Đề ôn số 8 thi đánh giá năng lực năm 2022 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

docx 7 trang Nguyệt Quế 17/11/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn số 8 thi đánh giá năng lực năm 2022 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_so_8_thi_danh_gia_nang_luc_nam_2022_mon_vat_li_so_gddt.docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn số 8 thi đánh giá năng lực năm 2022 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NĂM HỌC 2021-2022 BẮC NINH Môn : VẬT LÍ Thời gian làm bài: phút, không kể thời gian phát đề * Đơn vị đề xuất: Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo * Giáo viên cốt cán thẩm định: 1) Nguyễn Văn Dương, đơn vị công tác: Trường PT CNCH Quốc tế Kinh Bắc 2) Nguyễn Việt Hải, đơn vị công tác: Trường THPT Lý Thường Kiệt ĐỀ ĐGNN ĐH BÁCH KHOA – MÔN VẬT LÝ 27 30 Câu 1. Cho phản ứng hạt nhân 13 Al  15 P n , trong đó khối lượng các hạt tham gia và tạo thành 2 trong phản ứng là m 4,0016u;mAl 26,9743u;mP 29,9701u;mn 1,0087u ; và 1u 931,5MeV / c . Phản ứng hạt nhân này A. thu vào 2,7 MeV.B. tỏa ra 2,7 MeV. C. thu vào 4,3 MeV. D. tỏa ra 4,3 MeV. 4 Câu 2. Một người ngồi trên bờ hồ nhúng chân vào nước trong suốt. Biết chiết suất của nước là n 3 .Khoảng cách thực từ bàn chân người đó đến mặt nước là 36 cm. Hỏi mắt người đó cảm thấy bàn chân cách mặt nước bao nhiêu? A. 27 cmB. 36 cm C. 48 cmD. 54 cm Câu 3. Một vật sáng AB có dạng mũi tên cao 6 cm đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 15cm. Thấu kính có tiêu cự 10 cm. Xác định kích thước của ảnh A. 6 cmB. 8 cm C. 10 cmD. 12 cm 7 Câu 4. Bắn một prôtôn vào hạt nhân 3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 60 . Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là A. 4.B. 1/4. C. 2.D. 1/2. Câu 5. Trong giờ thực hành, một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa Y−âng. Học sinh bố trí thí nghiệm có khoảng cách giữa các khe hẹp là 0,5 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 100,0 ± 0,1 cm. Trên màn khi đo khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp thì được kết quả 5 lần đo là 12,0 mm; 13,5 mm; 14,0 mm, 12,5 mm, 13,0 mm. Bỏ qua sai số của thước đo. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm có giá trị là A. 0,65 ± 0,03 µm. B. 0,59 ± 0,03µm. C. 0,65 ± 0,02 µm. D. 0,59 ± 0,02 µm. Câu 6. Bốn điện trở R1 2;R 2 6;R3;R 4 4 mắc như hình vẽ, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 48 V.Cường độ dòng điện chạy qua R3 là 2A. Hãy tính điện trở R3
  2. A. R3 15. B. R3 15,2. C. R3 13,5. D. R3 12. Câu 7. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là λ = 5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng có hai điểm M và N (N gần B hơn). Điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác.Biết hiệu MA − NA = 3,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại M và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Cho thí nghiệm Y – âng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,72m và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đến 575 nm. Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm, người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Trên đoạn MN hai đầu là hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đếm được 12 vân sáng màu đỏ thì có tổng số vân sáng bằng bao nhiêu? A. 32.B. 27. C. 21.D. 34. Câu 9. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha có biên độ lần lượt là A1 và A2. Khi li độ của dao động thứ nhất là x = 0,5A thì li độ tổng hợp của hai dao động trên là A. x = A1 + A2 B. x = 0,5 (A1 + A2) C. x = 0,5 (A1 – A2) D. x A1 A2 Câu 10. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Điện tích cực đại trên tụ sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu? A. 2/3.B. 1/3. C. 1/ 3 .D. 2 / 3 . Câu 11. Một dây đàn hồi AB dài 60 cm, hai đầu A và B cố định, trên dây đang có sóng dừng với ba bụng sóng. Biết tốc độ tuyền sóng trên dây là 4 m / s. Tần số của sóng trên là A. 10HzB.15Hz C. 20Hz D. 25Hz Câu 12. Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí mà động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 8. B. 12. C. 5. D. 3. 1 50 Câu 13. Cho mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 50, cuộn cảm thuần L H và tụ điện C F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 100 2 cos100 t V . Công suất tiêu thụ của mạch điện là A. 50 W.B. 200 W. C. 100 W.D. 40W.
