Đề ôn tập số 1 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 1 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_1_ky_thi_tot_nghiep_thpt_2023_mon_sinh_hoc_so_g.doc
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 1 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ 2023 Môn: Sinh học Thời gian làm bài: 50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Giáo viên ra đề: Phạm Hồng Vân Đơn vị công tác: THPT Chuyên Bắc Ninh * Giáo viên thẩm định: Đào Thị Ngọc Anh Đơn vị công tác: THPT Ngô Gia Tự I. Ma trận Mức độ nhận thức Tổng số STT Chủ đề Thông Vận Vận câu Nhận biết hiểu dụng dụng cao Chuyển hóa vật chất 1 và năng lượng ở thực 1 1 0 0 2 vật Sinh 85 104 học 11 Chuyển hóa vật chất 2 và năng lượng ở động 1 1 0 0 2 vật 102 103 Cơ chế di truyền và 4 2 1 1 8 3 biến dị 83,93,95,99 91,110 114 120 4 Quy luật di truyền 4 1 0 2 7 81,89,92,101 106 112,115 Di 5 truyền Di truyền quần thể 0 1 0 0 1 học 84 Ứng dụng di truyền 6 1 1 0 0 2 vào chọn giống 88 90 7 Di truyền học người 1 0 1 0 2 82 108 Tiến hóa - I. Bằng 8 chứng và cơ chế tiến 1 2 1 1 5 Tiến hóa hóa 97 96,109 117 113 Tiến hóa - II. Sự phát 1 0 0 0 1 9 sinh và phát triển sự sống trên TĐ 100 ST - I. Cá thể và 10 Sinh 2 2 1 1 6 quần thể SV thái 94,98 116,119 118 111 học ST - II. Quần xã sinh 11 1 0 1 0 2 vật Trang 1
- Mức độ nhận thức Tổng số STT Chủ đề câu 86 107 ST - III. HST, sinh 12 quyển và bảo vệ môi 0 2 0 0 2 trường 87,105 Tổng số câu 17 13 5 5 40 Tỉ lệ 42.5% 32.5% 12.5% 12.5% 100% Câu 81: Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố di truyền trong tế bào không hoà trộn vào nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Menđen đã kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách nào? A. Cho F1 lai phân tích. B. Cho F2 tự thụ phấn. C. Cho F1 giao phấn với nhau. D. Cho F1 tự thụ phấn. Câu 82: Ở người, hội chứng Claiphentơ có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là: A. XXY. B. XYY. C. XXX. D. XO. Câu 83: Axit amin Valin được mã hóa bởi 4 bộ ba khác nhau, hiện tượng này thể hiện đặc điểm nào của mã di truyền? A. Tính thoái hóa. B. Tính đặc hiệu. C. Tính phổ biến. D. Tính liên tục. Câu 84: Một quần thể có TPKG: 0,6AA + 0,4Aa = 1. Tỉ lệ cá thể có kiểu gen aa của quần thể ở thế hệ sau khi cho tự phối là: A. 50% B. 20% C. 10% D. 70% Câu 85: Ở thực vật trên cạn, con đường thoát hơi nước chủ yếu qua A. Lông hút. B. Lớp cutin. C. Khí khổng D. Mô giậu. Câu 86: Tính đa dạng về loài của quần xã là: A. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài B. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã C. tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát D. số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã Câu 87: Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 1 so với sinh vật sản xuất: Sinh vật sản xuất (2,1.10 6 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.10 4 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.102 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 calo): A.0,57% B.0,92% C.0,0052% D.45,5% Câu 88: Phép lai giữa hai cá thể A và B, trong đó A làm bố thì B làm mẹ và ngược lại được gọi là: A. lai luân phiên. B. lai thuận nghịch. C. lai khác dòng kép. D. lai phân tích. Câu 89: Theo Menđen, trong phép lai về một cặp tính trạng tương phản, chỉ một tính trạng biểu hiện ở F1. Tính trạng biểu hiện ở F1 gọi là: A. tính trạng ưu việt. B. tính trạng trung gian. Trang 2
