Đề ôn tập số 1 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Hóa học - Trường THPT Thuận Thành 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 1 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Hóa học - Trường THPT Thuận Thành 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_1_ky_thi_tn_thpt_2022_mon_hoa_hoc_truong_thpt_t.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 1 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Hóa học - Trường THPT Thuận Thành 1 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Hoá Học Thời gian làm bài: 50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Đơn vị đề xuất: Trường THPT Thuận Thành 1 * Giáo viên cốt cán thẩm định: 1) Nguyễn Đức Phú, đơn vị công tác: THPT Gia Bình 1 2) Đoàn Đắc Nhượng, đơn vị công tác: THPT Lương Tài 2 • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ag =108, Ba = 137. • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước. Câu 1 [NB]: Theo Areniut, chất nào sau đây là axit? A.H 2O.B. NaNO 3.C. HCl.D. KOH. Câu 2 [NB]: Axit photphoric có số nguyên tử oxi là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 3 [NB]: Cặp kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Na, Cu. B. Cu, Fe. C. K, Fe. D. Ba, Ag. Câu 4 [NB]: Kim loại M có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, có trong nhiệt kế. Kí hiệu hóa học của M là A. Hg.B. Al.C. Cr. D. Na. Câu 5 [NB]: Ion có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+ là A. Mg2+.B. Al 3+. C. Fe2+. D. Ag+. Câu 6 [NB]: Natri cacbonat được dùng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng Công thức hóa học của natri cacbonat là A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 7 [NB]: Sắt không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. CuSO4.B. KOH.C. HCl.D. H 2SO4 đặc, nóng. Câu 8 [NB]: Quặng hematit đỏ dùng để luyện gang, có thành phần chính là sắt (III) oxit. Công thức hóa học của sắt (III) oxit là A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeO. D. FeCO3. Câu 9 [NB]: Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. Na2CO3. B. Ca(OH)2. C. Al2O3. D. FeSO4. Câu 10 [NB]: Số nguyên tử hidro trong phân tử triolein là A. 104. B. 102. C. 98. D. 110. Câu 11 [NB]: Tên gọi của este có công thức HCOOCH3 là A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. etyl axetat. Câu 12 [NB]: Chất X chiếm khoảng 40% hàm lượng trong mật ong. X còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua rất tốt cho sức khỏe. X là A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 13 [NB]: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là A. 3.B. 4.C. 1.D. 2. Câu 14 [NB]: Chất nào sau đây thuộc loại amin? A. lysin. B. valin.C. metylamin. D. alanin. Câu 15 [NB]: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là A. amilopectin. B. poli(vinyl clorua). C. xenlulozơ. D. polietilen. - Trang 1 -
