Đề ôn tập số 1 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 1 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_1_ky_thi_tn_thpt_2023_mon_dia_li_so_gddt_bac_ni.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 1 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GD - ĐT BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Bài thi: KHOA HỌC Xà HỘI ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 1 Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 41: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: triệu USD) Năm 2015 2018 2019 2020 Giá trị Xuất khẩu 11432,0 16704,0 18110,0 16806,0 Nhập khẩu 16844,0 19355,0 18607,0 17947,0 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, Theo bảng số liệu, cho biết Mi-an-ma nhập siêu lớn nhất vào năm nào sau đây? A. Năm 2015. B. Năm 20018. C. Năm 2019. D. Năm 2020. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có khí hậu khô hạn nhất nước ta? A. Sơn La. B. Ninh Thuận. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Nghệ An. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây? A. Rạch Giá. B. Cà Mau. C. Long Xuyên. D. Tây Ninh. Câu 44: Công nghiệp năng lượng ở nước ta được chia thành A. 5 phân ngành. B. 4 phân ngành. C. 3 phân ngành. D. 2 phân ngành. Câu 45: Cho biểu đồ: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, NĂM 2015 VÀ 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Mi-an-ma năm 2020 so với năm 2015? A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu. D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Thủ dầu Một. B. Mỹ Tho. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón? A. Cà Mau. B. Rạch Giá. C. Long Xuyên. D. Sóc Trăng. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng?
- A. Sông Mã. B. Sông Đà. C. Sông Cả. D. Sông Chu. Câu 49: Công nghiệp nước ta hiện nay A. chỉ xuất khẩu. B. có nhiều ngành. C. rất hiện đại. D. phân bố đồng đều. Câu 50: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây? A. Cao su. B. Chè. C. Cà phê. D. Dừa. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có khai thác nước khoáng? A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Bình Thuận. D. Ninh Thuận. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía bắc cảng Vũng Áng? A. Cửa Lò.B. Nhật Lệ. C. Thuận An. D. Cửa Gianh. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 24 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây? A. Pleiku. B. Gia Nghĩa. C. Kon Tum. D. Buôn Ma Thuột. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào thuộc tỉnh Nghệ An? A. Pù Mát. B. Vũ Quang. C. Bạch Mã. D. Yok Đôn. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc đồng bằng sông Hồng? A. Hạ Long. B. Việt Trì. C. Nam Định. D. Cẩm Phả. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Ninh Thuận. B. Khánh Hòa. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Bắc Kạn. D. Ninh Bình. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây phía Bắc giáp với tỉnh Khánh Hòa? A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Tây Côn Lĩnh. B. Kiều Liêu Ti. C. Pu Tha Ca D. Phu Luông. Câu 60: Biện pháp mở rộng diện tích rừng đặc dụng ở nước ta là A. lập khu bảo tồn. B. đẩy mạnh chế biến. C. khai thác gỗ củi. D. làm ruộng bậc thang. Câu 61: Biện pháp để tránh thiệt hại khi có bão mạnh ở nước ta là A. chống cháy rừng. B. sơ tán dân. C. xây hồ tích nước. D. ban hành Sách đỏ. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Bình Định. D. Phú Yên. Câu 63: Sản xuất lương thực ở nước ta hiện nay A. phát triển theo hướng cơ giới hóa. B. chỉ tập trung tại vùng đồng bằng. C. chỉ đầu tư phát triển cây hoa màu. D. hoàn toàn phục vụ cho xuất khẩu. Câu 64: Hoạt động đánh bắt thủy sản của nước ta hiện nay A. chỉ tập trung ở các vùng biển. B. hoàn toàn phục vụ xuất khẩu. C. chủ yếu phát triển ở sông suối. D. có nhiều sản phẩm khác nhau. Câu 65: Sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay theo xu hướng A. giảm chăn nuôi, tăng ngành trồng trọt. B. tăng công nghiệp, giảm nông nghiệp. C. giảm chế biến, tăng việc khai khoáng. D. tăng ngành dịch vụ, giảm công nghiệp. Câu 66: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao là do A. mở thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghiệp.