  3. Câu 14. Dòng điện không đổi có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng đặt trong từ trường của nam châm vĩnh cửu có hai cực N và S như hình vẽ. Dưới tác dụng của lực từ, dây dẫn sẽ bị dịch chuyển: A. xuống phía dưới. B. ngang về bên trái. C. ngang về bên phải.D. lên phía trên. Câu 15. Cho cơ hệ như hình vẽ, hai vật m1, m2 được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ không giãn, bắc o 2 qua một ròng rọc có ma sát không đáng kể. Biết m1 = 1 kg; m2 = 2 kg; α = 45 ; g = 10 m/s . Bỏ qua ma sát, xác định gia tốc của cơ hệ và sức căng của sợi dây ? A. 15 N; 6 m/s2. B. 11,4 N; 4,3 m/s 2. C. 10 N; 4 m/s2. D. 12 N; 5 m/s2.
  4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI 1A 2A 3D 4A 5A 6D 7D 8D 9C 10D 11A 12C 13D 14D 15B 27 30 Câu 1. Cho phản ứng hạt nhân 13 Al  15 P n , trong đó khối lượng các hạt tham gia và tạo thành 2 trong phản ứng là m 4,0016u;mAl 26,9743u;mP 29,9701u;mn 1,0087u ; và 1u 931,5MeV / c . Phản ứng hạt nhân này A. thu vào 2,7 MeV.B. tỏa ra 2,7 MeV. C. thu vào 4,3 MeV.D. tỏa ra 4,3 MeV. 2 HƯỚNG DẪN GIẢI E (mt ms ).c 2,7Mev 0 phản ứng thu năng lượng. 4 Câu 2. Một người ngồi trên bờ hồ nhúng chân vào nước trong suốt. Biết chiết suất của nước là n 3 .Khoảng cách thực từ bàn chân người đó đến mặt nước là 36 cm. Hỏi mắt người đó cảm thấy bàn chân cách mặt nước bao nhiêu? A. 27 cmB. 36 cmC. 48 cm D. 54 cm d ' 1 HƯỚNG DẪN GIẢI d ' 27cm d n Câu 3. Một vật sáng AB có dạng mũi tên cao 6 cm đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 15cm. Thấu kính có tiêu cự 10 cm. Xác định kích thước của ảnh A. 6 cmB. 8 cmC. 10 cmD. 12 cm d ' f k 2 HƯỚNG DẪN GIẢI d f d A' B ' k .AB 12cm 7 Câu 4. Bắn một prôtôn vào hạt nhân 3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 60 . Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là A. 4.B. 1/4.C. 2.D. 1/2. 1 7 4 4 HƯỚNG DẪN GIẢI 1 p 3 Li 2 He 2 He v Pp P 1 P 2 Pp 2P .cos60 4 vp Câu 5. Trong giờ thực hành, một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa Y−âng. Học sinh bố trí thí nghiệm có khoảng cách giữa các khe hẹp là 0,5 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 100,0 ± 0,1 cm. Trên màn khi đo khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp thì được kết quả 5 lần đo là 12,0 mm; 13,5 mm; 14,0 mm, 12,5 mm, 13,0 mm. Bỏ qua sai số của thước đo. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm có giá trị là A. 0,65 ± 0,03 µm. B. 0,59 ± 0,03 µm. C. 0,65 ± 0,02 µm. D. 0,59 ± 0,02 µm. HƯỚNG DẪN GIẢI L =10i
  5. Lần 1 2 3 4 5 i 1,2 1,35 1,4 1,25 1,3 i i i 0,1 0,05 0,1 0,05 0 i i i i 1 2 5 1,3mm 5 i i i i 1 2 5 0,06mm 5 a.i  0,65m D  a D i  0,03  a D i Câu 6. Bốn điện trở R1 2;R 2 6;R3;R 4 4 mắc như hình vẽ, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 48 V.Cường độ dòng điện chạy qua R3 là 2A. Hãy tính điện trở R3 A. R3 15. B. R3 15,2. C. R3 13,5. D. R3 12. HƯỚNG DẪN GIẢI : Đặt R2 = x R2 R4 R24 2,4 R2 R4 2,4x R 234 2,4 x 4,4x 4,8 R m 2,4 x U I.R234 48.2,4 I I3 2 2 x 12 Rm R2 4,4x 4,8 Câu 7. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là λ = 5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng có hai điểm M và N (N gần B hơn). Điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác.Biết hiệu MA − NA = 3,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại M và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. HƯỚNG DẪN GIẢI. MA MB k (MA NA) (MB NB) 3,5 Lúc đầu NA NB (k 3,5) MB NB 20,7 Số cực đại trên AB 3,2 k. 20,7 k 1,2,3,4
