A. 12 B. 7 C. 9 D. 11 Câu 24: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương và lệch pha nhau và có 2 biên độ tương ứng là 9 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 21 cm. B. 15 cm. C. 3 cm. D. 10,5 cm. Câu 25: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm. Câu 26: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là A. 252 Hz. B. 126 Hz. C. 28 Hz. D. 63 Hz. 10 4 2 Câu 27: Đặt một điện áo xoay chiều vào đoạn mạch gồm tụ điện C F và cuộndây thuần cảm L H mắc nối tiếp. Điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm uL = 100cos(100πt + π/6) V. Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là A. uC = 50cos(100πt - 5π/6) (V). B. uC = 200cos(100πt - π/3) (V). C. uC = 200cos(100πt - 5π/6) (V). D. uC = 50cos(100πt - π/3) (V). Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100 t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là A. 80 V. B. 136 V. C. 64 V. D. 48 V. Câu 29: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m=100g và lò xo nhẹ có độ cứng k =1N/cm. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 =6Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 =7Hz thì biên độ dao động là A2. So sánh A1 và A2 A. A1 > A2 B. 6A1=7A2 C. A1 = A2 D. A2 > A1. Câu 30: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn cảm thuần có L = H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A.125 Ω. B.150 Ω. C.75 Ω. D.100 Ω.
  9. Câu 31: Đặt điện áp u = 220 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20, cuộn 3 0,8 10 cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở 6 bằng 110 3 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là A. 330V. B. 440V. C. 440 3 V. D. 330 3 V. Câu 32: Một vòng dây dẫn kín phẳng có diện tích 10 cm2. Vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến mặt phẳng vòng dây một góc 600 và có độ lớn là 1,5.10-4 T. Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là A. 1,3.10-3 Wb. B. 1,3.10-7 Wb. C. 7,5.10-8 Wb. D. 7,5.10-4 Wb. Câu 33: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng A. 8 cm. B. 14 cm. C. 10 cm. D. 12 cm. Câu 34: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình : u1 0,2. cos (50 t ) cm vàu1 0, 2. cos (50 t ) cm . Vận tốc truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB? A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, vật có khối lượng m = 1 kg. Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới vị trí cân bằng 3 cm và truyền cho nó vận tốc 30 cm/s hướng lên. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật được truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là A. x 3cos 10t cm . B. x 32cos10t cm . 4 4 C. x 3cos 10t cm . D. x 3 2 cos 10t cm . 4 4 Câu 36: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1 , F1 và m2 , F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m1 m2 1,2 kg và 2F2 3F1 . Giá trị của m1 là A. 720 g. B. 400 g. C. 480 g. D. 600 g. Câu 37: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là A. 4. B. 8. C. 6. D. 10. Câu 38: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần và lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 90o Độ lệch pha của hai dao động thành phần đó là A. 1200 B. 126,90. C. 1050. D. 143,10.