- C. tính trạng trội. D. tính trạng lặn Câu 90: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới: I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng. II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến. IV. Tạo dòng thuần chủng. Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến? A. I → III → II. B. III → II → I. C. III → II → IV. D. II → III → IV. Câu 91: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba? A. 6 loại mã bộ ba. B. 3 loại mã bộ ba. C. 27 loại mã bộ ba. D. 9 loại mã bộ ba. Câu 92: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là A. gen trội. B. gen điều hòa. C. gen đa hiệu. D. gen tăng cường. Câu 93: Quan sát sơ đồ sau đây: Sơ đồ trên mô tả quá trình nào dưới đây? A. Tái bản ADN. B. Phiên mã. C. Dịch mã. D. Tháo xoắn ADN. Câu 94: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật A. phát triển thuận lợi nhất. B. có sức sống trung bình. C. có sức sống giảm dần. D. chết hàng loạt. Câu 95: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào? A. Đột biến tam bội. B. Đột biến thể một. C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến mất đoạn. Câu 96: Mối quan hệ giữa quá trình đột biến và quá trình giao phối đối với tiến hoá là A. quá trình đột biến tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp còn quá trình giao phối tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp. B. đa số đột biến là có hại, quá trình giao phối trung hoà tính có hại của đột biến. C. quá trình đột biến gây áp lực không đáng kể đối với sự thay đổi tần số tương đối của các alen, quá trình giao phối sẽ tăng cường áp lực cho sự thay đổi đó. D. quá trình đột biến làm cho một gen phát sinh thành nhiều alen, quá trình giao phối làm thay đổi giá trị thích nghi của một đột biến gen nào đó. Câu 97: Tiến hoá nhỏ là quá trình A. hình thành các nhóm phân loại trên loài. B. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình. Câu 98: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài? Trang 3
- A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn. B. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau. C. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật. D. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau. Câu 99: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là: A. codon. B. gen. C. anticodon. D. mã di truyền. Câu 100: Loài người hình thành vào kỉ A. Đệ tam B. Đệ tứ C. Jura D. Tam điệp Câu 101: Thế nào là nhóm gen liên kết? A. Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào. B. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào. C. Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào. D. Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào. Câu 102: Sinh vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở mang? A. Voi. B. Chim bồ câu. C. Nai. D. Cá trắm cỏ. Câu 103: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây sai? A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim. B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi. C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất. D. Loài có khối lượng cơ thể lớn thì có số nhịp tim/phút ít hơn so với loài có khối lượng cơ thể nhỏ. Câu 104: Phát biểu nào sau đây về ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp là sai? A. Thực vật C4 có điểm bão hoà ánh sáng cao hơn thực vật C3. B. Các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp các axit amin, protein. C. Khi nhiệt độ môi trường tăng thì cường độ quang hợp luôn tăng. D. Thực vật C4 có điểm bù CO2 thấp hơn thực vật C3. Câu 105: Lượng khí CO2 tăng cao do nguyên nhân nào sau đây: A. hiệu ứng “nhà kính” B. trồng rừng và bảo vệ môi trường C. sự phát triển công nghiệp và giao thông vận tải D. sử dụng các nguồn nguyên liệu mới như: gió, thủy triều Câu 106: Với 3 cặp gen trội lặn hoàn toàn. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd sẽ cho ở thế hệ sau A. 4 kiểu hình: 12 kiểu gen B. 8 kiểu hình: 8 kiểu gen C. 4 kiểu hình: 8 kiểu gen D. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen Câu 107: Giả sử lưới thức ăn trong 1 hệ sinh thái được mô tả ở hình bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về lưới thức ăn này? I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắt xích. II. Cóc có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc bậc dinh dưỡng cấp 4. III. Có 3 loài thuộc sinh vật tiêu thụ bậc 2. Trang 4
