Đề ôn tập số 1 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Lịch sử - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

docx 5 trang Nguyệt Quế 15/06/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 1 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Lịch sử - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_so_1_ky_thi_tot_nghiep_thpt_2023_mon_lich_su_so_gd.docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 1 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Lịch sử - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM BẮC NINH 2023 ĐỀ MINH HỌA THEO CẤU TRÚC Bài thi môn: KHOA HỌC XÃ HỘI CỦA BỘ Môn thi thành phần: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam sử dụng phổ biến các chiến thuật mới như A. “thiết xa vận”.B. “tràn ngập lãnh thổ”. C. “ấp chiến lược”. D. “bình định”. Câu 2. Trong phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945, nhân dân Việt Nam có hoạt động nào sau đây? A. Đánh đuổi thực dân Anh. B. Thực hiện cao trào kháng Nhật cứu nước. C. Xây dựng chính quyền nhà nước thống nhất. D. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 3. Vì sao Việt Nam phải thực hiện ngay nhiệm vụ thống nhất đất nước về mặt nhà nước sau đại thắng mùa Xuân năm 1975 ? A. Đế quốc Mỹ vẫn có ý đồ quay lại thống trị miền Nam bằng hình thức thực dân mới. B. Mỗi miền có hình thức tổ chức nhà nước khác nhau, gây cản trở sự phát triển chung. C. Xu thế thống nhất đất nước đang diễn ra ở nhiều khu vực. D. Phải tiếp tục xây dựng nhà nước của nhân dân Việt Nam. Câu 4. Để góp phần khắc phục tình trạng trống rỗng về ngân sách Nhà nước sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nhân dân Việt Nam đã hưởng ứng phong trào A. “Không một tấc đất bỏ hoang”. B. “Ngày đồng tâm”. C. “Tăng gia sản xuất”. D. “Quỹ độc lập”. Câu 5. Từ năm 1973 đến năm 1982, nền kinh tế Mĩ có biểu hiện nào sau đây? A. Khủng hoảng, suy thoái. B. Phát triển nhanh chóng. C. Phục hồi và phát triển nhanh. D. Phát triển “thần kì”. Câu 6. Nội dung nào sau đây không phải là tác động của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại từ những năm 40 thế kỉ XX? A. Làm xuất hiện trật tự hai cực Ianta. B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. C. Nâng cao chất lượng cuộc sống của con người. D. Dẫn đến những thay đổi lớn về cơ cấu dân cư. Câu 7. Các Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) đã thực hiện chính sách chính trị nào sau đây? A. Chia ruộng đất công cho dân cày nghèo. B. Thành lập các đội tự vệ đỏ. C. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ. D. Xóa bỏ tệ nạn xã hội như mê tín, dị đoan. Câu 8. Mặt trận được thành lập trong phong trào “Đồng khởi”(1959 - 1960) ở miền Nam Việt Nam là A. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. B. Hội liên hiệp quốc dân Việt Nam. C. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. Câu 9. Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam (1954-1975) kết thúc bằng thắng lợi của chiến dịch A. Hồ Chí Minh.B. Tây Nguyên.C. Huế-Đà Nẵng.D. Phước Long. Câu 10. Trong chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965-1968) ở miền Nam Việt Nam, quân Mĩ đã tiến hành các cuộc hành quân
  2. A. “tìm diệt” và “bình định”B. “trực thăng vận”. C. “thiết xa vận”. D. “tràn ngập lãnh thổ”. Câu 11. Trong cuộc đấu tranh vũ trang chống Pháp cuối thế kỉ XIX, cuộc khởi nghĩa nào sau đây không nằm trong phong trào trong phong trào Cần vương? A. Hương Khê. B. Yên Thế. C. Ba Đình. D. Bãi Sậy. Câu 12. Từ những năm 90 của thế kỉ XX, ASEAN đẩy mạnh hoạt động hợp tác trên lĩnh vực A. chính trị.B. kinh tế. C. văn hóa.D. ngoại giao. Câu 13. Tháng 10-1923, Nguyễn Ái Quốc dự Hội nghị Quốc tế Nông dân khi đang hoạt động ở quốc gia nào sau đây? A. Đức B. Anh.C. Trung Quốc.D. Liên Xô. Câu 14. Liên minh châu Âu (EU) là một liên minh về A. kinh tế, ngân hàng, đối ngoại, văn hóa, khoa học –kĩ thuật. B. chính trị, tài chính, an ninh, văn hóa, khoa học – kĩ thuật. C. kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại, an ninh chung. D. kinh tế, ngân hàng, đối ngoại, văn hóa, tư tưởng, chính trị. Câu 15. Trong cuộc chiến tranh ở Việt Nam (1945 – 1954), thực dân Pháp thực hiện kế hoạch Nava nhằm A. giữ vững thế chủ động trên chiến trường. B. kết thúc chiến tranh trong danh dự. C. cứu nguy cho quân Pháp ở Nam Trung Bộ. D. tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến. Câu 16. Năm 1912, Phan Bội Châu thành lập tổ chức nào sau đây? A. Hội Duy tân. B. Việt Nam Quang phục hội. C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.D. Hội Liên hiệp thuộc địa. Câu 17. Mĩ và Liên Xô chính thức tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh trong