- Câu 16 [NB]: Chất nào sau đây không chứa nguyên tử oxi trong phân tử ? A. glucozơ. B. metyl axetat. C. etylamin. D. protein. Câu 17 [TH]: Chất nào sau đây không tác dụng với Na trong điều kiện thích hợp? A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C6H5OH. D. HCHO. Câu 18 [TH]: Thí nghiệm nào sau đây sắt chỉ bị ăn mòn hóa học? A. Cho sắt vào dung dịch CuSO4. B. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô. C.Cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch CuSO4. D. Để mẫu gang lâu ngày trong không khí ẩm. Câu 19 [TH]: Quá trình xảy ra tại điện cực khi điện phân dung dịch AgNO3 là + A. Cực âm: khử ion Ag .B. Cực dương: khử H 2O. - - C. Cực dương: khử ion NO3 .D. Cực âm: oxi hóa ion NO 3 . Câu 20 [TH]: Nung hỗn hợp rắn gồm NaHCO 3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp rắn X. Thành phần các chất rắn trong X gồm A. Na2O và CaO. B. NaOH và CaO. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. Na2CO3 và CaO. Câu 21 [TH]: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thạch cao khan dùng để bó bột, nặn tượng, đúc khuôn. B. Ở nhiệt độ cao, khí CO oxi hóa được CuO. C. Ở nhiệt độ cao, Na2CO3 và Al(OH)3 đều bị nhiệt phân. D. Đá vôi (thành phần chính là CaCO3) dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng Câu 22 [TH]: Este X có công thức phân tử là C 4H6O2. Cho X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân của X thỏa mãn điều kiện trên là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 23 [TH]: Hòa tan m gam MgCO3 bằng dung dịch HCl dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được 4,48 lít khí. Giá trị của m là A. 20.B. 16,8C. 8,4.D. 25,2. Câu 24 [TH]: Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 8,125. B. 6,350. C. 4,525. D. 4,575. Câu 25 [TH]: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch HCl x M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là A. 3,20. B. 1,00.C. 1,50. D. 2,00. Câu 26 [TH]: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. B. Trùng hợp stiren thu được poli(vinylclorua). C. Tơ visco là tơ tổng hợp. D. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao subuna-N. Câu 27 [TH]: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm tinh bột và glucozơ cần vừa đủ 6,72 lít O 2, thu được 4,68 gam nước. Khối lượng của glucozơ trong X là A. 1,62 gam. B. 1,80 gam. C. 7,20 gam. D. 6,48 gam. Câu 28 [TH]: Cho các polime sau: polietilen, poli(vinylclorua), tơ nitron, tơ tằm, cao su buna, cao su thiên nhiên. Số polime được điều chế bằng phương pháp trùng hợp là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. - Trang 2 -
- Câu 29 [VD]: Hòa tan hoàn toàn 2,82 gam hỗn hợp X gồm C, S và P vào 35 gam dung dịch H 2SO4 98% (đun nóng), thu được 7,84 lít hỗn hợp khí Y và dung dịch Z. Hấp thụ hoàn toàn khí Y vào dung dịch Br2, thấy làm mất màu tối đa 0,3 mol Br2. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 23,67. B. 17,66. C. 35,32. D. 29,31. Câu 30 [VD]: Cho sơ đồ chuyển hóa: F E E F Z X Ba(HCO 3 )2 Y Z Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học khác nhau của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Na2SO4, NaOH. B. NaOH, NaHSO4. C. CO2, H2SO4. D. Na2CO3, HCl. Câu 31 [VD]: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, Ba, BaO (O chiếm 8,5% về khối lượng) vào lượng dư nước thu được dung dịch Y và 2,52 lít khí. Sục từ từ khí CO 2 vào dung dịch Y, kết quả thí nghiệm được ghi lại theo bảng sau: Số mol CO2 0,1 0,1+ x 0,38 Số mol kết tủa a 1,1a a Giá trị của m là A. 24. B. 20.C.32. D. 28. Câu 32 [VD]: Nung nóng 0,12 mol C5H12 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm H 2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C3H8, C4H8 và C5H10, C5H12 dư. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br 2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng bình tăng 4,2 gam và có hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ V lít khí O2. Giá trị của V là A. 12,32. B. 11, 648. C. 13,664. D. 11,424. Câu 33 [VD]: Hỗn hợp E gồm chất béo X và hai axit béo Y và Z (M Y < Mz). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E thu được 6,66 mol CO 2 và 6,44 mol H2O. Mặt khác, xà phòng hoá m gam E cần vừa đủ 370 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 108,98 gam hỗn hợp 3 muối gồm natri panmitat, natri oleat, natri stearat. Thành phần phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 51%. B. 25,5%. C. 12,3%. D. 5,1%. Câu 34 [VD]: Cho các phát biểu sau: (1) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng nước brom, thu được axit gluconic. (2) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (3) Trong xenlulozơ mỗi gốc C6H10O5 có 4 nhóm OH. (4) Ở nhiệt độ thường, axit glutamic là chất lỏng và làm quỳ tím hóa đỏ. (5) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. (6) Ở điều kiện thường, các amin ở thể khí đều dễ tan trong nước. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 35 [VD]: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Mg(NO3)2 ở nhiệt độ thường. (2) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2. (3) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư. (4) Cho 1,2x mol kim loại Zn vào dung dịch chứa 2,1x mol FeCl3. (5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (6) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. - Trang 3 -
- Câu 36 [VDC]: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2O, 0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho amol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 16,8. B. 14,0. C. 11,2. D. 10,0. Câu 37 [VDC]: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và KCl ( điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi). Kết quả quá trình điện phân được ghi theo bảng sau: Thời gian Catot (-) Anot (+) t (giây) Khối lượng tăng 10,24 gam 2,24 lít hỗn hợp khí 2t (giây) Khối lượng tăng 15,36 gam V lít hỗn hợp khí Nhận định nào sau đây đúng? A. Giá trị của V là 4,480. B. Giá trị của V là 4,928. C. Giá trị của m là 43,08. D. Giá trị của m là 44,36. Câu 38 [VDC]: Cho m gam X gồm Fe, Fe3O4, Mg và MgO vào dung dịch H2SO4 đặc (lấy dư 50% so với lượng phản ứng) đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và 2,688 lít khí SO2 (sản +6 phẩm khử duy nhất của S ). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 197,95 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch chứa 0,76 mol HCl, thu được 896 ml khí H2 và dung dịch E chỉ chứa các muối. Cô cạn E thu được hỗn hợp muối khan T. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối nhỏ nhất trong T là A. 22,19%. B. 19,41%. C. 47,45%. D. 30,36%. Câu 39 [VDC]: Cho hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức và 1 este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 11,88 gam X cần vừa đủ 14,784 lít O 2 thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa chất hữu cơ là 1 ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình đựng Na dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng bình tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí thu được 2,016 lít một hiđrocacbon duy nhất. Phần trăm khối lượng của este hai chức trong X là A. 57,91%. B. 72,40 %. C. 27,60%. D. 42,09%. Câu 40 [VD]: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 - 70°C. Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau: (1) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (2) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. (3) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn. (4) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa. (5) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Hết - Trang 4 -
- MA TRẬN KHUNG - MÔN: HÓA HỌC ĐỀ THI ĐỀ XUẤT TNTHPT NĂM HỌC ĐỀ THI THAM KHẢO 2022 2022 Tổng Tổng Số lượng câu hỏi số Số lượng câu hỏi số câu câu Chương Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng dụng dụng cao cao Sự điện li 1 1 1 1 Các nguyên tố phi kim 1 1 2 1 1 Đại cương kim loại 3 2 1 6 3 2 1 6 Kim loại kiềm - Kim loại 1 3 1 5 1 4 1 6 kiểm thổ - nhôm và hợp chất Sắt và hợp chất của sắt 2 1 3 2 1 1 4 Tổng hợp về hợp chất vô cơ 1 1 1 3 1 1 1 3 Đại cương hữu cơ và 1 1 1 1 hiđrocacbon Ancol- phenol- anđehit - axit 1 1 0 cacboxylic Este - chất béo 2 1 1 1 5 2 1 1 1 5 Cacbohidrat 1 1 2 1 2 3 Amin - Amino axit - Protein 2 1 3 2 1 3 Polime và vật liệu polime 1 2 3 1 1 2 Tổng hợp về hợp chất hữu cơ 1 2 1 4 1 2 1 4 Thực hành thí nghiệm 1 1 1 1 Tổng 16 12 8 4 40 16 12 8 4 40 ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.B 4.A 5.D 6.A 7.B 8.B 9.D 10.A 11.A 12.B 13.A 14.C 15.A 16.C 17.D 18.B 19.A 20.D 21.D 22.B 23.B 24.B 25.D 26.A 27.B 28.B 29.D 30.B 31.A 32.D 33.C 34.D 35.B 36.B 37.D 38.A 39.A 40.D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO Câu 29 [VD]: Chọn D - Trang 5 -
- Br2 2H2O SO2 2HBr H2SO4 n n 0,3 Br2 SO2 CO2 x C x SO2 0,3 S z H PO y P y 3 4 H SO dö z 0,05 H SO 0,35 2 4 2 4 H2O 2,82 12x 31y 32z 2,82 x 0,05 7,84 x 0,3 0,35 y 0,02 BT.E z 0,05 4x 5y 6z 0,3.2 H3PO4 : 0,02 Ba3 (PO4 )2 : 0,01 keát tuûa m 0,01.601 0,1.233 29,31gam H2SO4 dö : 0,1 BaSO4 : 0,1 Câu 30. Chọn B NaHSO4 NaOH NaOH NaHSO4 Na2SO4 Na2CO3 Ba(HCO3 )2 NaHCO3 Na2SO4 Loại A vì: phản ứng tạo X và phản ứng tạo Y trùng nhau Loại C vì: Ba(HCO3)2 không tác dụng với CO2. Loại D vì: phản ứng tạo X và phản ứng tạo Y trùng nhau. Câu 31. Chọn A n n Ba2 d ë thÝ nghiÖm 1 BaCO3 (thÝ nghiÖm 2) BaCO3 (thÝ nghiÖm 1) ThÝ nghiÖm 1: n 0,1 n a 0,1 CO2 BaCO3 ThÝ nghiÖm 3: kÕt tña tan mét phÇn n n n n 0,38 0,1 0,48 mol CO2 OH BaCO3 OH Na : b BTE b 2c 2d 2.0,1125 (1) m gam Ba : c (1) (2) d 0,1275 BT §T b 2c 0,48 (2) O : d 16.0,1275.100 m 24 gam 8,5 Câu 32. Chọn D Câu 33. Chọn C - Trang 6 -