- IV. Rắn hổ mang có thể tham gia tối đa vào 4 chuỗi thức ăn A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 108: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh mù màu và bệnh máu khó đông ở người. Mỗi bệnh do 1 trong 2 alen của 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định, 2 gen này cách nhau 20 cM. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Người số 1 và người số 3 có thể có kiểu gen giống nhau. II. Xác định được tối đa kiểu gen của 6 người. III. Xác suất sinh con bị cả 2 bệnh của cặp 6 -7 là 2/25. IV. Xác suất sinh con thứ ba không bị bệnh của cặp 3 - 4 là 1/2. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 109: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể qua các thế hệ? A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Đột biến. D. Di nhập gen. Câu 110: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêrôn Lac ở vi khuẩn E. coli, đột biến xảy ra tại vị trí nào sau đây của opêron thì quá trình phiên mã của các gen cấu trúc Z, Y, A có thể không diễn ra ngay cả khi môi trường có lactôzơ? A. Gen cấu trúc Y. B. Vùng khởi động. C. Gen cấu trúc A. D. Gen cấu trúc Z. Câu 111: Một công trình nghiên cứu đã khảo sát sự biến động số lượng cá thể của hai quần thể thuộc hai loài động vật ăn cỏ (loài A và loài B) trong cùng một khu vực sinh sống từ năm 1992 đến năm 2020. Hình sau đây mô tả sự thay đổi số lượng cá thể của hai quần thể A, B trước và sau khi loài động vật săn mồi C xuất hiện trong môi trường sống của chúng. Biết rằng ngoài sự xuất hiện của loài C, điều kiện môi trường sống trong toàn bộ thời gian nghiên cứu không có biến động lớn. Trang 5
- Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng? I. Sự giảm kích thước quần thể A là do sự săn mồi của loài C cũng như sự gia tăng kích thước của quần thể B đã tiêu thụ một lượng lớn cỏ. II. Sự biến động kích thước quần thể A và quần thể B cho thấy loài C chỉ ăn thịt loài A. III. Có sự trùng lặp ổ sinh thái về dinh dưỡng giữa quần thể A và quần thể B. IV. Trong 5 năm đầu khi có sự xuất hiện của loài C, sự săn mồi của loài C tập trung vào quần thể A, do đó làm giảm áp lực săn mồi lên quần thể B giúp tăng tỉ lệ sống sót của con non trong quần thể B. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 112: Một loài thực vật, tính trạng màu sắc hạt do 2 gen quy định, mỗi gen đều có 2 alen, di truyền theo tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen có 4 alen trội quy định màu đỏ đậm, có 3 alen trội quy định màu đỏ vừa, có 2 alen trội quy định màu đỏ nhạt, có 1 alen trội quy định màu hồng, không có alen trội quy định màu trắng. Tính trạng chiều cao cây do 1 gen có 2 alen quy định, tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp. Các gen này nằm trên các NST thường khác nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Cho cây dị hợp 3 cặp gen giao phấn với nhau, đời con có thể thu được tối đa 10 kiểu hình. II. Cây cao, đỏ vừa có 3 kiểu gen khác nhau. III. Cho cây dị hợp 3 cặp gen (P) giao phấn với nhau thu được F1. Nếu cho các cây hồng, thân thấp ở F1 giao phấn ngẫu nhiên, đời con có kiểu hình thân thấp, hạt trắng chiếm tỉ lệ 25%. IV. Cho cây dị hợp 3 cặp gen tự thụ phấn, đời con kiểu hình thân