Đề ôn số 10 thi đánh giá năng lực năm 2022 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

docx 6 trang Nguyệt Quế 17/11/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn số 10 thi đánh giá năng lực năm 2022 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_so_10_thi_danh_gia_nang_luc_nam_2022_mon_vat_li_so_gdd.docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn số 10 thi đánh giá năng lực năm 2022 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH ĐỀ ĐÁNH GIÁ TƯ DUY TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 MÔN: VẬT LÝ THỜI GIAN: Câu 1. Tháng 4/1983, một lữ đoàn lính diễu hành bước đều qua cầu treo Broughton của Anh. Theo các ghi chép vào thời điểm đó, cây cầu đã bị đổ gãy dưới chân các binh sĩ, ném hàng chục người xuống nước. Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây? A. Cộng hưởng điện. B. Cộng hưởng cơ. C. Dao động tắt dần. D. Dao động duy trì. Câu 2. Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm? A. Sắt và hợp chất của sắt. B. Niken và hợp chất của niken. C. Cô ban và hợp chất của cô ban. D. Nhôm và hợp chất của nhôm. Câu 3. Trong một thí nghiệm nghiên cứu đường đi của các tia phóng xạ người ta cho các tia phóng xạ đi vào khoảng không gian của hai bản kim loại tích điện trái dấu có điện trường đều. Kết quả thu được quỹ đạo chuyển động của các tia phóng xạ như hình bên. Tia ; ; và  lần lượt là các đường A. (1); (2); (3) và (4). B. (1); (2); (4) và (3). C. (2); (1);(4) và (3). D. (2); (1); (3) và (4). Câu 4. Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng khối lượng m = 100g 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây đo thời gian của một dao động cho kết quả T = 2s 1%. Bỏ qua sai số của π. Sai số tương đối của phép đo là: A. 1% B. 3% C. 2% D. 4% Câu 5. Một thiên thể nọ có bán kính gấp m lần bán kính Trái Đất, khối lượng riêng gấp n lần khối lượng riêng Trái Đất. Với cùng một con lắc đơn thì tỉ số chu kì dao động nhỏ con lắc trên thiên thể nọ so với trên Trái Đất là 1 1 A. mn . B. . C. mn . D. . mn mn Câu 6. Hai con lắc lò xo A và B giống nhau, dao động trên hai đường thẳng song song, gần nhau và dọc theo trục Ox. Vị trí cân bằng của hai con lắc cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Hình bên là đồ thị của li độ dao động của con lắc A (đường 1 ) và của con lắc B (đường 2 ) phụ thuộc vào thời gian t. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của mỗi vật. Lấy 2 10. Biết khoảng cách giữa hai vật của hai con lắc dọc theo trục Ox có giá trị lớn nhất là 20 cm. Khi động năng con lắc A là 0,24 J thì thế năng con lắc B là Mã đề 101 Trang 1/6
  2. A. 90 mJ. B. 240 mJ. C. 135 mJ. D. 160 mJ. Câu 7. Một điôt điện tử có dòng điện bảo hòa I bh = 5 mA khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U = 10 V. Tính vận tốc của electron khi đến anôt, biết electron rời catôt không vận tốc ban đầu. biết e = - 1,6.10-19C, m 9,1.10 31 kg. A. 2,67.107 m/s B. 3.106 m/s. C. 1,875.106 m/s. D. 1,875.107 m/s. Câu 8. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình uA uB 4cos(10 t) mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v 15cm / s . Hai điểm M1, M 2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1 BM1 1cm và AM 2 BM 2 3,5cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là A. 3mm. B. 3mm. C. 3 mm. D. 3 3 mm. 4 Câu 9. Một người ngồi trên bờ hồ nhúng chân vào nước trong suốt. Biết chiết suất của nước là n = . 3 Khoảng cách thực từ bàn chân người đó đến mặt nước là 36 cm. Hỏi mắt người đó cảm thấy bàn chân cách mặt nước bao nhiêu? A. 48 (cm). B. 27 (cm). C. 25 (cm). D. 32 (cm). Câu 10. Một người chơi đàn guitar khi bấm trên dây để dây có chiều dài 0,24m và 0,2m sẽ phát ra âm cơ bản có tần số tương ứng bằng với tần số của họa âm bậc n và (n + 1) sẽ phát ra khi không bấm trên dây. Chiều dài của dây đàn khi không bấm là: K A. 0,28m. B. 0,42m. C. 1,2m. D. 0,36m. Câu 11. Cho mạch điện như hình vẽ 1, nguồn có suất điện động E = 24 V, r = 1 , R0,L tụ điện có điện dung C = 100 F, cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,2H và điện trở C R0 5 , điện trở R = 18 . Ban đầu khoá k đóng, khi trạng thái trong mạch đã ổn E, r định người ta ngắt khoá k. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian từ khi R ngắt khoá k đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn. A. 98,96 mJ B. 24,74 mJ C. 126,45 mJ D. 31,61 mJ 1 Câu 12. Vật thật qua thấu kính cho ảnh ảo bằng vật. Dời vật 100cm theo trục chính, ảnh vẫn ảo và 2 1 bằng lần vật. Tính tiêu cự của thấu kính. 3 A. 50 cm. B. 100 cm. C. 50 cm. D. 100 cm. Mã đề 101 Trang 2/6
