Đề minh họa kiểm tra Giữa kì 1 môn Vật lí 12 - Trường THPT Tiên Du số 1 2024-2025 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa kiểm tra Giữa kì 1 môn Vật lí 12 - Trường THPT Tiên Du số 1 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_minh_hoa_kiem_tra_giua_ki_1_mon_vat_li_12_truong_thpt_tie.pdf
Nội dung tài liệu: Đề minh họa kiểm tra Giữa kì 1 môn Vật lí 12 - Trường THPT Tiên Du số 1 2024-2025 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ DỰ BỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Vật lí 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 40 lệnh hỏi) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Mã đề Họ tên thí sinh: Số báo danh: PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án. Câu 1. Chuyển động nào sau đây là chuyển động của riêng các phân tử ở thể lỏng? A. Chuyển động hỗn loạn không ngừng. B. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng cố định. C. Chuyển động hoàn toàn tự do. D. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định. Câu 2. Trong các hiên tượng sau, hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy A. Thả cục nước đá C. Đun nóng một nồi D. Cho cốc nước vào B. Đốt ngọn đèn dầu vào cốc nước nước tủ lạnh Câu 3. Nội năng của một vật phụ thuộc vào A. nhiệt độ, áp suất và khối lượng. B. nhiệt độ và áp suất. C. nhiệt độ và thể tích của vật. D. nhiệt độ, áp suất và thể tích. Câu 4. Quy ước về dấu nào sau đây phù hợp với công thức AU = A + Q của nguyên lí I nhiệt động lực học? A. Vật nhận công A 0, vật nhận nhiệt Q > 0. C. Vật thực hiện công A 0. D. Vật thực hiện công A > 0, vật truyền nhiệt Q < 0. Câu 5. Dụng cụ nào sau đây không dùng để đo nhiệt độ? A. Nhiệt kế thủy ngân B. Nhiệt kế rượu C. Nhiệt kế điện tử D. Tốc kế Câu 6. Trong thang nhiệt Celsius, nhiệt độ của nước đá đang tan là bao nhiêu? A. 273 K. B. 100oC. C. 0 K. D. 00C. Câu 7. Đơn vị của nhiệt dung riêng của chất là A. J/kg. B. kg/J. C. J/kg. K. D. kg/J. K. Câu 8. Hình bên dưới là các dụng cụ để đo nhiệt dung riêng của nước:
- Hãy cho biết dụng cụ số (4) là A. Biến thế nguồn. B. Cân điện tử. C. Nhiệt lượng kế. D. Nhiệt kế điện Câu 9. Một lượng chất lỏng có khối lượng m (kg) và nhiệt hoá hơi riêng L (J/kg). Nhiệt lượng cần cung cấp cho lượng chất lỏng trên hoá hơi hoàn toàn ở nhiệt độ không đổi là Q (J). Hệ thức nào sau đây đúng? L L A. Q mL . B.Q . C. m QL . D. m . m Q Câu 10. Khi vật rắn tinh thể đang nóng chảy thì đại lượng nào của vật không thay đổi? A. Thể tích của vật. B. Nội năng của vật. C. Nhiệt độ của vật. D.Hình dạng của vật. Câu 11. Chuyển động nào sau đây là chuyển động Brown? A. Chuyển động hỗn loạn không ngừng của các phân tử nước. B. Chuyển động có hướng của dòng electron trong dây dẫn điện. C. Chuyển động của hạt bụi nhỏ trong không khí. D. Chuyển động rơi của quả dừa. Câu 12. Khi nhiệt độ của một chất khí lý tưởng tăng lên thì vận tốc trung bình của các phân tử khí A. giảm. B. không thay đổi. C. tăng. D. biến đổi ngẫu nhiên. Câu 13. Bản tin dự báo thời tiết nhiệt độ của Hà Nội như sau: Hà Nội: Nhiệt độ từ 19°C đến 28°C. Nhiệt độ trên tương ứng với nhiệt độ nào trong thang nhiệt Kelvin? A. Nhiệt độ từ 292 K đến 301 K. B. Nhiệt độ từ 19 K đến 28 K. C. Nhiệt độ từ 273 K đến 301 K. D. Nhiệt độ từ 273 K đến 292 K. Câu 14. Một pít tông giữ một khối khí bên trong một xi lanh. Ban đầu pít tông được giữ ở giữa xi lanh. Sau đó, người ta di chuyển nó về phía đầu hở của xi lanh. Nhiệt độ của khí trong xi lanh không đổi. Mật độ và áp suất của khí thay đổi như thế nào sau khi pít tông dịch chuyển? A. Mật độ giảm, áp suất giảm. B. Mật độ tăng, áp suất tăng. C. Mật độ tăng, áp suất giảm. D. Mật độ giảm, áp suất tăng. Câu 15. Người ta thực hiện công 120 J để nén khí trong một xi – lanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 50 J. Nội năng của khí lúc này A. tăng170 J. B. giảm170 J. C. tăng 70 J. D. giảm 70 J. Câu 16. Ở nhiệt độ nào thì số đọc trên thang nhiệt độ Fahrenheit gấp đôi số đọc trên thang nhiệt độ Celsius?