cao, hoa đỏ vừa chiếm tỉ lệ 18,75%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 113: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể thực vật qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả theo bảng sau: Từ kết quả trên, có bao nhiêu nhận xét sau đây Thế Kiểu Kiểu Kiểu đúng? hệ gen AA gen Aa gen aa I. Tần số alen trội tăng dần qua các thế hệ. F1 0,04 0,32 0,64 II. Chọn lọc tự nhiên tác động từ F3 đến F5 theo F 0,04 0,32 0,64 hướng loại bỏ kiểu hình trội. 2 F 0,5 0,4 0,1 III. Ở thế hệ F có thể đã có hiện tượng kích thước 3 3 F 0,6 0,2 0,2 quần thể giảm mạnh. 4 F5 0,65 0,1 0,25 IV. Ở thế hệ F1 và F2 quần thể ở trạng thái cân bằng. V. Hiện tượng tự thụ phấn đã xảy ra từ thế hệ F3 Trang 6
- A. 2. B. 3 C. 1. D. 4. Câu 114: Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG - Gly; XXX - Pro; GXU - Ala; XGA - Arg; UXG - Ser; AGX - Ser. Một đoạn mạch gốc của 1 gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 5’AGXXGAGGGXXX3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là A. Gly-Pro-Ser-Ala. B. Ser-Ala-Gly-Pro. C. Gly- Ser-Pro-Arg. D. Ser-Arg-Pro-Gly. Câu 115: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả dài trội hoàn toàn so với alen a quy định quả ngắn; alen B quy định quả có lông trội hoàn toàn so với alen b quy định quả không có lông; alen D quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Tiến hành giao phấn giữa quả dài, có lông, hoa tím có kiểu gen dị hợp tử ba cặp gen (cây X) giao phấn với cây quả dài, không có lông, hoa tím có kiểu gen dị hợp tử hai cặp gen (P). Ở thế hệ F1 gồm 6 loại kiểu hình khác nhau. Biết không xảy ra đột biến, các gen đang xét đều nằm trên nhiễm sắc thể thường, sự biểu hiện kiểu hình không phụ thuộc vào môi trường, quá trình giảm phân không xảy ra hoán vị gen. Tính theo lí thuyết, số trường hợp tối đa về kiểu gen của cây X là A. 12. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 116: Khi nói về ảnh hưởng của ánh sáng đến sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Ánh sáng giúp các loài chim định hướng đường bay khi di cư từ miền Bắc bán cầu về miền Nam bán cầu để tránh rét. II. Ánh sáng là tác nhân chủ yếu đưa đến sự phân tầng trong rừng mưa nhiệt đới. III. Ánh sáng giúp phần lớn các loài động vật có khả năng định hướng trong không gian và nhận biết các vật xung quanh. IV. Dựa vào sự thích nghi của thực vật với ánh sáng, thực vật được chia thành nhóm cây ưa ẩm và nhóm cây chịu hạn. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 117 Để duy trì và phát triển quần thể loài A cần có số lượng cá thể ít nhất là 25 cá thể/quần thể. Biết không có hiện tượng di – nhập cư. Người ta thống kê 6 quần thể của loài ở các môi trường ổn định khác nhau, thu được kết quả như sau: Quần thể I II III IV V VI Diện tích môi trường 25 30 35 40 46 65 (ha) Mật độ cá thể 1 0,9 0,8 0,6 0,5 0,4 Có bao nhiêu quần thể có nguy cơ dẫn đến diệt vong? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 118: Xét 4 quần thể của cùng một loài sống ở 4 hồ tự nhiên. Tỉ lệ % cá thể của mỗi nhóm tuổi ở mỗi quần thể như sau: Quần thể Tuổi trước sinh sản Tuổi sinh sản Tuổi sau sinh sản Số 1 40% 40% 20% Số 2 65% 25% 10% Số 3 16% 39% 45% Số 4 25% 50% 25% Cho rằng không có sự đánh bắt của con người và không có di cư, nhập cư. Theo suy luận lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quần thể số 1 thuộc dạng quần thể suy thoái. B. Quần thể số 3 có mật độ cá thể đang tăng lên. Trang 7