  3. Câu 13. Một vệ tinh viễn thông quay trong mặt phẳng xích đạo và đứng yên đối với mặt đất ( vệ tinh địa tĩnh). Biết vận tốc dài của vệ tinh là 3km/s và bán kính Trái đất R = 6374km. Độ cao cần thiết của vệ tinh so với mặt đất là : A. 32500km B. 34900km C. 35400km D. 36000km Câu 14. Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia  để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là Δt = 20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi t T ) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 4 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia  như lần đầu? A. 40 phút. B. 24,2 phút. C. 20 phút. D. 33,6 phút. Câu 15. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Màn ảnh giao thoa có khối lượng 100 g gắn với một lò xo nằm ngang, sao cho màn có thể dao động không ma sát theo phương ngang trùng với trục của lò xo và vuông góc với mặt phẳng hai khe (xem hình vẽ). Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 8 mm cho vân sáng lần thứ 4 là 0,29 s. Độ cứng của lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25 N/m. B. 20 N/m. C. 10 N/m. D. 15 N/m. HẾT Lớp Nội dung Loại câu hỏi Mức độ Lí Bài tập Nhận Thông Vận dụng Vận dụng cao thuyết biết hiểu Lớp 10 Cơ học 1 1 Lớp 11 Điện học 1 1 Từ học 1 1 Quang học 2 2 Lớp 12 Dao động cơ 1 1 1 1 Song cơ và song 2 2 âm Điện xoay chiều Dao động và 1 1 song điện từ Sóng ánh sáng 1 1 Lượng tử ánh sáng Hạt nhân 1 1 1 1 10,11,12 Sai số thực hành 1 1 2 Tổng 4 11 0 2 11 2 (26,7%) 73,3%) (0%) (13,3%) (73,4%) (13,3%) Mã đề 101 Trang 3/6
  4. ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.B 4.D 5.D 6.C 7.C 8.D 9.B 10.C 11.A 12.B 13.B 14.D 15.C m 4 2 m Câu 4. Giải: Từ công thức T = 2π k = k T 2 k m T = + 2 = 2% + 2.1% = 4%. Đáp án D k m T Câu 6. Giải: Dựa vào đồ thị ta thấy hai dao động vuông pha với nhau và (A1 A2 ). 2 2 2 2 x1 x2 9,6 9,6 2 2 1 2 2 1 (1) A1 A2 A1 A2 2 2 2 Ta lại có: 20 A1 A2 (2) A1 16 cm (1), (2) A2 12 cm 2 2 x1 x2 Et1 Et2 E1 0,24 Et2 2 2 1 1 1 A1 A2 E1 E2 E1 E2 2 0,24 Et2 0,24E2 A2 Et2 0,24 2 0,135 J 135 mJ. E1 E2 E1 A1 -18 Câu 7. Giải: Eđ = eU = 1,6.10 J. V= = 1,875.106 m/s Câu 8. Giải: Hai nguồn giống nhau, có  3cm nên . d1 d1 d2 d2 d'1 d'2 uM1 2.4 cos cos(t );uM 2 2.4 cos cos(t ); d1 d2 d'1 d'2     . Đáp án D. uM 2 cos d2 /  cos / 6 3 uM 2 3uM1 3 3cm uM1 cos d2 /  cos / 3 d n n Câu 9. Giải: Ta có:  d’ =1 d = 27 2cm. d' n2 n1 Câu 10 Cách giải: v Dây đàn ghi ta hai đầu cố định nên tần số âm cơ bản: f kf k. 0 2 Mã đề 101 Trang 4/6
  5. v v v v Khi dây đàn có chiêu dài 0,24m: f1 nf0 n n (1) 21 2 2.0,24 2 Khi dây đàn có chiều dài 0,2m: v v v v v v v f2 nf0 n n 1 n 1 n 2 2 2 2 2.0,2 2 2 2 2 v v v 1 1 1 Từ (1) và (2) suy ra:  1,2 m 2.0,2 2.0,24 2 0,4 0,48 2 ✓ Chọn đáp án C Câu 11. Giải: Cường độ dòng điện qua mạch trước khi mở khóa k E 24 I0 = = = 1 A R R0 r 24 Điện áp giữa hai bản cực tụ điện U = I(R + R0) = 23 V Năng lượng của mạch dao động sau khi ngắt khóa k 2 2 LI 0 CU W0 = + = 0,1J + 0,02645J = 126,45mJ 2 2 Trong thời gian từ khi ngắt khoá k đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn. năng lượng này biến thành nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R và trên R0 của cuộn dây. W0 126,45 Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R là: QR = R = .18 = 98,96 mJ. Đáp án A R R0 23 Câu 12. Giải: + Ban đầu: + Lúc sau: + Dời vật xa thấu kính Câu 13. Giải: Chu kỳ quay của vệ tinh cũng là chu kỳ tự quay của Trái đất T =24h Vận tốc dài của vệ tinh : v = (R+h)=2 (R+h)/T h=vT/2 – R =(3.24.3600/2.3.14)-6374=34900km. Câu 14. Giải: Lần 2 thì t = 1 tháng, lần 3 thì t = 2 tháng, lần 4 thì t = 3 tháng: ln 2 ln 2 t 3 T T t t0e 20.e 33,6 (phút) Chọn D. Câu 15. Giải: Mã đề 101 Trang 5/6
  6. Mã đề 101 Trang 6/6