Đề ôn tập số 1 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 1 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_1_ky_thi_tn_thpt_2023_mon_hoa_hoc_so_gddt_bac_n.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 1 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Giáo viên ra đề: Nguyễn Khắc Công Đơn vị công tác: Trường THPT Yên Phong số 1 * Giáo viên thẩm định: Nguyễn Hữu Hưng Đơn vị công tác: Trường THPT Quế Võ số 1 • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước. Câu 41(NB): Chất nào sau đây là oxit axit? A. FeO.B. Al 2O3.C. CrO 3.D. Na 2O. Câu 42(NB): Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây? A. CH4.B. CO 2.C. SO 2. D. N2. Câu 43(NB): Axit cacboxylic nào sau đây có trong giấm ăn? A. Axit fomic.B. Axit axetic. C. Axit latic. D. Axit stearic. Câu 44(NB): Chất nào sau đây là axit béo? A. Tristearin.B. Axit axetic.C. Axit stearic.D. Triolein. Câu 45(NB): Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân(trong môi trường axit)? A. Saccarozơ.B. Xenlulozơ.C. Amilozơ. D. Glucozơ. Câu 46(NB): Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành A. xanh. B. đỏ. C. vàng. D. da cam. Câu 47(NB): Glyxin không có phản ứng với A. dung dịch NaOH.B. dung dịch HCl. C. C2H5OH (xtHCl).D. dung dịch NaCl. Câu 48(NB): Poliacrilonitrin thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. Poliacrilonitrin được tổng hợp từ chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CHCl. C. CH2=CHCN. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 49(NB): Thanh sắt (nguyên chất) để trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu. Câu 50(NB): Điện phân dung dịch CuCl2, ở anot thu được chất nào sau đây? A. Cu. B. Cl2. C. O2. D. HCl. Câu 51(NB): Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Li.B. Fe. C. Ca. D. Hg. Câu 52(NB): Trong các phản ứng hóa học, kim loại nào sau đây luôn nhường 3 electron? A. Na. B. Fe. C. Al. D. Mg. Câu 53(NB): Nhôm tác dụng với lưu huỳnh sinh ra sản phẩm nào sau đây? A. Al2S3.B. Al 3S2.C. Al 4S3.D. Al 2S. Câu 54(NB): Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaHCO3? A. NaOH.B. HCl.C. Ca(OH) 2. D. KCl. 1
- Câu 55(NB): Chất nào sau đây không làm mềm được nước cứng tạm thời? A. Ca(OH)2. B. Na2CO3. C. Na3PO4. D. NaCl. Câu 56(NB): Trong công nghiệp, natri được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy chất nào sau đây? A. NaOH. B. NaCl. C. NaClO. D. Na2CO3. Câu 57(NB):Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(II)? A. HNO3 loãng. B. HCl đặc, nóng. C. H2SO4 đặc, nóng. D. HNO3 đặc, nguội. Câu 58(NB):Khi cho dung dịch muối FeSO4 vào dung dịch NaOH, lúc đầu ta thu được kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Chất có màu nâu đỏ là A. Fe(OH)3.B. Fe(OH) 2.C. Fe 2O3.D. Fe 3O4. Câu 59(TH):Phát biểu nào sau đây đúng? A. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng vinyl clorua. B. Xelulozơ có cấu trúc mạch polime phân nhánh. C. Thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. D. Tơ nitron thuộc loại tơ bán tổng hợp. Câu 60(TH):Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3. B. Nhỏ dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch NaHCO3. C. Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3. D. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Câu 61(TH):Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C 4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và ancol Z (bậc I). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3.D. HCOOCH 2CH2CH3. Câu 62(VD): Đốt cháy hoàn toàn m gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng vừa đủ với 100,0 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 4,8 gam muối. Vậy X là A. propyl fomat B. vinyl axetat C. metyl propionat D. etyl axetat Câu 63(TH): Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật. Thủy phân hoàn toàn X (xúc tác axit) thu được chất Y. Hai chất X, Y lần lượt là A. tinh bột và glucozơ.B. xenlulozơ và glucozơ. C. xenlulozơ và fructozơ. D. tinh bột và fructozơ. Câu 64(VD): Cho 5,4 kg glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m kg C2H5OH. Giá trị của m là A. 2,070. B. 2,760. C. 3,680. D. 1,035. Câu 65(VD): Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825. Câu 66(TH):Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng metyl metacrylat. B. Trùng hợp vinyl clorua thu được PVC. C. Tơ visco là tơ tổng hợp. D. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin (có xúc tác Na) được cao subuna-N. 2
- Câu 67(VD): Cho 12 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 20,25 gam muối clorua của kim loại đó. Công thức oxit kim loại là A. CaO. B. MgO. C. CuO. D. Al2O3. Câu 68(TH): Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H 2SO4 loãng, CuCl2, FeCl3, AgNO3, H2SO4 đặc nguội. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 69(VD): Ngâm 8,8 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu trong dung dịch HCl loãng dư thu được 4,48 lít khí H2, dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 4,0. B. 4,8. C. 3,2. D. 6,4. Câu 70(TH):Công thức của etyl fomat là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOC2H3. D. CH3COOC2H5. Câu 71(VD): Cho sơ đồ các phản ứng sau: (1) Ba(HCO3)2 + E X + Y + H2O (2) Ba(HCO3)2 + 2E X + Z + 2H2O (3) Y + F Na2SO4 + CO2 + H2O Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. NaOH, KHSO4. B. KOH, NaHSO4. C. NaOH, NaHSO4. D. Na2CO3, H2SO4. Câu 72(VD):Cho các phát biểu sau: (1) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng H2 (Ni xúc tác) thu được sobitol. (2) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (3) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc -glucozơ còn 3 nhóm OH. (4) Ở điều kiện thường, tất cả các amino axit là chất rắn kết tinh. (5) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 73(VD):Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho kim loại Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. (2) Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH. (3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (4) Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2. (5) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm thu được đơn chất là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 74(VD): Đốt cháy hoàn toàn a gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do đó) cần vừa đủ 18,816 lít O 2 (đktc). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO 2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá a gam X bằng NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 10,68. B. 11,48. C. 11,04. D. 11,84. Câu 75(VD): Hỗn hợp amoni peclorat (NH 4ClO4) và bột nhôm (Al) là nhiên liệu rắn của tàu vũ trụ con thoi theo phản ứng sau: NH4ClO4 N2 + Cl2 + O2 + H2O Mỗi một lần phóng tàu con thoi tiêu tốn 750 tấn amoni peclorat (NH 4ClO4). Giả sử tất cả khí oxi (O2) sinh ra tác dụng hoàn toàn với bột nhôm (Al). Khối lượng bột nhôm đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 245 tấn. B. 268 tấn. C. 230 tấn. D. 250 tấn. 3
