Đề ôn số 9 thi đánh giá năng lực năm 2022 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

docx 8 trang Nguyệt Quế 17/11/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn số 9 thi đánh giá năng lực năm 2022 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_so_9_thi_danh_gia_nang_luc_nam_2022_mon_vat_li_so_gddt.docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn số 9 thi đánh giá năng lực năm 2022 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH BÀI THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC MÔN VẬT LÍ Đơn vị đề xuất: TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 Giáo viên thẩm định: 1) Nguyễn Trọng Hùng 2) Phạm Thị Hiên Câu 1. Trích trong cuốn: Quà tặng cuộc sống: Một cậu bé ngỗ nghịch hay bị mẹ khiển trách.Ngày nọ giận mẹ cậu ta chạy đến một khu rừng, xung quanh là núi đá, lấy hết sức mình cậu hét lớn:” tôi ghét người”.Khu rừng có tiếng vọng lại:” tôi ghét người”. Cậu bé hoảng hốt quay về lao vào lòng mẹ khóc nức nở.Cậu không hiểu sao trong khu rừng lại có người ghét cậu. Người mẹ nắm tay con, đưa cậu trở lại khu rừng và bảo: Bây giờ con hãy hét thật to: “ tôi yêu người”. Lạ lùng thay cậu bé vừa dứt tiềng thì có tiếng vọng lại: “ tôi yêu người” .Hiện tượng nêu trên xét về bản chất vật lí là do hiện tượng A. giao thoa sóng âm thanh B. truyền thẳng sóng âm thanh. C. phản xạ sóng âm thanh. D. nhiễu xạ sóng âm thanh Câu 2. Một cái máng nước sâu 30 cm rộng 40 cm có hai thành bên thẳng đứng. Lúc máng cạn nước thì bóng râm của thành A kéo dài tới đúng chân thành đối diện. Người ta đổ bước vào máng đến một độ cao h thì bóng của thành A ngắn bớt đi 7cm so với trước. Biết chiết suất của nước là n 4 / 3 . Tính h. A. 20 cm.B. 12 cm. C. 15 cm.D. 25 cm. Câu 3. Một người cận thị về già nhìn rõ những vật cách mắt nằm trong khoảng từ 0,4 m đến 0,8 m. Để nhìn rõ những vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết người đó phải đeo kính sát mắt có độ tụ D1. Xác định giới hạn nhìn rõ của mắt khi đeo kính đó. A. 80cm  cm B. 60cm  240cm C. 80cm  240cm D. 60cm  cm Câu 4. Máv xiclotron dùng để gia tốc hạt có hai hộp rỗng hình chữ D làm bằng đồng ghép với nhau thành một hình ứòn được đặt trong chân không. Hai cạnh thẳng của các hộp ấy không đặt sát nhau hoàn toàn mà cách nhau một khoảng hẹp. Hai hộp được nối với một hiệu điện thế xoay chiều 150 kV để gia tốc cho điện tích mỗi khi hạt đi qua hai cạnh thẳng của hai hộp. Một hạt Đơten (D2) được gia tốc trong máy xiclotron, sau khi chuyển động được 47 vòng hạt bay ra khỏi
  2. máy bắn vào hạt nhân Liti (Li7) đang đứng yên. Hai hạt sau phản ứng hạt nhân là Beri (Be8) và hạt nhân X bay ra theo phương vuông góc với nhau. Biết khối lượng các hạt Li7, D2, Be8, nơtron, proton lần lượt là 7,01283u, 2,0136u, 8,00785u, l,0087u, l,0073u và lấy lu = 931,5 MeV/c2. Tốc độ hạt X sinh ra là A. 6,57.107 m/s. B. 2,87.10 7 m/s. C. 3,26.10 7 m/s. D. 4,15.107 m/s. Câu 5. Môt học sinh dùng thí nghiệm giao thoa khe Young để đo bước sóng của một bức xạ đơn vị sắc. Khoảng cách giữa hai khe a = 2mm ± 1%, khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng chưa hai khe là D = 2m ± 3% và độ rộng 20 vân sáng liên tiếp là L = 9,5mm + 2%. Chọn các kết quả đúng đo sóng λ là: A. λ = 0,5μm ± 6%.B. λ = 0,5μm ± 0,03μm. C. λ = 0,4μm + 0,04μm. D. λ = 0,4μm ± 3%. Câu 6. Cho một nguồn điện có suất điện động 24 V và điện trở trong 6 Ω. Có 6 bóng đèn dây tóc loại 6 V – 3 W, được mắc thành y dãy song song trên mỗi dãy có x bóng đèn rồi vào nguồn điện đã cho thì các đèn đều sáng bình thường và hiệu suất của nguồn khi đó là H. Chọn phương án đúng. A. y = 2, x = 3 và H = 25%. B. y = 6, x = 1 và H = 75%. C. y = 2, x = 3 và H = 75%.D. y = 6, x = 1 và H = 45%. Câu 7. Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm phản xạ từ con mồi. Giả sử một con dơi và một con muỗi bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với Trái Đất của dơi là 19 m/s, của muỗi là 1 m/s. Ban đầu, từ miệng con dơi phát ra sóng âm, ngay khi gặp con muỗi sóng phản xạ trở lại, con dơi thu nhận được sóng này sau 1/6 s kể từ khi phát. Tốc độ truyền sóng âm trong không khí là 340 m/s. Khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi (kể từ khi phát sóng) gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 1 s.B. 1,5 s. C. 1,2 s.D. 1,6 s. Câu 8. Hai gương phẳng Frennel lệch với nhau một góc 10. Ánh sáng có bước sóng 0,6 µm được chiếu lên các gương từ một khi S cách giao tuyến của hai gương một khoảng 10cm. Các tia phản xạ từ gương cho hình ảnh giao thoa trên một màn cách giao tuyến hai gương một đoạn 270cm. Tìm khoảng vân: A. 3,5 mmB. 0,84 mm. C. 8,4 mmD. 0,48mm Câu 9. Con lắc đồng hồ gồm một thanh thẳng nhẹ, đầu dưới có gắn một vật nặng, đầu trên có thể quay tự do quanh một trục cố định nằm ngang. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào cấu tạo của nó và trọng trường nơi đặt đồng hồ theo biểu thức: = 2 trong đó I là momen quán tính của con lắc đối với trục quay, m là khối lượng của con lắc, d là khoảng cách từ khối tâm của con lắc đến trục quay và g là gia tốc trọng trường. Đơn vị trong hệ thống đo lường chuẩn quốc tế (SI) của đại lượng momen quán tính I là: A. kg.m2. B. kg.m. C. kg / s. D. kg / s 2.
  3. Câu 10. Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm điện thế trên đường dây tải điện bằng 5% điện áp hiệu dụng giữa hai cực của trạm phát điện. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây. A. 8,515 lần.B. 9,01 lần. C. 10 lần.D. 9,505 lần. Câu 11. Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,56 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3,18 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 2,96 s.B. 2,82 s. C. 2,61 s.D. 2,78 s. Câu 12. Một vật nhỏ khối lượng M = 0,9 (kg), gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng 200 (N/m), đầu dưới của lò xo gắn cố định. Một vật nhỏ có khối lượng m = 0,1 (kg) rơi tự do từ độ cao h xuống va chạm mềm với M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Để m không tách rời M trong suốt quá trình dao động h không vượt quá A. 1,5 m.B. 2,475 m. C. 160 cm.D. 1,2 m. Đ1 Câu 13. Cho mạch điện như hình: hai đèn Đ1 và Đ2 R giống hệt nhau, điện trở R và ống dây có độ tự cảm L có cùng giá trị điện trở. Khi đóng khóa K thì L Đ2 A. đèn Đ1 và Đ2 đều sáng lên ngay. B. đèn Đ1 sáng lên từ từ còn đèn Đ2 sáng lên ngay. C. đèn Đ1 và Đ2 đều sáng lên từ từ. E,r K D. đèn Đ1 sáng lên ngay còn Đ2 đều sáng lên từ từ. Câu 14. Một hạt êlectron chuyển động về phía Bắc trong một vùng từ trường đều có cảm ứng từ từ trên xuống dưới thì lực Lo ren xơ tác dụng lên êlectron có chiều A. phía đôngB. phía tây C. phía bắcD. phía nam. Câu 15. Một bình khí ở nhiệt độ 30 C được đóng kín bằng một nút có tiết diện 2,5cm2 . Áp suất khí trong bình và ở ngoài bằng nhau và bằng 100 kPa . Hỏi phải đun nóng khí đến nhiệt độ nào để nút có thể bật ra nếu lực ma sát giữ nút bằng 12 N ? A. 2240 C B. 126,60 C C. 1820 C D. 1360 C ĐÁP ÁN
  4. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C B A A A C B D A D B B D A B án HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ Câu 1: C Câu 2: B Hướng dẫn BD BD 40 * Tính: sini 0,8 AD BD2 AB2 402 302 sini n 2 1.0,8 sin r n1 sin r 0,6 BD DE BJ JE AC tani IJ tan r 4 / 3 4 3 33 (30 h) h h 12 Chọn B 3 4 Câu 3: A Hướng dẫn 1 1 D d OC k Ok Mat c c * Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V d dc ;dv  d' d OC ;OC  1 1 Mcv D 0 k dv OCv 1 1 D1 dc 0,4 D1 1,25(dp) Khi đeo kính nhìn được các vật cách kính từ 0,8 m 1 1 dc 0,8(m) D1 0,8 đến ∞ Þ Chọn A Câu 4: A Hướng dẫn 19 3 12 * Động năng hạt D: WD 2nqU 2.47.1,6.10 .150.10 2,256.10 J
  5. 2 12 * Năng lượng phản ứng: E mD mLi mBe mX c 1,4725.10 J * Từ định luật bảo toàn động lượng và năng lượng suy ra: mD WD mBe WBe mX WX 12 7 WX 3,6168.10 J vX 6,5766.10 m / s E WBe WX WD Chọn A Câu 5: A Hướng dẫn Khoảng cách giữa 20 vân sáng liên tiếp là 19 khoảng vân L = 19i. 9,5 Khoảng vân: i 2% 0,5mm 2% 19 ai 2.0,5 Bước sóng trung bình:  0,5m D 2  Sao số của bước sóng:     1% 2% 3% 6%   A i D    6%.0,5 0,03m Kết quả: λ = 0,5μm + 6% hoặc λ = 0,5μm ± 0,03 mm → Chọn A Câu 6: C Hướng dẫn Pd 3 * Tính: Pd Ud Id Id 0,5 A Ud 6 U xUd 6x * Khi các đèn sáng bình thường: I yId 0,5y * Định luật Ôm toàn mạch:  U Ir 24 6x 0,5y.6 x 3 U 6.3 H 0,75 y 2  24 xy 6 Chọn C x 1 U 6.1 H 0,25 y 6  24 Câu 7: B Hướng dẫn: Gọi A, B là vị trí ban đầu của con dơi và con muỗi; M và N là vị trí con muỗi gặp sóng siêu âm lần đầu và vị trí con dơi nhận được sóng siêu âm phản xạ lần đầu.