- B. phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thôn. C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế. D. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên. Câu 67: Các đảo ven bờ nước ta A. đều là nơi có các vườn quốc gia. B. trồng rất nhiều cây công nghiệp. C. có tiềm năng phát triển du lịch. D. đều tập trung khai thác dầu mỏ. Câu 68: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên A. lượng mưa phân bố không đều theo độ cao. B. thiên nhiên phân hóa theo chiều Đông - Tây. C. thiên nhiên phân hóa theo chiều Bắc - Nam. D. Tín phong bán cầu Bắc hoạt động quanh năm. Câu 69: Đô thị hóa ở nước ta hiện nay A. tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh. B. cơ sở hạ tầng đô thị hiệnđại. C. đô thị đều có quy mô rấtlớn. D. có nhiều loại đô thị khác nhau. Câu 70: Ngành giao thông vận tải đường biển nước ta hiện nay A. mạng lưới phủ rộng khắp cả nước. B. ngành non trẻ và phát triển nhanh. C. đội ngũ lao động có chuyên môn cao. D. vận chuyển nhiều hàng hóa xuất khẩu. Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển chế biến cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, hiệu quả kinh tế cao, phát triển kinh tế. B. khai thác tốt thế mạnh, tạo tập quản sản xuất mới, bảo vệ vốn gen. C. khai thác tốt nguồn lực, tạo nhiều việc làm, phát triển bền vững. D. nâng giá trị sản phẩm, tăng trình độ lao động, phát huy thế mạnh. Câu 72: Chi tiêu từ khách du lịch nội địa của nước ta tăng chủ yếu do A. tài nguyên du lịch đa dạng, thị trường mở rộng. B. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống tăng. C. cơ sở hạ tầng cải thiện, đa dạng các loại hình. D. sản xuất phát triển, trình độ lao động tăng cao. Câu 73: Cho biểu đồ về thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 – 2020: (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô giá trị sản xuất thủy sản khai thác và nuôi trồng. B. Tỉ trọng giá trị sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng. C. Thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng. D. Sự thay đổi sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng. Câu 74: Biện pháp chủ yếu để tăng diện tích rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là A. khai thác hợp lí, phòng chống cháy rừng. B. đẩy mạnh khoanh nuôi, trồng rừng mới. C. giao đất, giao rừng cho dân, bảo vệ rừng. D. ngăn chặn nạn phá rừng, đốt cây làm rẫy. Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
- A. phát triển kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đời sống nhân dân. B. mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng. C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu, thu hút khách du lịch quốc tế. D. hình thành thêm mạng lưới đồ thị mới, phân bố lại dân cư các vùng. Câu 76: Giải pháp chủ yếu phát huy thế mạnh tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là A. đẩy mạnh trồng cây hoa màu và trồng rừng ngập mặn. B. khai hoang, trồng cây ăn quả và phát triển kinh tế biển. C. phát triển công nghiệp chế biến và thúc đẩy xuất khẩu. D. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, cải tạo đất và bảo vệ rừng. Câu 77: Hướng chủ yếu trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. phát triển các sản phẩm cao cấp, tăng cường đầu tư theo chiều sâu. B. thu hút mạnh vốn đầu tư, xây dựng thêm các khu công nghệ cao. C. tập trung đào tạo đội ngũ quản lí, quy hoạch các thành phố vệ tinh. D. khai thác hiệu quả nguồn lực, phát triển công nghiệp trọng điểm. Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là A. giải quyết việc làm, nguyên liệu cho công nghiệp, nâng cao vị thế của vùng. B. đa dạng nông sản, bảo vệ tài nguyên môi trường, đáp ứng yêu cầu thị trường. C. phát huy thế mạnh, phát triển nông nghiệp hàng hóa, tạo sự liên kết lãnh thổ. D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, gắn các vùng lãnh thổ, phân bố lại sản xuất. Câu 79: Địa hình bờ biển của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của A. các dãy núi, áp thấp, bão và vận động Tân kiến tạo. B. sông ngòi, sóng biển, thủy triểu và quá trình nội lực. C. đồng bằng ở ven biển, đồi núi và vận động kiến tạo. D. thủy triều, thềm lục địa, các đồng bằng và cồn cát. Câu 80: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ NĂM 2020 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa hè thu và thu đông Lúa mùa 2015 45091,0 21091,7 15341,3 8658,0 2020 42760,9 19878,1 14772,1 8106,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB thống kê 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô, cơ cấu sản lượng lúa của nước ta năm 2015 và 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường. Hết