- Câu 76(VD): Một loại khí thiên nhiên có thành phần chính là metan và etan với tỉ lệ thể tích tương ứng là 85:15. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol metan tỏa ra nhiệt lượng là 890,36 kJ và 1 mol etan tỏa ra nhiệt lượng là 1559,70 kJ. Giả sử, một hộ gia đình cần trung bình 10000kJ/ngày từ việc đốt loại khí thiên nhiên trên. Sau bao nhiêu ngày hộ gia đình đó sẽ dùng hết 13 kg khí thiên nhiên trên với với hiệu suất hấp thụ nhiệt là 69%? A. 45 ngày. B. 40 ngày. C. 49 ngày. D. 50 ngày. Câu 77(VDC): Điện phân dung dịch gồm các chất Cu(NO 3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 2A. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau: Thời gian điện phân (giây) t t + 2895 2t Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) a a + 0,03 2,125a Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (mol) b b + 0,02 b + 0,02 Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%. Giá trị của t là A. 4825. B. 3860. C. 2895. D. 5790. Câu 78(VDC): Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O5) là các chất hữu cơ mạch hở. Trong phân tử chất F chứa đồng thời các nhóm -OH, -COO- và -COOH. Cho các chuyển hóa sau: (1) E + NaOH X + Y (2) F + NaOH X + Z + H2O (3) Z + HCl T + NaCl Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và phân tử không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau: (a) Phân tử chất E chứa đồng thời nhóm -OH và nhóm -COOH. (b) Nhiệt độ sôi của chất X nhỏ hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic. (c) Chất Z có số nguyên tử cacbon bằng với số nguyên tử natri. (d) Trong phòng thí nghiệm, chất Y được dùng trực tiếp điều chế khí metan. (e) 1 mol chất T tác dụng với Na dư, thu được tối đa 1 mol khí H2. Số phát biểu đúng là A. 4.B. 3. C. 5. D. 2. Câu 79(VDC): Cho các chất mạch hở: X là axit cacboxylic không no, mạch phân nhánh, có hai liên kết π; Y và Z là hai axit cacboxylic no, đơn chức; T là ancol no, ba chức; E là este được tạo bởi X, Y, Z với T. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp M (gồm X và E), thu được a gam CO 2 và (a – 4,62) gam H2O. Mặc khác, cứ m gam M phản ứng vừa đủ với 0,04 mol KOH trong dung dịch. Cho 13,2 gam M phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng nhẹ, thu được ancol T và hỗn hợp muối khan F. Đốt cháy hoàn toàn F, thu được 0,4 mol CO2 và 14,24 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và H2O. Phần trăm khối lượng của E trong M gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 92,4. B. 34,8. C. 73,9. D. 69,7. Câu 80(VDC): Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được a mol H2 và dung dịch chứa 62,38 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch chứa 1,1 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và 0,28 mol +6 SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S ). Cho 800 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 21,4 gam một chất kết tủa. Giá trị của a bằng bao nhiêu? A. 0,05. B. 0,04. C. 0,03. D. 0,06. Hết 4