bối cảnh quan hệ quốc tế như thế nào? A. Mĩ và Liên Xô suy yếu về mọi mặt. B. Xu thế hòa bình đối thoại ngày càng chiếm ưu thế. C. Tây Âu, Nhật Bản vươn lên mạnh mẽ. D. Các nước Á, Phi, Mĩ La tinh giành được độc lập. Câu 18. Năm 1957, Liên Xô đạt được thành tựu tiêu biểu nào về khoa học - kĩ thuật? A. Đưa con người lên thám hiểm Mặt Trăng.B. Chế tạo thành công bom nguyên tử. C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. D. Phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh Trái Đất. Câu 19. Trong những năm 1927-1930, Việt Nam Quốc dân đảng chủ chương tiến hành cách mạng bằng A. ngoại giao.B. kinh tế. C. bạo lực. D. chính trị. Câu 20. “Lá cờ đầu” trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945) là A. Cuba. B. Ănggôla. C. Môdămbích. D. Panama. Câu 21. Chiến dịch Biên giới thu - đông (1950) của quân dân Việt Nam được mở ra trong điều kiện lịch sử nào sau đây? A. Mĩ can thiệp vào chiến tranh Đông Dương. B. Việt Nam giữ thế chủ động trên chiến trường. C. Việt Nam đang ở thế bị bao vây, cô lập. D. Thực dân Pháp triển khai kế hoạch Bôlae. Câu 22. Nội dung nào sau đây không phải là quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2-1945)? A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. B. Thỏa thuận về việc đóng quân nhằm giải giáp quân đội phát xít. C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật. D. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc để duy trì hòa bình, an ninh thế giới. Câu 23. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918), cùng với thực dân Pháp, những lực lượng xã hội nào dưới đây trở thành đối tượng của cách mạng Việt Nam?
  3. A. Trung - tiểu địa chủ và tư sản dân tộc.B. Tư sản mại bản và tiểu địa chủ. C. Tư sản mại bản và đại địa chủ.D. Tiểu tư sản và tư sản mại bản. Câu 24. Một trong những tác động của phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập dân tộc ở châu Á, châu Phi, khu vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. dẫn đến thay đổi căn bản trong quan hệ Đông – Tây. B. góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự hai cực Ianta. C. đã góp phần vào quá trình khu vực hóa và toàn cầu hóa. D. làm thất bại âm mưu của Mĩ trong chiến lược toàn cầu. Câu 25. Trận “Điện Biên Phủ trên không” ghi nhận chiến thắng lịch sử nào sau đây của quân và dân miền Bắc Việt Nam cuối năm 1972? A. Đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của Mĩ. B. Đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại miền Nam lần thứ hai của Mĩ. C. Đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc mang tên “Sấm rền” của Mĩ. D. Đánh bại cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm của Mĩ trên bầu trời Hà Nội. Câu 26. Trong thời kì 1945 – 1954, “đánh điểm, đánh diệt viện, đánh truy kích” là nghệ thuật quân sự nổi bật của quân dân Việt Nam trong A. chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947. B. chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950. C. cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954. D. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. Câu 27. Nhân tố quyết định hàng đầu sự phát triển “thần kì” của Nhật Bản trong những năm 1960 – 1973 là A. con người.B. kĩ thuật.C. giáo dục.D. tài nguyên. Câu 28. Nội dung nào sau đây là thực chất của Chính sách kinh tế mới (NEP) ở Nga năm 1921? A. Thả nổi nền kinh tế cho tư nhân tự do phát triển sản xuất. B. Kinh tế hàng hoá nhiều thành phần có sự điều tiết của nhà nước. C. Tư bản trong nước chi phối nền toàn bộ kinh tế. D. Nhà nước độc quyền về mọi mặt trong phát triển kinh tế. Câu 29. Những quốc gia chủ chốt của khối Đồng minh chống phát xít thành lập đầu năm 1942 là A. Liên Xô, Mĩ, Anh.B. Đức, Italia, Nhật Bản. C. Liên Xô, Mĩ, Đức.D. Liên Xô, Nhật Bản, Anh. Câu 30. Kẻ thù trực tiếp, trước mắt của nhân dân Việt Nam do Đảng Cộng sản Đông Dương xác định (1936 – 1939) là A. thế lực tay sai phản động.B. quân phiệt Nhật Bản và tay sai. C. tư sản mại bản và bọn phát xít.D. chế độ phản động thuộc địa. Câu 31. Một trong những đặc điểm của phong trào yêu nước Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX là A. có sự xuất hiện và phát triển của khuynh hướng vô sản. B. có sự phát triển tuần tự từ khuynh hướng tư sản đến vô sản. C. khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế tuyệt đối ngay từ đầu. D. khuynh hướng tư sản chiếm ưu thế tuyệt đối ngay từ đầu. Câu 32. Một trong những điểm tương đồng của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hai cuộc kháng chiến chống ngoại xâm (1945 - 1975) ở Việt Nam là A. góp phần vào giải trừ chủ nghĩa thực dân trên thế giới. B. góp phần vào xóa bỏ chủ nghĩa quân phiệt trên thế giới.