  6. N M A B Quãng đường đi của con dơi và quãng đường sóng siêu âm đi được sau thời gian 1/6 s lần lượt 1 19 AN 19. m 6 6 là: 1 340 107 AN 2MN 340. m MN m 6 6 4 Thời gian con muỗi đi từ B đến M bằng thời gian sóng siêu âm đi từ A đến M: 19 107 AN MN 359 t 6 4 s 1 v 340 1080 359 359 Quãng đường muỗi đi từ B đến M: BM 1. m 1080 4080 19 107 359 AB AN BN BM 30 m 6 4 4080 Gọi Δt là khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi: AB 39 Sdoi Smuoi AB t 1,5 s Chọn B vdoi vmuoi 19 1 Câu 8: D Hướng dẫn Chùm tia tới xuất phát từ S qua gương D a 2da i x thứ nhất cho chùm tia ló tựa như xuất a D d  L phát từ S1. Chùm tia tới xuất phát từ S L 2 n 2 1 2i qua gương thứ hai cho chùm tia ló tựa S như xuất phát từ S2. d S Như vậy S1 và S2 là các nguồn sáng kết 1 hợp bởi thực ra là từ một nguồn S. O L Trong miền giao thao của hai chùm S2 sáng sẽ giao thoa với nhau G Có thể xem như giao thoa lâng với các 2 thông số như sau:  E + Khoảng cách hai khe: a = S1S2 = 2dsin 2d + Khoảng cách từ hai khe đến màn: D d cos  d  a 2d D  d  3 i 0,48.10 m Chọn D D d 1 a 2d
  7. Câu 9: A Câu 10: D Hướng dẫn Công suất hao phí trên đường dây: P I2R IR.I UI 0,05UI. Công suất nhận được cuối đường dây: Ptieu thu P P UI 0,05UI 0,95UI P Công suất hao phí giảm 100 lần ( P ' 0,0005UI ) thì cường độ hiệu dụng giảm 10 lần (I’ 100 = 0,1I). ' Công suất nhận được cuối đường dây lúc này: Ptieu thu U'I' P' U'.0,1I 0,0005UI ' Vì Ptieu thu Ptieu thu nên U '.0,1I 0,0005UI 0,95UI U ' 9,505U Câu 11: B Hướng dẫn Chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên, khi đi lên nhanh dần đều và đi lên chậm    dần đều lần lượt là: T 2 ;T 2 ;T 2 g 1 g a 2 g a 1 1 2 T T Ta rút ra hệ thức: T 2 1 2 2,82 s Chọn B T2 T2 T2 2 2 1 2 T1 T2 Câu 12: B Hướng dẫn Tốc độ của m ngay trước va chạm: v0 2gh 20h mv Tốc độ của m + M ngay sau va cham: V 0 0,1 20h m M mg Vị trí cân bằng mới thấp hon vị trí cân bằng cũ một đoạn: x 0,005 m 0 k k Tần số góc:  10 2 rad / s m M V2 0,2h Biên độ: A x2 0,0052 0 2 200 0,2h Để m không tách rời M thì a 2A g 200 0,0052 10 max 200 h 2,475 m Chọn B
  8. Câu 13: D R Đ1 L Đ2 E,r K Câu 14: A Câu 15: B Hướng dẫn Điều kiện pi-tông cân bằng: 4 5 4 3 pt S pn S F pt .2,5.10 10 .2,5.10 12 pt 148.10 Pa Quá trình đẳng tích: 3 p2 148.10 0 T2 T1 273 3 . 3 399,6K : 126,6 C p1 100.10 Chọn B