- A. 1600C. B. 100 0C. C. 0 0C. D. 260 0C. Câu 17. Cho bảng kết quả thí nghiệm xác định nhiệt nóng chảy riêng của nước đá Đại lượng Kết quả đo Khối lượng m (kg) của nước trong cốc ( 2,0. 10-3 chưa bật biến áp nguồn) Khối lượng M (kg) của nước trong cốc 17,5. 10-3 (đã bật biến áp nguồn) Thời gian đun t (s) 180 Công suất P (W) 24 Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhiệt lượng đã cung cấp cho nước đá là bao nhiêu? A. 4320 J B. 3,15 J C. 5,51 J D. 72J Câu 18. Đun nước trong thùng bằng một dây nung nhúng trong nước có công suất 1,2 kW. Sau 3 phút nước nóng lên từ 80°C đến 90°C. Sau đó người ta rút dây nung ra khỏi nước thì thấy cứ sau mỗi phút nước trong thùng nguội đi 1,5°C. Coi rằng nhiệt toả ra mô i trường một cách đều đặn. Bỏ qua sự hấp thụ nhiệt của thùng. Biết rằng nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J/kg.K. Khối lượng nước đựng trong thùng là A. 5,14 kg. B. 3,55 kg. C. 1,55 kg. D. 4,55 kg. PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 19 đến câu 22. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 19. Người ta dùng một lò hồ quang điện để nấu chảy một khối kim loại nặng 29 kg. Biết mỗi phút lò hồ quang cung cấp cho khối kim loại một nhiệt lượng không đổi là 400 kJ. Sự thay đổi nhiệt độ của khối kim loại theo thời gian được ghi lại theo thời gian như hình vẽ. Mệnh đề Đúng Sai a) Giai đoạn AB trên đồ thị tương ứng với quá trình nóng chảy của kim loại. b) Nhiệt nóng chảy của khối kim loại là 15300C c) Thời điểm khối kim loại được bắt đầu chuyển sang thể lỏng là phút thứ 70 d) Nhiệt nóng chảy riêng của khối kim loại xấp xỉ 276.103 J/kg. Câu 20. Cung cấp nhiệt lượng 1,5 J cho một khối khí trong một xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra đẩy pít-tông đi một đoạn 6,0 cm. Biết lực ma sát giữa pít-tông và xilanh có độ lớn là 20,0 N, diện tích tiết diện của pít-tông là 1,0 cm2 . Coi pít-tông chuyển động thẳng đều. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng, phát biêu nào là sai? \Mệnh đề Đúng Sai a) Theo quy ước, khối khí nhận nhiệt và sinh công nên A > 0; Q > 0. b) Công mà khối khí thực hiện có độ lớn bằng 1,2J c) Nội năng của khối khí giảm 0,3J. d) Trong quá trình dãn nở, áp suất của chất khí là 2,0.105 Pa Câu 21. Người ta nung nóng miếng đồng có khối lượng 100 g đến nhiệt độ 6500C rồi thả vào cốc nước có thể tích 1 lít đang có nhiệt độ 300C Giả sử cốc nước được làm từ vật liệu cách nhiệt và bỏ qua sự trao đổi nhiệt giữa khối nước và môi trường bên ngoài. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 và nhiệt dung riêng của đồng và của nước lần lượt là c1 = 380 J/kg. K và c2 = 4180 J/kg.K.
- Mệnh đề Đúng Sai a) Đã có quá trình truyền nhiệt từ miếng đồng sang nước b) Khi hệ đã cân bằng nhiệt, nội năng của miếng đồng đã giảm, nội năng của nước tăng lên. c) Đồng sẽ truyền nhiệt lượng 380J khi nhiệt độ giảm d) Khi hệ đã cân bằng nhiệt, nhiệt độ của của nước trong cốc là 40,50C d) Ta có: m1c1 (t1 −t) = m2c2 (t−t2) ⇒ Nhiệt độ lúc cân bằng của hệ là 35,6 ◦C. Câu 22. Để xác định nhiệt hóa hơi của nước, một em học sinh đã làm thí nghiệm sau: Cho 1 lít nước (coi là 1 kg nước) ở 100C vào ấm rồi đặt lên bếp điện để đun. Theo thời gian đun, em học sinh đó ghi chép được các số liệu sau đây: – Để đun nóng nước từ 100C đến 1000C cần 5 phút. –Sau 7 phút kể từ lúc sôi, lượng nước còn lại trong ấm là 815g. Bỏ qua nhiệt dung của ấm, biết nhiệt dung riêng của nước là 4,2.103 J/kg.K Phát biểu Đúng Sai a) Thời gian để đun sôi nước là 18 phút b) Nhiệt lượng cần cung cấp để 1kg nước tăng thêm 1K là 4200J c) Trong thời gian 7 phút lượng nước đã hóa hơi là 185g d) Nhiệt hóa hơi riêng của nước ở 1000C là 2,00.106 J/K PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 23 đến câu 28 Câu 23. Một nhà bác học đang tiến hành đo thí nghiệm trong phòng. Trong nhật ký thí nghiệm, nhà bác học ghi như sau: "Lần thí nghiệm thứ 101, nhiệt độ phòng thí nghiệm đang là 295 K". Hỏi nhiệt độ phòng lúc đó tương ứng là bao nhiêu độ Celsius ? Câu 24. Biết khối lượng của một mol khí oxygen là 32 g, và 1 mol có NA = 6,02.1023 phân tử. Số phân tử trong 4 gam khí oxygen là x.1022. tìm x( x được viết đến 3 chữ số có nghĩa) Câu 25. Động cơ nhiệt làm việc giữa hai nguồn nhiệt. Nhiệt lượng tác nhân nhận của nguồn nóng trong chu trình là 2400J . Hiệu suất của động cơ là 25%. Tính nhiệt lượng truyền cho nguồn lạnh trong một chu trình. Câu 26. Nhiệt lượng cần cung cấp để hóa hơi hoàn toàn 100 g rượu ở nhiệt độ sôi(78,30C) là bao nhiêu kJ? Cho biết nhiệt hóa hơi riêng của rượu là 9.105 J/kg. Câu 27. Tổng khối lượng của một vận động viên trượt tuyết và tấm ván trượt là 75 kg. Hệ số sát giữa tấm ván trượt và mặt băng là 0,2. Giả sử rằng toàn bộ tuyết bên dưới ván trượt đang ở 0°C và toàn bộ năng lượng sinh ra (dưới dạng nhiệt) do ma sát được lớp tuyết bên dưới ván hấp thụ. Tuyết dính vào ván trượt cho đến khi tan chảy. Cho biết nhiệt nóng chảy riêng của băng là λ = 330 kJ/kg.Lấy g = 10 m/s2. Vận động viên này phải trượt đi quãng đường bao nhiêu km để có thể làm tan chảy hết khối lượng 1 kg băng? Câu 28. Một ấm điện công suất 1 000 W. Tính thời gian cần thiết để đun 300 g nước có nhiệt độ ban đầu là 20 °C đến khi sôi ở áp suất tiêu chuẩn theo đơn vị phút. Bỏ qua nhiệt lượng toả ra môi trường xung quanh. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K HẾT
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ DỰ BỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Vật lí 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 40 lệnh hỏi) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Mã đề Họ tên thí sinh: Số báo danh: ĐÁP ÁN -HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án. Câu 1. Chuyển động nào sau đây là chuyển động của riêng các phân tử ở thể lỏng? A. Chuyển động hỗn loạn không ngừng. B. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng cố định. C. Chuyển động hoàn toàn tự do. D. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định. Câu 2. Trong các hiên tượng sau, hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy A. Thả cục nước đá C. Đun nóng một nồi D. Cho cốc nước vào B. Đốt ngọn đèn dầu vào cốc nước nước tủ lạnh Câu 3. Nội năng của một vật phụ thuộc vào A. nhiệt độ, áp suất và khối lượng. B. nhiệt độ và áp suất. C. nhiệt độ và thể tích của vật. D. nhiệt độ, áp suất và thể tích. Câu 4. Quy ước về dấu nào sau đây phù hợp với công thức AU = A + Q của nguyên lí I nhiệt động lực học? A. Vật nhận công A 0, vật nhận nhiệt Q > 0. C. Vật thực hiện công A 0. D. Vật thực hiện công A > 0, vật truyền nhiệt Q < 0. Câu 5. Dụng cụ nào sau đây không dùng để đo nhiệt độ? A. Nhiệt kế thủy ngân B. Nhiệt kế rượu C. Nhiệt kế điện tử D. Tốc kế Câu 6. Trong thang nhiệt Celsius, nhiệt độ của nước đá đang tan là bao nhiêu? A. 273 K. B. 100oC. C. 0 K. D. 00C. Câu 7. Đơn vị của nhiệt dung riêng của chất là
- A. J/kg. B. kg/J. C. J/kg. K. D. kg/J. K. Câu 8. Hình bên dưới là các dụng cụ để đo nhiệt dung riêng của nước: Hãy cho biết dụng cụ số (4) là A. Biến thế nguồn. B. Cân điện tử. C. Nhiệt lượng kế. D. Nhiệt kế điện L L Câu 9.Q M ột mL lượng chất lỏng có khQố i lượng m (kg) và nhiệt hoám hơi QL riêng L (J/kg). Nhimệt lư ợng cần cung cấp Q cho lượng chất lỏng trên hoá hơi hoànm toàn ở nhiệt độ không đổi là Q (J). Hệ thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 10. Khi vật rắn tinh thể đang nóng chảy thì đại lượng nào của vật không thay đổi? A. Thể tích của vật. B. Nội năng của vật. C. Nhiệt độ của vật. D.Hình dạng của vật. Câu 11. Chuyển động nào sau đây là chuyển động Brown? A. Chuyển động hỗn loạn không ngừng của các phân tử nước. B. Chuyển động có hướng của dòng electron trong dây dẫn điện. C. Chuyển động của hạt bụi nhỏ trong không khí. D. Chuyển động rơi của quả dừa. Câu 12. Khi nhiệt độ của một chất khí lý tưởng tăng lên thì vận tốc trung bình của các phân tử khí A. giảm. B. không thay đổi. C. tăng. D. biến đổi ngẫu nhiên. Câu 13. Bản tin dự báo thời tiết nhiệt độ của Hà Nội như sau: Hà Nội: Nhiệt độ từ 19°C đến 28°C. Nhiệt độ trên tương ứng với nhiệt độ nào trong thang nhiệt Kelvin? A. Nhiệt độ từ 292 K đến 301 K. B. Nhiệt độ từ 19 K đến 28 K. C. Nhiệt độ từ 273 K đến 301 K. D. Nhiệt độ từ 273 K đến 292 K. Câu 14. Một pít tông giữ một khối khí bên trong một xi lanh. Ban đầu pít tông được giữ ở giữa xi lanh. Sau đó, người ta di chuyển nó về phía đầu hở của xi lanh. Nhiệt độ của khí trong xi lanh không đổi. Mật độ và áp suất của khí thay đổi như thế nào sau khi pít tông dịch chuyển? A. Mật độ giảm, áp suất giảm. B. Mật độ tăng, áp suất tăng. C. Mật độ tăng, áp suất giảm. D. Mật độ giảm, áp suất tăng. Câu 15. Người ta thực hiện công 120 J để nén khí trong một xi – lanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 50 J. Nội năng của khí lúc này
- A. tăng170 J. B. giảm170 J. C. tăng 70 J. D. giảm 70 J. Câu 16. Ở nhiệt độ nào thì số đọc trên thang nhiệt độ Fahrenheit gấp đôi số đọc trên thang nhiệt độ Celsius? A. 1600C. B. 100 0C. C. 0 0C. D. 260 0C. Câu 17. Cho bảng kết quả thí nghiệm xác định nhiệt nóng chảy riêng của nước đá Đại lượng Kết quả đo Khối lượng m (kg) của nước trong cốc ( 2,0. 10-3 chưa bật biến áp nguồn) Khối lượng M (kg) của nước trong cốc 17,5. 10-3 (đã bật biến áp nguồn) Thời gian đun t (s) 180 Công suất P (W) 24 Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhiệt lượng đã cung cấp cho nước đá là bao nhiêu? A. 4320 J B. 3,15 J C. 5,51 J D. 72J Hướng dẫn giải: Q = P.t= 24.180=4320J Câu 18. Đun nước trong thùng bằng một dây nung nhúng trong nước có công suất 1,2 kW. Sau 3 phút nước nóng lên từ 80°C đến 90°C. Sau đó người ta rút dây nung ra khỏi nước thì thấy cứ sau mỗi phút nước trong thùng nguội đi 1,5°C. Coi rằng nhiệt toả ra mô i trường một cách đều đặn. Bỏ qua sự hấp thụ nhiệt của thùng. Biết rằng nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J/kg.K. Khối lượng nước đựng trong thùng là A. 5,14 kg. B. 3,55 kg. C. 1,55 kg. D. 4,55 kg. Hướng dẫn giải: Năng lượng cung cấp = Nhiệt lượng làm nóng nước + Nhiệt lượng tỏa ra môi trường 1,. 2 103 3 60 m. 4200 m. 4200 .,. 1 5 3 m 3 , 55 kg PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 19 đến câu 22. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 19. Người ta dùng một lò hồ quang điện để nấu chảy một khối kim loại nặng 29 kg. Biết mỗi phút lò hồ quang cung cấp cho khối kim loại một nhiệt lượng không đổi là 400 kJ. Sự thay đổi nhiệt độ của khối kim loại theo thời gian được ghi lại theo thời gian như hình vẽ. Mệnh đề Đúng Sai a) Giai đoạn AB trên đồcm thị2 tương ứng với quá trình nóng chảy của kim loại. S b) Nhiệt nóng chảy của khối kim loại là 15300C Đ c) Thời điểm khối kim loại được bắt đầu chuyển sang thể lỏng là phút thứ 70 S d) Nhiệt nóng chảy riêng của khối kim loại xấp xỉ 276.103 J/kg. Đ Câu 20. Cung cấp nhiệt lượng 1,5 J cho một khối khí trong một xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra đẩy pít-tông đi một đoạn 6,0 cm. Biết lực ma sát giữa pít-tông và xilanh có độ lớn là 20,0 N, diện tích tiết diện của pít-tông là 1,0 . Coi pít-tông chuyển động thẳng đều. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng, phát biêu nào là sai? \Mệnh đề Đúng Sai a) Theo quy ước, khối khí nhận nhiệt và sinh công nên A > 0; Q > 0. S b) Công mà khối khí thực hiện có độ lớn bằng 1,2J Đ
- c) Nội năng của khối khí giảm 0,3J. S d) Trong quá trình dãn nở, áp suất của chất khí là Đ Câu 21. Người ta nung nóng miếng đồng có khối lượng 100 g đến nhiệt độ 6500C rồi thả vào cốc nước có thể tích 1 lít đang có nhiệt độ 300C Giả sử cốc nước được làm từ vật liệu cách nhiệt và bỏ qua sự trao đổi nhiệt giữa khối nước và môi trường bên ngoài. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 và nhiệt dung riêng của đồng và của nước lần lượt là c1 = 380 J/kg. K và c2 = 4180 J/kg.K. Mệnh đề Đúng Sai a) Đã có quá trình truyền nhiệt từ miếng đồng sang nước Đ b) Khi hệ đã cân bằng nhiệt, nội năng của miếng đồng đã giảm, nội năng của nước Đ tăng lên. c) Đồng sẽ truyền nhiệt lượng 380J khi nhiệt độ giảm S d) Khi hệ đã cân bằng nhiệt, nhiệt độ của của nước trong cốc là 40,50C S Hướng dẫn giải: d) Ta có: m1c1 (t1 −t) = m2c2 (t−t2) ⇒ Nhiệt độ lúc cân bằng của hệ là 35,6 ◦C. Câu 22. Để xác định nhiệt hóa hơi của nước, một em học sinh đã làm thí nghiệm sau: Cho 1 lít nước (coi là 1 kg nước) ở 100C vào ấm rồi đặt lên bếp điện để đun. Theo thời gian đun, em học sinh đó ghi chép được các số liệu sau đây: – Để đun nóng nước từ 100C đến 1000C cần 5 phút. –Sau 7 phút kể từ lúc sôi, lượng nước còn lại trong ấm là 815g. Bỏ qua nhiệt dung của ấm, biết nhiệt dung riêng của nước là 4,2.103 J/kg.K Phát biểu Đúng Sai a. Thời gian để đun sôi nước là 18 phút Đ b. Nhiệt lượng cần cung cấp để 1kg nước tăng thêm 1K là 4200J Đ c. Trong thời gian 7 phút lượng nước đã hóa hơi là 185g Đ d. Nhiệt hóa hơi riêng của nước ở 1000C là 2,00.106 J/K S Hướng dẫn giải: Q 315000 d) 2400J Q= mcΔt = 1.4200.75 = 315000J PW 1050 t 5.60 Pt. ' 1050.7.60 LJ 2,38.106 m 0,185 PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 23 đến câu 28. Câu 23. Một nhà bác học đang tiến hành đo thí nghiệm trong phòng. Trong nhật ký thí nghiệm, nhà bác học ghi như sau: "Lần thí nghiệm thứ 101, nhiệt độ phòng thí nghiệm đang là 295 K". Hỏi nhiệt độ phòng lúc đó tương ứng là bao nhiêu độ Celsius ? Trả lời ngắn: 22 Hướng dẫn giải: T( K ) t0 C 273 t 0 C 22 0 C 23 Câu 24. Biết khối lượng của một mol khí oxygen là 32 g, và 1 mol có NA = 6,02.10 phân tử. Số phân tử trong 4 gam khí oxygen là x.1022. tìm x( x được viết đến 3 chữ số có nghĩa) Trả lời ngắn: 7,53 2,0.105 Pa m 4 Hướng dẫn giải: NN 6,02.1023 7,53.10 22 x 7,53 M A 32 Câu 25. Động cơ nhiệt làm việc giữa hai nguồn nhiệt. Nhiệt lượng tác nhân nhận của nguồn nóng trong chu trình là . Hiệu suất của động cơ là 25%. Tính nhiệt lượng truyền cho nguồn lạnh trong một chu trình.
- Trả lời ngắn: 7200J. AA2400 Hướng dẫn giải: HQJ 1 9600 QH1 0,25 Nguồn lạnh nhận nhiệt QQAJ21 9600 2400 7200 Câu 26. Nhiệt lượng cần cung cấp để hóa hơi hoàn toàn 100 g rượu ở nhiệt độ sôi(78,30C) là bao nhiêu kJ? Cho biết nhiệt hóa hơi riêng của rượu là 9.105 J/kg. Trả lời ngắn: 90 Hướng dẫn giải: Q L. m 9.105 .0,1 90000 J 90 kJ Câu 27. Tổng khối lượng của một vận động viên trượt tuyết và tấm ván trượt là 75 kg. Hệ số sát giữa tấm ván trượt và mặt băng là 0,2. Giả sử rằng toàn bộ tuyết bên dưới ván trượt đang ở 0°C và toàn bộ năng lượng sinh ra (dưới dạng nhiệt) do ma sát được lớp tuyết bên dưới ván hấp thụ. Tuyết dính vào ván trượt cho đến khi tan chảy. Cho biết nhiệt nóng chảy riêng của băng là Lấy g = 10 m/s2. Vận động viên này phải trượt đi quãng đường bao nhiêu km để có thể làm tan chảy hết khối lượng 1 kg băng? Trả lời ngắn 2,2 km. Hướng dẫn giải: Tấm ván nhận nhiệt từ công của lực ma sát, tuyết dính vào tấm ván rồi tan chảy. m 1 . 330 . 103 Ta có: mgs m s 2200 m m g0 , 2 . 75 . 10 Câu 28. Một ấm điện công suất 1 000 W. Tính thời gian cần thiết để đun 300 g nước có nhiệt độ ban đầu là 20 °C đến khi sôi ở áp suất tiêu chuẩn theo đơn vị phút. Bỏ qua nhiệt lượng toả ra môi trường xung quanh. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K Trả lời ngắn: 1,68 Hướng dẫn giải: Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước: Q=mcΔT=0,3.4200.(100−20)=100800J Thời gian cần đun là: t=Q/P=100800/1000=100,8s=1,68 phút λ = 330 kJ/kg.