- C. Quần thể số 4 thuộc dạng quần thể ổn định. D. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên. Câu 119: Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là: A. sức sinh sản B. các yếu tố không phụ thuộc mật độ C. sức tăng trưởng của quần thể D. nguồn thức ăn từ môi trường Câu 120: Ở một loài thực vật, alen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định quả vàng. Xét phép lai P: DD × dd, thu được các hợp tử F1. Dùng cônsixin xử lí các hợp tử F1 rồi cho phát triển thành cây hoàn chỉnh. Biết rằng chỉ có 50% hợp tử F 1 bị tứ bội hóa, còn lại ở dạng lưỡng bội. Các hợp tử F 1 phát triển bình thường và thể tứ bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội. Cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F 2. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với F2? I. Có 2 kiểu gen qui định kiểu hình quả vàng. II. Có tối đa 12 kiểu gen. III. Có tối đa 6 kiểu gen qui định kiểu hình quả đỏ. IV. Có 6,25% số cây quả đỏ lưỡng bội thuần chủng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. ĐÁP ÁN 81.A 82.A 84.C 85.C 86.A 87.A 88.B 89.C 90.C 91.C 92.C 93.B 94.A 95.A 96.A 97.B 98.D 99.B 100.B 101.B 102.D 103.B 104.C 105.C 106.A 107.D 108.A 109.A 110.B 111.C 112.C 113.B 114.A 115.B 116.C 117.A 118. B 119.A 120.B GIẢI CHI TIẾT Câu 81: A. Cho F1 lai phân tích. Câu 82: A. XXY. Câu 83: A. Tính thoái hóa. Câu 84: C. 10%. Câu 85: C. Khí khổng Câu 86: A. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài Câu 87: 1,2.104 : 2,1.106 = 0,57% chọn A. Câu 88: B. lai thuận nghịch. Câu 89: C. tính trạng trội. Câu 90: C. III → II → IV. Câu 91: 33 = 27 chọn C. Câu 92: C. gen đa hiệu. Câu 93: Sơ đồ là quá trình tổng hợp ARN phiên mã. Chọn B. Câu 94: A. phát triển thuận lợi nhất. Câu 95: A. Đột biến tam bội. Câu 96: A. quá trình đột biến tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp còn quá trình giao phối tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp. Trang 8
- Câu 97: B. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. Câu 98: D. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau. Câu 99: B. gen. Câu 100: B. Đệ tứ Câu 101: B. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào. Câu 102: D. Cá trắm cỏ. Câu 103: B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi. Câu 104: Phát biểu nào sau đây về ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp là sai? C. Khi nhiệt độ môi trường tăng thì cường độ quang hợp luôn tăng. Câu 105: C. sự phát triển công nghiệp và giao thông vận tải Câu 106: A. 4 kiểu hình: 12 kiểu gen Câu 107: I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắt xích. Đúng. II. Cóc có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc bậc dinh dưỡng cấp 4. Đúng. III. Có 3 loài thuộc sinh vật tiêu thụ bậc 2. Đúng. IV. Rắn hổ mang có thể tham gia tối đa vào 4 chuỗi thức ăn. Đúng. Chọn D. Câu 108: Alen A bình thường; alen a: mù màu; alen B bình thường; alen b: máu khó đông; (1) có KG XABXab hoặc XAbXaB KG 2 và 4 = XaY; KG 5 = XbY => KG 3 = XAbXaB (I đúng) KG 7 = XABY; KG 6 = (0,2XABXAb : 0,8XaBXAb) 3x4 = XAbXaB x XaBY con không bệnh = = 3/10 (IV sai) 6x7 = (0,2XABXAb : 0,8XaBXAb) x XABY con bị 2 bệnh = 0,8*10%Xab*1/2Y = 2/50(III sai); - Chỉ xác định được KG của 5 người (II sai) chọn A. Câu 109: A. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 110: B. Vùng khởi động. Câu 111: I đúng. II đúng, ta thấy kích thước của quần thể B tăng từ khi có C C chỉ ăn A giảm áp lực cạnh tranh với B quần thể B tăng số lượng. III đúng, vì A và B đều ăn cỏ. IV sai, loài C không ăn loài B, kích thước của quần thể B tăng từ khi có C; C chỉ ăn A giảm áp lực cạnh tranh với B quần thể B tăng số lượng. chọn C Câu 112: Quy ước gen: Số alen trội 4 3 2 1 0 Kiểu hình Đỏ đậm Đỏ vừa Đỏ nhạt Hồng Trắng Kiểu gen AABB AABb AAbb Aabb aabb AaBB aaBB aaBb AaBb + Tính trạng chiều cao: D: cao > d: thấp Trang 9
- I đúng. Cây dị hợp 3 cặp giao phấn: AaBbDd × AaBbDd →F1: tính trạng màu sắc có 5 kiểu hình, tính trạng chiều cao có 2 kiểu hình → F 1 có tối đa: 5 × 2 = 10 II sai. Cây cao có 2 kiểu gen: DD và Dd; đỏ vừa có 2 kiểu gen AABb và AaBB→ có tối đa 2 × 2 = 4 kiểu gen quy định tính trạng cao – đỏ vừa III đúng. Cây dị hợp 3 cặp giao phấn: (P) AaBbDd × AaBbDd Hồng thấp: 1Aabbdd ; 1aaBbdd 1 1 1 1 → tỷ lệ trắng, thấp = 4 2 2 4 4 IV đúng. Cây dị hợp 3 cặp tự thụ phấn: (P) AaBbDd × AaBbDd F1: cao = 3/4 Đỏ vừa: AABb + AaBB =1/4 × 1/2 × 2 = 1/4 Cao, đỏ vừa: 3/4 × 1/4 = 3/16 = 18,75% chọn C. Câu 113: I. Sai II. Sai III. Ở thế hệ F3 có thể đã có hiện tượng kích thước quần thể giảm mạnh. IV. Ở thế hệ F1 và F2 quần thể ở trạng thái cân bằng. V. Hiện tượng tự thụ phấn đã xảy ra từ thế hệ F3 chọn B. Câu 114: Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG - Gly; XXX - Pro; GXU - Ala; XGA - Arg; UXG - Ser; AGX - Ser. Một đoạn mạch gốc của 1 gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 5’AGXXGAGGGXXX3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là A. Gly-Pro-Ser-Ala. B. Ser-Ala-Gly-Pro. C. Gly- Ser-Pro-Arg. D. Ser-Arg-Pro-Gly. Câu 115: P: (Aa, Bb, Dd) x (Aa, bb, Dd) Trường hợp 1: 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST P: AaBbDd x AabbDd → F1: 2 x 2 x 2 = 8 loại kiểu hình Trường hợp 2: 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST - P: [(Aa, Bb), Dd] x [(Aa, bb), Dd] AB Ab Kiểu gen cần tìm: Dd hoặc Dd ab aB - P: [Aa, (Bb, Dd)] x [Aa, (bb, Dd)] BD Bd Kiểu gen cần tìm: Aa hoặc Aa bd bD - P: [(Aa, Dd,) Bb] x [(Aa, Dd), bb] AD Ad Kiểu gen cần tìm: Bb hoặc Bb ad aD Trường hợp 3: 3 cặp gen nằm trên 1 cặp NST Trường hợp này tạo ra F1 tối đa 4 loại kiểu gen F1: tối đa có 4 loại kiểu hình Vậy có 6 kiểu gen thỏa mãn chọn B. Trang 10
- Câu 116: I. Ánh sáng giúp các loài chim định hướng đường bay khi di cư từ miền Bắc bán cầu về miền Nam bán cầu để tránh rét. Đúng. II. Ánh sáng là tác nhân chủ yếu đưa đến sự phân tầng trong rừng mưa nhiệt đới. Đúng. III. Ánh sáng giúp phần lớn các loài động vật có khả năng định hướng trong không gian và nhận biết các vật xung quanh. Đúng. IV. Dựa vào sự thích nghi của thực vật với ánh sáng, thực vật được chia thành nhóm cây ưa ẩm và nhóm cây chịu hạn. Sai. chọn C. Câu 117: Quần thể IV, V ít hơn 25 cá thể chọn A. Câu 118: Để dự đoán xu hướng phát triển của quần thể, người ta so sánh tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản với tỉ lệ nhóm tuổi sinh sản. - Quần thể 1 có tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản bằng tỉ lệ nhóm tuổi sinh sản Quần thể ổn định. - Quần thể 2 có tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản lớn hơn nhóm tuổi sinh sản Quần thể phát triển (tăng số lượng cá thể), cho nên sẽ tăng kích thước quần thể. - Quần thể 3 có tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản bé hơn tỉ lệ nhóm tuổi sinh sản Quần thể suy thoái (mật độ cá thể đang giảm dần). - Quần thể 4 có tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản bé hơn tỉ lệ nhóm tuổi sinh sản Quần thể suy thoái. chọn B. Câu 119: A. sức sinh sản Câu 120: P: DD × dd → Dd → tứ bội hóa, hiệu suất đạt 50% → 1Dd: 1DDdd F1 giao phấn ngẫu nhiên. Dd×Dd→ 1DD : 2Dd : 1dd →3KG Dd×DDdd→(1D:1d)(1/6DD:4/6Dd:1/6dd)→1/12DDD:5/12DDd:5/12Ddd:1/12ddd →4KG DDdd×DDdd→(1/6DD:4/6Dd:1/6dd)(1/6DD:4/6Dd:1/6dd)→5KG I sai, có 3 kiểu gen của cây quả vàng: aaaa, aaa, aa II đúng. Số kiểu gen tối đa là: 3 (lưỡng bội) + 4 (tam bội) + 5 (tứ bội) = 12 III sai, số kiểu gen quy định quả đỏ: 12 – 3 (kiểu gen quả vàng) = 9 IV đúng, quả đỏ lưỡng bội thuần chủng chiếm: 1/2×1/2×1/4=1/16 (1/2 × 1/2 là xác suất có phép lai Dd × Dd) chọn B. HẾT Trang 11