- mE 12.6,66 2.6,44 16.2.0,37 104,64 BTKL C3H5 (OH)3 : a 92a 18b 108,98 104,64 40.0,37 a 0,1 H2O : b 3a b 0,37 b 0,07 C15H31COONa : x x y z 0,37 x 0,15 3 muèi C17H35COONa : y 278x 306y 304z 108,98 y 0,2 BT.C C17H33COONa : z 16x 18y 18z 3.0,1 6,66 z 0,02 (C15H31COO)(C15H35COO)2 C3H5 : 0,1 Y : C15H31COOH : 0,05 %mY 12,23% Z : C17H33COOH : 0,02 Câu 34. Chọn D (1) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng nước brom, thu được sobitol. (2) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (3) Trong xenlulozơ mỗi gốc C6H10O5 có 4 nhóm OH. (4) Ở nhiệt độ thường, axit glutamic là chất lỏng và làm quỳ tím hóa đỏ. (5) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. (6) Các amin dạng khí đều tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 35. Chọn B (1) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Mg(NO3)2 ở nhiệt độ thường. (2) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2 (3) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư. (4) Cho 1,2x mol kim loại Zn vào dung dịch chứa 2,1x mol FeCl3. (5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (6) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Câu 36. Chọn B Quy đổi hỗn hợp X, Y thành: CO2 ; CH2 ; NH3 nNH3 = 2nN2 = 2.0,1 = 0,2 nO2 = 1,5nCH2 + 0,75nNH3 → nCH 2 =(1,14 – 0,75.0,2)/1,5 = 0,66 ( mol) nCO2 = nCO2 bđ + nCH2 → nCO2 bđ = 0,91 – 0,66 = 0,25 ( mol) mKOH = 0,25.56 = 14 (gam) Câu 37. Chọn D - Trang 7 -
- Khoái löôïng catot taêng laø khoái löôïng Cu taïo thaønh trong quaù trình ñieän phaân. 10,24 Thôøi gian t giaây : n 0,16 mol Cu 64 n n 0,1 n 0,04 Cl Cl2 O2 Cl ÔÛ anot 2 2 BTE O2 2nCl 4nO 2nCu 2.0,16 0,32 nO 0,06 2 2 2 Thôøi gian2t giaây : ne 2.0,32 0,64 2 catot : nCu 0,24 0,16.2 Cu heát BTE nkhí anot 0,04 0,14 0,18 2.0,04 4nO 0,64 nO 0,14 2 2 V(ôû anot, ñktc) 22,4.0,18 4,032 lít m mCuSO mKCl 0,24.160 0,08.74,5 44,36 gam 4 Câu 38. Chọn A n 0,76 n 0,04 mol BT.H n HCl n 0,04 0,34 mol BT.O n 0,34 H2 H2O 2 H2 2 O(X) Fe : x BTE Quy ®æi X vÒ Mg : y 3x 2y 2.0,34 2.0,12 (1) O : 0,34 0,58.50 n 2n n 2.0,12 0,34 0,58 n 0,29 mol H2SO4 SO2 O(X) H2SO4 d 100 + n 2 nH SO p nSO 0,58 0,12 0,46 mol SO4 (muèi) 2 4 2 Fe(OH)3 : x Fe2O3 : 0,5x to Mg(OH)2 : y 197,95 gam MgO : y BaSO4 : 0,29 0,46 0,75 BaSO4 : 0,75 160.0,5x 40y 233.0,75 197,95 (2) FeCl2 : a x 0,24 n 2a 3b 2.0,1 0,76 Tõ (1) vµ (2) T FeCl : b Cl y 0,1 3 nFe a b 0,24 MgCl2 : 0,1 a 0,16 95.0,1 %mMgCl .100% 22,19% b 0,08 2 56.0,24 24.0,1 35,5.0,76 Câu 39. Chọn A este ®¬n chøc: x mol CO : 0,57 mol O2 2 11,88 gam 0,66 mol este 2 chøc: y mol H2O : 0,44 mol (BTKL) 0,44 BT.O n 0,57 0,66 0,13 mol n COO (este) 2 R'OH R1COONa : x Y NaOH 0,09 mol khÝ CaO,to R1COOR' R2 (COONa) : y NaOH 2 2 R (COOR'')2 Na 1 ancol Z: R{'OH RONa H2 2 1442 443 0,13 mol 0,065 mol - Trang 8 -
- 0,26(R' 17) 2.0,13 5,85 R' 29 (C2H5 ) ancol lµ C2H5OH R1COONa : 0,05 x y 0,09 x 0,05 BTKL m 17,9 gam R2 (COONa) : 0,04 BT.O Y 2 2x 4y 0,26 y 0,04 NaOH d: 0,17 1 R 27 (C2H3 ) 0,05(R1 67) 0,04(R2 134) 40.0,17 17,9 2 R 26 ( C2H2 ) 172.0,04 %m .100% 57,91% §¸p ¸n A C2H2 (COOC2H5 )2 11,88 Câu 40. Chọn D - Bước 1 chưa xảy ra phản ứng o H2SO4 ®Æc, t - Bước 2, khi đun nóng: CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O. (1) sai: H2SO4 đặc có tính háo nước, giúp tăng hiệu suất phản ứng theo chiều thuận; H 2SO4 loãng làm tăng hiệu suất phản ứng theo chiều nghịch. (2) đúng: Có thể dùng nhiệt kế để theo dõi và kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng. (3) sai: Dung dịch NaCl bão hòa thêm vào để tách hỗn hợp sản phẩm ra thành hai lớp. (4) sai: Dung dịch HCl bão hòa không có tác dụng làm cho hỗn hợp sản phẩm tách thành hai lớp. (5) sai: dung dịch axetic 15% có nồng độ thấp nên phản ứng khó xảy ra hơn. - Trang 9 -