  10. Câu 39: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn 2 2 hồi Fdh mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t. Lấy g m/s . Độ dãn của lò xo khi con lắc ở vị trí cân bằng là A. 2 cm. B. 4 cm. C.6 cm. D. 8cm. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch ghép nối tiếp gồm điện trở R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, là độ lệch pha giữa u và i. Khi điều chỉnh C thì thấy sự phụ thuộc của tan theo ZC được biểu diễn như đồ thị hình bên. Giá trị của R là A. 8 Ω. B. 4 Ω. C. 10 Ω. D. 12 Ω. BẢNG ĐÁP ÁN 1-B 2-C 3-A 4-C 5-C 6-B 7-B 8-C 9-D 10-B 11-C 12-D 13-B 14-B 15-B 16-D 17-C 18-B 19-D 20-C 21-D 22-A 23-D 24-B 25-D 26-D 27-C 28-A 29-A 30-A 31-B 32-C 33-C 34-C 35-B 36-C 37-A 38-B 39-B 40-C
  11. ĐỀ ÔN SỐ Câu 1: Một bóng đèn neon được mắc vào nguồn xoay chiều có biểu thức điện áp u 220 2 cos120 tV ( ) . Đèn chỉ bật sáng khi điện áp đặt vào đèn vượt quá giá trị 100V. Trong 1 giây đèn này bật sáng bao nhiêu lần? A. 100 B. 120 C. 50 D. 60 Câu 2: Để đun sôi hai lít nước bằng một ấm điện, ta dùng hết 0,25 số điện. Điều này có nghĩa là A. Ta đã dùng 0,25kW.h điện năng B. Ta đã dùng 0,25kW điện năng C. Ta đã dùng 0,25kW/h điện năng D. Ta đã dùng 1,8.106J điện năng Câu 3: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 1 2 1 2 2 2 2 A. R B. R C. R ( C ) D. R ( C ) C C Câu 4: Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm trên AC với u sin100 tV ( ) và u 3 sin(100 tV )( ). Biểu thức điện áp u là : AB BC 2 AC A. uAC 2sin 100 tV ( ) B. uAC 2 2 sin 100 tV ( ) 3 C. uAC 2 sin 100 tV ( ) D. uAC 2sin 100 tV ( ) 3 3 Câu 5: Đặt vào đoạn mạch R,L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có chu kỳ T. Sự nhanh pha hay chậm pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu mặc phụ thuộc vào: A. R,L,C,T B. L,C,T C. R,C,T D. R,L,T Câu 6: Một áy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng 10. Mắc song song hai bóng đèn sợi đốt loại 24V – 24W vào hai đầu cuộn thứ cấp thì các đèn sáng bình thường. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp bằng A. 0,2A B. 0,5A C. 0,1A D. 2A Câu 7: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 30V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của roto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là A. 280V B. 220V C. 240V D. 210V Câu 8: Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của con lắc được tính: l g 1 l 1 g A. T 2 B. T 2 C. T D. T g l 2 g 2 l Câu 9: Một vật dao động có gia tốc biến đổi theo thời gian: a = 8cos(20t –π/2) (m/s2). Phương trình dao động của vật là A. x = 0,02cos(20t + π/2) (cm) B. x = 2cos(20t – π/2) (cm) C. x = 4cos(20t + π/2) (cm) D. x = 2cos(20t + π/2) (cm)
  12. Câu 10: Một lò xo có độ cứng k nằm ngang, một đầu gắn cố định một đầu gắn vật khối lượng m. Kích thích để vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30π m/s2. Thời điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc v = + 1,5m/s và thế năng đang tăng. Gia tốc của vật bằng 15π m/s2 sau A. 0,15 s B. 0,05s C. 0,02s D. 0,083s Câu 11: Mọt sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x -2000t) (mm), trong đó x là tọa độ đo bằng mét, t là thời gian đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng là A. 560 mm/s B. 5,6 m/s C. 0,01 m/s D. 100 m/s Câu 12: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosπft ( với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. f B. πf C. 2πf D. 0,5f Câu 13: Đặt điện áp uU 2 cos(2 ftV )( ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết U,L,C không đổi, f thay đổi được. Khi tần số dòng điện là 50 Hz thì dung kháng gấp 1,44 lần cảm kháng. Để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại thì phải điều chỉnh tần số của dòng điện đến giá trị bằng A.50 2 Hz B. 72 Hz C. 34,72 Hz D. 60 Hz Câu 14: Ta có thể phân biệt được âm thanh của các nhạc cụ khác nhau phát ra là do các dụng cụ này phát ra khác nhau về A. Cường độ âm B. độ cao C. độ to D. âm sắc Câu 15: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. tần số của nó không thay đổi B. Chu kỳ của nó tăng C. bước sóng của nó không thay đổi D. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương Câu 16: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 giống nhau dao động với tần số 13Hz. Tại điểm M cách A 21 cm cách B19 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2 không có cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 28 cm/s B. 46 cm/s C. 40 cm/s D. 26 cm/s Câu 17: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật đứng cân bằng thì lò xo giãn ra 0,8 cm. Lấy g = 10 m/s2. Kích thích con lắc dao động điều hòa, chu kỳ dao động của con lắc là A. 0,24 s B. 0,18 s C. 0,28 s D. 0,24 s Câu 18: Một vật dao động điều hòa trên một đường thẳng với phương trình xA cos( t ) . Gốc thời gian được 2 chọn là lúc A. vật ở vị trí biên âm B. vật ở vị trí biên dương C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương Câu 19: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật D. lực cản của môi trường tác dụng vào vật Câu 20: Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm. Gọi A và B là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40dB và 30 dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng cho tam giác ABM cuông cân ở A. Mức cường độ âm tại M là A. 37,54 dB B. 38, 46 dB C. 32,46 dB D. 62,46 dB Câu 21: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua mạch có điện trở thuần R. Công suất tức thời trong mạch biến thiên A. điều hòa với tần số 100 Hz B. tuần hoàn với tần số 100 Hz C. tuần hoàn với tần số 50 Hz D. điều hòa với tần số 50 Hz Câu 22: Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng B. một nửa bước sóng C. hai lần bước sóng D. một bước sóng
  13. Câu 23: Một con lắc lò xo ngang có độ cứng k = 50 N/m nặng 200g. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì tác dụng vào vật một lực không đổi 2N theo dọc trục của lò xo, Tốc độ của vật sau 2/15s A. 43,75 cm/s B. 54,41 cm/s C. 63,45 cm/s D. 78,43 cm/s Câu 24: Người ta cần tải đi một công suất 1 MW từ nhà máy điện về nơi tiêu thụ. Dùng hai công tơ điện đặt ở biến áp tăng thế ở đầu nơi tiêu thụ thì thấy số chỉ chênh lệch mỗi ngày đêm là 216 kWh. Hiệu suất truyền tải điện là A. 90% B. 10% C. 99,1 % D. 81 % Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian 2 T 2 để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s là Lấy π = 10. Tần số dao động của vật là 3 A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz. Câu 26: Chọn ý sai khi nói về cấu tạo máy phát điện ba pha. A. Stato là phần ứng. B. Phần ứng luôn là rôto. C. Phần cảm luôn là rôto. D. Rôto thường là một nam châm điện. Câu 27: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài 120 cm, hai đầu cố địn, đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của một bụng sóng là 4a. Trên dây, khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Tìm số bụng sóng trên dây. A. 8 B. 6 C. 4 D. 10 Câu 28: Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi A. li độ cực đại B. li độ cực tiểu C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu D. vận tốc bằng 0 Câu 29: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc phụ thuộc vào A. khối lượng của con lắc B. trọng lượng của con lắc C. tỷ số trọng lượng và khối lượng của con lắc D. khối lượng riêng của con lắc Câu 30: Động cơ không đồng bộ 3 pha dùng dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz. Từ trường quay của dòng điện 3 pha tạo ra trong stato động cơ A. có tốc độ quay tùy thuộc vào tốc độ quay của rôto B. Quay với tốc độ 100 vòng /s C. Quay với tốc độ 50 vòng /s D. luôn không đổi Câu 31: Một con lắc lò xo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250kg. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Vật được thả nhẹ từ vị trí lò xo dãn 6,5 cm. Vật dao động điều hòa với năng lượng 80mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả vật và g = 10m/s2. Phương trình dao động của vật là A. x = 6,5cos(5πt) (cm) B. x = 4cos(5πt) (cm) C. x = 4cos(20t) (cm) D. x = 6,5cos(20t) (cm) Câu 32: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng có giá trị gần bằng A. s = 50m B. s = 25cm C. s = 50cm D. s =25m Câu 33: Trong sự truyền sóng trên mặt nước. Hai điểm M,N nằm trên cùng một phương truyền sóng chiều dao động được mô tả theo hình vẽ sau. Khoảng cách MN và chiều truyền sóng là A. MN  ; từ N đến M. B. MN  ; từ M đến N. C. MN  ; từ N đến M. D. MN  ; từ M đến N. 2 2 Câu 34: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình