Đề ôn giữa học kì 1 môn Toán 12 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn giữa học kì 1 môn Toán 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_giua_hoc_ki_1_mon_toan_12_co_dap_an.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn giữa học kì 1 môn Toán 12 (Có đáp án)
- ĐỀ 1 ÔN GIỮA KÌ Câu 1. Giá trị của 푠푖푛 13 bằng 6 1 1 A. ― . B. . C. ― 3.D. 3. 2 2 2 2 Câu 2. Số đo theo đơn vị radian của góc 315° là 7 7 2 4 A. 2 . B. 4 .C. 7 .D. 7 . 1 Câu 3. Biết 푠푖푛 = 2 thì 푠푖푛( ― ) có giá trị là: 1 1 A. 0. B. 1.C. 2. D. ― 2. Câu 4. Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là A. 60°. B. 30°.C. 40°.D. 50°. Câu 5. Biết 푡 푛 훼 = 2 và 180° < 훼 < 270°. Giá trị 표푠 훼 + 푠푖푛 훼 bằng A. ― 3 5. B. 1 ― 5.C. 3 5.D. 5 1. 5 2 2 Câu 6. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 표푠 2 = 표푠2 ― 푠푖푛2 . B. 표푠 2 = 표푠2 + 푠푖푛2 . C. 표푠 2 = 2 표푠2 ―1. D. 표푠 2 = 1 ― 2푠푖푛2 . Câu 7. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. 표푠( ― ) = 표푠 . 표푠 ― 푠푖푛 .푠푖푛 . B. 표푠( + ) = 표푠 . 표푠 + 푠푖푛 .푠푖푛 . C. 푠푖푛( ― ) = 푠푖푛 . 표푠 ― 표푠 .푠푖푛 . D. 푠푖푛( + ) = 푠푖푛 . 표푠 ― 표푠 .푠푖푛 . Câu 8. Rút gọn = 푠푖푛( + ) 표푠 ― 표푠( + )푠푖푛 ? A. = 표푠 . B. = 푠푖푛 .C. = 푠푖푛( + 2 ).D. = 표푠( + 2 ). Câu 9. Cho hàm số cho dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. = 푡 푛 . B. = 표푡 . C. = 표푠 .D. = 푠푖푛 . Câu 10. Cho hàm số = ( ) có đồ thị như hình vẽ Đồ thị hàm số = ( ) là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. = 푡 푛 . B. = 푠푖푛 .C. = 표푠 .D. = 표푡 . Câu 11. Tập xác định của hàm số = 표푡 2 là A. = ℝ\ + , ∈ ℤ . B. = ℝ\ + 2 , ∈ ℤ . 2 2 C. = ℝ\{ , ∈ ℤ}. D. = ℝ\ , ∈ ℤ . 2
- Câu 12. Hàm số ( ) = 2023푠푖푛 3 tuần hoàn với chu kì bằng 2 2 A. 2 . B. 2023 .C. 2023. D. 3 . Câu 13. Nghiệm của phương trình 푡 푛 = 1 là A. = 4 + ( ∈ ℤ). B. = 3 + 2 ( ∈ ℤ). 5 C. . D. . = 4 + 2 ( ∈ ℤ) = ± 6 + 2 ( ∈ ℤ) 1 Câu 14. Nghiệm của phương trình 표푠 = ― 2 là 2 A. =± 3 + 2 . B. =± 6 + . C. =± 3 + 2 . D. = ± 6 + 2 . Câu 15. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 푠푖푛 + = 1. 6 A. = 3 + ( ∈ ℤ). B. = ― 6 + 2 ( ∈ ℤ). 5 C. . D. . = 3 + 2 ( ∈ ℤ) = 6 + 2 ( ∈ ℤ) Câu 16. Dãy số nào dưới đây là dãy số nguyên tố nhỏ hơn 10 theo thứ tự tăng dần? A. 0;1;2;3;5;7. B. 1;2;3;5;7. C. 2;3;5;7. D. 1;3;5;7. 푛 Câu 17. Cho dãy số ( 푛), biết 푛 = 2푛. Chọn đáp án đúng. 1 1 1 1 A. 4 = 4. B. 5 = 16. C. 5 = 32. D. 3 = 8. 1 2 3 4 Câu 18. Cho dãy số có các số hạng đầu là 0;2;3;4;5; Số hạng tổng quát của số hạng này là 푛 1 푛 푛 1 푛2 푛 A. 푛 = 푛 . B. 푛 = 푛 1. C. 푛 = 푛 . D. 푛 = 푛 1 . Câu 19. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng? A. 2;5;8;11;14; B. 2;4;8;10;14; C. 1;2;3;4;5;6; D. 15;10;5;0; ― 5; 1 1 Câu 20. Cho cấp số cộng ( 푛) có số hạng đầu 1 = ― 2, công sai = 2. Năm số hạng liên tiếp đầu tiên của cấp số cộng là 1 1 1 1 1 1 3 5 1 1 3 A. . B. . C. . D. . ― 2;0;1;2;1 ― 2;0;2;0;2 2;1;2;2;2 ― 2;0;2;1;2 Câu 21. Cho cấp số cộng ( 푛) có số hạng đầu 1 = ―5 và công sai = 3. Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng? A. 15. B. 20. C. 35. D. 36. Câu 22. Cho hình chóp 푆. . Giao tuyến của hai mặt phẳng (푆 ) và (푆 ) là đường thẳng A. 푆 .B. 푆 .C. 푆 .D. . Câu 23. Cho hình chóp 푆. , gọi là giao điểm của và . Giao tuyến của hai mặt phẳng (푆 ) và (푆 ) là đường thẳng A. 푆 .B. 푆 C. 푆 .D. 푆 . Câu 24. Cho tứ diện có , lần lượt là các điểm thuộc cạnh và sao cho không song song . Gọi 퐾 là giao điểm của và ( ). Khẳng định nào sau đây đúng? A. 퐾 là giao của và .B. 퐾 là giao của và . C. 퐾 là giao của và .D. 퐾 là giao của và .
- Câu 25. Cho hình chóp 푆. có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung điểm của và 푆 . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và (푆 ) là A. Đường thẳng với là giao điểm giữa 푆 và . B. Đường thẳng với là giao điểm giữa 푆 và . C. Đường thẳng với là giao điểm giữa và . D. Đường thẳng với là giao điểm giữa và . Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. Câu 27. Cho hình chóp 푆. có đáy là hình thoi. Trong các cặp đường thẳng sau, cặp đường thẳng nào cắt nhau? A. và . B. và . C. 푆 và . D. 푆 và . Câu 28. Cho hình chóp 푆. có đáy là hình bình hành. Gọi , ,푃,푄 lần lượt là trung điểm của các cạnh bên 푆 ,푆 ,푆 ,푆 . Tứ giác 푃푄 là hình gì? A. Tứ giác 푃푄 là hình bình hành. B. Tứ giác 푃푄 là hình vuông. C. Tứ giác 푃푄 là hình chữ nhật. D. Tứ giác 푃푄 là hình thoi. Câu 29. Cho hình chóp 푆. có đáy là hình thang cạnh đáy . Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng (푆 ) và (푆 ). Khẳng định nào sau đây đúng? A. qua 푆 và song song với . B. qua 푆 và song song với . C. qua 푆 và song song với . D. qua 푆 và song song với . Câu 30. Cho hình chóp 푆. có đáy là hình thang, đáy lớn . Gọi là trung điểm của 푆 , là giao điểm của cạnh 푆 và mặt phẳng ( ). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. và 푆 cắt nhau. B. // . C. và 푆 cắt nhau. D. và chéo nhau.
- BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.D 4.D 5.A 6.B 7.C 8.B 9.C 10.B 11.D 12.D 13.A 14.A 15.C 16.C 17.A 18.C 19.B 20.D 21.D 22.C 23.D 24.D 25.C 26.C 27.B 28.A 29.C 30.B