  6. Câu 8. Cho thí nghiệm Y – âng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,72m và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đến 575 nm. Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm, người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Trên đoạn MN hai đầu là hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đếm được 12 vân sáng màu đỏ thì có tổng số vân sáng bằng bao nhiêu? A. 32.B. 27.C. 21.D. 34. HƯỚNG DẪN GIẢI : Điều kiện hai vân sáng trùng nhau : k11 k22 (1) 1 : k1 1 4 k1 5 Vân sáng đơn sắc giữa hai vân trùng nhau liên tiếp : 2 : k2 1 k 7 2 Từ (1) và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đến 575 nm suy ra 18  m 2 35 Có 12 vân màu đỏ có 3 khoảng trùng nhau. màu 1 :12 màu : 6.3=18 màu 1  2 : 4 Câu 9. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha có biên độ lần lượt là A1 và A2. Khi li độ của dao động thứ nhất là x = 0,5A thì li độ tổng hợp của hai dao động trên là A. x = A1 + A2 B. x = 0,5 (A1 + A2 ) C. x = 0,5 (A1 – A2 ) D. x A1 A2 Câu 10. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Điện tích cực đại trên tụ sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu? A. 2/3.B. 1/3.C. 1/ 3 .D. 2 / 3 . HƯỚNG DẪN GIẢI W W L 3 WC 2WL 2W W W W C1 C2 W W C C 3 C1 C 2 2 3 2W Q 2 2 Q2 Q 2 2C Năng lượng còn lại: W W W 0 0 0 C1 3 2C 3 2C 2C 3C C C C C 1 2 0 Q0 2 Thay C1 C2 2 ta được . Q0 3 C C2 C0 Câu 11Một dây đàn hồi AB dài 60 cm, hai đầu A và B cố định, trên dây đang có sóng dừng với ba bụng sóng. Biết tốc độ tuyền sóng trên dây là 4 m / s . Tần số của sóng trên là A. 10HzB.15Hz C. 20Hz D. 25Hz
  7. HƯỚNG DẪN GIẢI  v l 3  40cm f 10Hz 2  Câu 12. Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ 0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí mà động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 8. B. 12.C. 5. D. 3. HƯỚNG DẪN GIẢI lmax l0 A A 8cm A W nW x d t n 1 A A A k / cach : 4cm n 4,9 W nW x 1 n 1 t d 1 1 1 n n 1 50 Câu 13. Cho mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 50, cuộn cảm thuần L H và tụ điện C F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 100 2 cos100 t V . Công suất tiêu thụ của mạch điện là A. 50 W.B. 200 W.C. 100 W.D. 40W. Câu 14. Dòng điện không đổi có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng đặt trong từ trường của nam châm vĩnh cửu có hai cực N và S như hình vẽ. Dưới tác dụng của lực từ, dây dẫn sẽ bị dịch chuyển: A. xuống phía dưới. B. ngang về bên trái. C. ngang về bên phải. D. lên phía trên. Câu 15. Cho cơ hệ như hình vẽ, hai vật m 1, m2 được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ không giãn, bắc qua một ròng rọc có ma sát không đáng kể. Biết o 2 m1 = 1 kg; m2 = 2 kg; α = 45 ; g = 10 m/s . Bỏ qua ma sát, xác định gia tốc của cơ hệ và sức căng của sợi dây ? A. 15 N; 6 m/s2. B. 11,4 N; 4,3 m/s2. C. 10 N; 4 m/s2. D. 12 N; 5 m/s2. P2 P1 sin 45 a HƯỚNG DẪN GIẢI m1 m2 T P2 m2a