  4. C. kết hợp khởi nghĩa vũ trang với chiến tranh cách mạng. D. dùng lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định thắng lợi. Câu 33. Nhận xét nào sau đây là đúng về ý nghĩa của cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3 đến giữa tháng 8 năm 1945) ở Việt Nam? A. Mở đầu thời kì vận động giải phóng dân tộc. B. Bước đầu xây dựng được lực lượng cách mạng. C. Củng cố chính quyền cách mạng trong cả nước. D. Làm cho trận địa cách mạng được mở rộng. Câu 34. Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) nền kinh tế của tư bản Pháp ở Đông Dương có bước phát triển mới vì A. việc đầu tư kĩ thuật, nhân lực không bị hạn chế. B. phương thức sản xuất bắt đầu được du nhập. C. số lượng vốn đầu tư tăng lên nhanh chóng. D. phương thức sản xuất phong kiến đã bị xóa bỏ. Câu 35. Một biểu hiện quan trọng về cuộc tập dượt của Đảng và quần chúng nhân dân trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 là gì? A. Nghệ thuật chớp thời cơ. B. Giành chính quyền về tay nhân dân. C. Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí. D. Đấu tranh công khai, bí mật. Câu 36. Từ thực tiễn của các phong trào yêu nước chống Pháp ở Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến đầu năm 1930 đã cho thấy A. cách mạng muốn thành công phải do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo. B. tư tưởng dân chủ tư sản không có ảnh hưởng trong phong trào yêu nước. C. giai cấp nông dân không thể lãnh đạo cách mạng Việt Nam đến thành công. D. quần chúng nhân dân không ủng hộ khuynh hướng phong kiến và tư sản. Câu 37. Căn cứ địa trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hậu phương trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) đều là nơi A. an toàn tuyệt đối để tiến hành xây dựng lực lượng cách mạng. B. đứng chân an toàn của bộ đội địa phương và dân quân du kích. C. thu hẹp phạm vi ảnh hưởng của kẻ thù xâm lược. D. kẻ thù thực hiện chính sách bình định, chiếm đất. Câu 38. Các Nghị quyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương trong thời kỳ 1936-1945 có điểm chung là đều A. có sự chuyển hướng đấu tranh cho cách mạng Việt Nam. B. có sự vận dụng linh hoạt chủ trương của Quốc tế Cộng sản. C. chủ trương sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng. D. xác định nhiệm vụ giải phóng dân tộc phải đặt lên hàng đầu. Câu 39. Một trong những nguyên tắc quan trọng của Đảng và Chính phủ Việt Nam khi nhân nhượng với quân Trung Hoa dân quốc và thực dân Pháp (từ tháng 9-1945 đến trước 19-12-1946) là A. Đảng Cộng sản được hoạt động công khai. B. luôn coi chủ quyền quốc gia là bất khả xâm phạm. C. đảm bảo về an ninh quốc gia. D. không chấp nhận nằm trong khối liên hiệp của Pháp. Câu 40. Nội dung nào sau đây là điểm giống nhau giữa chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) với chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) ở Việt Nam về bối cảnh lịch sử?
  5. A. Được mở ra khi đã có thắng lợi to lớn trên mặt trận ngoại giao. B. Giữa các nước lớn có sự hòa hoãn trong một số vấn đề quốc tế. C. Được mở ra khi lực lượng cách mạng có thế và lực áp đảo kẻ thù. D. Mỹ và Liên Xô đang đối đầu gay gắt trong các vấn đề quốc tế.