- ĐÁP ÁN 41.C 42.C 43.B 44.C 45.D 46.A 47.D 48.C 49.D 50.B 51.D 52.C 53.A 54.D 55.D 56.B 57.B 58.A 59.C 60.D 61.D 62.C 63.B 64.A 65.D 66.B 67.C 68.C 69.A 70.B 71.C 72.D 73.B 74.A 75.C 76.C 77.B 78.D 79.C 80.D HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 71(VD): Từ các phản ứng (1,2) E là NaOH hoặc KOH; từ (3) E, Y chứa Na B đúng. Câu 72(VD): (1) Sai, phải là khử hoàn toàn glucozơ bằng H2 (Ni xúc tác) thu được sobitol. (2 5) Đúng. Câu 73(VD): (1) Không xảy ra pư. (2) Sinh H2 (3) Sinh Ag (4) Sinh N2 (5) Sinh H2 và Cl2 Câu 74(VD): A n 0,84 n 0,6 n 0,58mol O2 ; CO2 ; H2O . Bảo toàn khối lượng mX = 9,96 g. Gọi chất béo là A, các axit béo tự do là B. Các axit béo đều no nên chất béo có k = 3 nA = (nCO2 – nH2O):2 = 0,01 mol Bảo toàn O: 6푛 +2푛 +2푛 2 = 2푛 2 + 푛 2 →푛 = 0,02 푛 3 5( )3 = 푛 ; 푛 2 = 푛 ; 푛 = 3푛 + 푛 = 0,05 Bảo toàn khối lượng: + = 표푖 + 3 5( )3 + 2 mmuối = 10,68(g) Câu 75(VD): C n = (300/47).106 mol NH4ClO4 2NH ClO N Cl 2O 4H O 4 4 2 2 2 2 (1) 4Al + 3O 2Al O 2 2 3 (2) 푃 (1) n 2 = n 4 푙 4 푃 (2) 6 n 푙 = (4/3)푛 2 = (400/47).10 mol m 푙 = 229,78 (tấn) Câu 76(VD): C 85.16 15.30 = M 100 = 18,1 85.890,36 15.1559,70 Đốt 1 mol hỗn hợp khí giải phóng ra lượng nhiệt là kJ 100 = 990,76 13.103.990,76 69 Số ngày sử dụng = ngày 18,1. 10 000 .100 = 49 5
- Câu 77(VDC): B. Trong khoảng thời gian 2895 (s) (trao đổi 0,06 mol electron) thì tại catot có 0,02 mol Cu và 0,01 mol H2 Còn 0,02 mol khí còn lại gồm Cl2 (x mol) và O2 (y mol) Có: x + y = 0,02 và bảo toàn e: 2x + 4y = 0,06 x = y = 0,01 Trong khoảng thời gian từ t + 2895 2t chỉ là điện phân H2O nên phần khí tăng thêm là 2,125a – a – 0,03 = 1,125a – 0,03 chỉ bao gồm O2 và H2. Do n 2n nên: n = 0,375a – 0,01 và n = 0,75a – 0,02 H2 O2 O2 H2 Như vậy trong thời gian từ t 2t thì tại anot có: n = 0,01 và n = 0,375a – 0,01 + y = 0,375a Cl2 O2 Bảo toàn electron cho anot ở 2 khoảng thời gian (0 t) và (t 2t) 2a = 0,01.2 + 0,375a.4 a = 0,04 Do a = It/2F t = 3860 s Câu 78(VDC): D. E là HCOO-CH2-CH2-OH và F là HO-CH2-CH2-OOC-COOH X là C2H4(OH)2, Y là HCOONa, Z là (COONa)2 và T là (COOH)2 (a) Sai, phân tử chất E chứa đồng thời nhóm -OH và nhóm -COOH. (b) Sai, nhiệt độ sôi của chất X lớn hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH. (c) Đúng. (d) Sai, trong phòng thí nghiệm, khí CH4 được điều chế từ CH3COONa. (e) Đúng. Câu 79(VDC): C. Hỗn hợp M gồm X là CnH2n - 2O2 (x mol), E là CmH2m - 6O6 (y mol) Ta có: n = x + 3y = 0,04 và m – m = 4,62 NaOH CO2 H2O ⇔ 44(nx + my) – 18(nx – x + my – 3y) = 4,62 nx + my = 0,15 (*) n 0,15 mol và n 0,11mol CO2 H2O mX = mC + mH + mO = 3,3 (trong đó nO = 2nKOH) Trong thí nghiệm 2, dễ thấy 13,2 = 4.3,3 nên nNaOH = 0,04.4 = 0,16 mol n 0,08mol n 0,32 mol Na2CO3 H2O Muối khan F gồm: Số mol muối của X = 4(x + y) = n – n = 0,08 CO2 H2O Số mol muối của Y, Z = 4.2y = 0,16 – 0,08 (bảo toàn Na) x = y = 0,01 Từ (*) n + m = 15 X có mạch phân nhánh nên n ≥ 4, mặt khác m ≥ 10 và m ≥ n + 6 nên n = 4 và m = 11 là nghiệm duy nhất. X là C4H6O2 (0,01 mol) E là C11H16O6 (0,01 mol) %mE = 73,94%. Câu 80(VDC): D + + 푛퐹푒( )3 = 0,2; 푛 = 3푛퐹푒( )3 + 푛 dư = 0,8 →푛 dư = 0,2 6
- + 2― Dung dịch Y chứa (0,2),푆 4 (1,1 ― 0,28 = 0,82), bảo toàn điện tích 푛퐹푒3+ = 0,48 Quy đổi X thành Fe (0,48) và O. Bảo toàn elextron: 3푛퐹푒 = 2푛 +2푛푆 2 푛 = 0,44 + 푙→퐹푒 푙2( ) và 퐹푒 푙3( ) m muối = 127 + 162,5 = 62,38 Bảo toàn 퐹푒 + = 0,48 = 0,44; = 0,04 Bảo toàn 푙 푛 푙 phản ứng = 2 + 3 = 1 Bảo toàn 푛 2 = 푛 = 0,44 Bảo toàn 푛 푙 = 푛 2 +2푛 2 푛 2 = = 0,06 === 7