Đề ôn tập số 1 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

pdf 4 trang Nguyệt Quế 11/07/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 1 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_so_1_ky_thi_tot_nghiep_thpt_2024_mon_dia_li_so_gdd.pdf

Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 1 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Giáo viên ra đề: NGUYỄN THỊ MAI Đơn vị công tác: THPT GIA BÌNH SỐ 1 * Giáo viên thẩm định: VŨ THỊ BÍCH Đơn vị công tác: THPT LƯƠNG TÀI Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60%? A. Cà Mau. B. Đồng Nai. C. Quảng Ngãi. D. Ninh Thuận. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có lượng mưa lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII? A. Nha Trang. B. Đà Lạt. C. Cà Mau. D. Lạng Sơn. Câu 43: Cho biểu đồ: TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022 (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2023, Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân thành thị của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2022? A. Cam-pu-chia cao hơn In-đô-nê-xi-a và thấp hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a cao hơn Cam-pu-chia và thấp hơn Thái Lan. C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a và cao hơn In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Ma-lai-xi-a và cao hơn Thái Lan. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khai thác đá quý có ở tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành dệt, may có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây? A. Vinh. B. Huế. C. Thanh Hóa. D. Quy Nhơn. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Pleiku thuộc tỉnh nào sau đây? A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Kon Tum. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Sông ngòi, cho biết trong các sông sau đây, sông nào dài nhất? A. Sông Ba. B. Sông Ray. C. Sông Luỹ. D. Sông Côn. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có công nghiệp khai thác sắt? A. Lai Châu. B. Bắc Kạn. C. Yên Bái. D. Tuyên Quang. Trang 1/4
  2. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào có đường bờ biển dài nhất trong các tỉnh sau đây? A. Thái Bình B. Ninh Bình C. Nam Định. D. Quảng Ninh. Câu 50: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. năng lượng. B. trồng rừng. C. thủy lợi. D. bảo vệ rừng. Câu 51: Cho bảng số liệu: TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2022 (Đơn vị: triệu USD) Năm 2015 2017 2019 2020 2021 2022 Bru-nây 2369,7 2217,9 2854,0 1276,3 2322,2 2170,5 Việt Nam 3630,4 2830,8 1892,6 1568,4 1672,3 2125,1 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh trị giá xuất khẩu dầu thô của Bru-nây và Việt Nam, giai đoạn 2015 - 2022? A. Bru-nây giảm nhiều hơn Việt Nam. B. Việt Nam giảm nhiều hơn Bru-nây. C. Việt Nam giảm chậm hơn Bru-nây. D. Bru-nây giảm còn Việt Nam tăng. Câu 52: Ở nước ta, việc duy trì và phát triển độ phì, chất lượng đất rừng là nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển của A. rừng sản xuất. B. rừng đặc dụng. C. rừng phòng hộ. D. rừng ven biển. Câu 53: Thiên tai nào ở nước ta mà việc phòng chống phải luôn kết hợp chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ, chống xói mòn ở miền núi? A. Bão. B. Hạn hán. C. Sương muối. D. Lốc. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị. Câu 55: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay A. phân bố khá đồng đều. B. tỉ trọng giảm dần. C. sản phẩm ít đa dạng. D. chuyển dịch rõ rệt. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành giống nhau? A. Long Xuyên, Rạch Giá. B. Hải Dương, Nam Định. C. Hưng Yên, Thanh Hoá. D. Hạ Long, Quy Nhơn. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đồng Tháp. B. Xa Mát. C. Mộc Bài. D. Hoa Lư. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị sau đây? A. Tuy Hòa. B. Đà Lạt. C. Phan Thiết. D. Kon Tum. Câu 59: Nguồn nhiên liệu chủ yếu của các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là A. củi, gỗ. B. than. C. dầu. D. khí đốt. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 28 nối Phan Thiết với điểm nào sau đây? A. Di Linh. B. Biên Hòa. C. Đồng Xoài. D. Liên Khương. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Phanxipăng. B. Pu Trà. C. Tam Đảo. D. Phu Luông. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung tâm du lịch Đà Nẵng? A. Mũi Né. B. Sa Huỳnh. C. Non Nước. D. Đại Lãnh. Câu 63: Hình thành các vùng động lực, vùng chuyên canh, khu công nghiệp là biểu hiện của A. chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế. B. chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế. C. chuyển dịch lãnh thổ nông nghiệp. D. chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế. Câu 64: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. tạo việc làm cho người lao động. Trang 2/4
  3. C. tăng thu nhập cho người dân. D. gây sức ép đến môi trường đô thị. Câu 65: Các đảo ven bờ nước ta A. đều là nơi có các vườn quốc gia. B. trồng rất nhiều cây công nghiệp. C. có tiềm năng phát triển du lịch. D. đều tập trung khai thác dầu mỏ. Câu 66: Lao động nông thôn nước ta hiện nay A. hầu hết đã qua đào tạo nghề nghiệp. B. chỉ hoạt động trong ngành trồng trọt. C. có số lượng lớn hơn khu vực đô thị. D. phần nhiều đạt mức thu nhập rất cao. Câu 67: Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay A. hoàn toàn theo hình thức gia đình. B. chỉ tập trung ở khu vực đồng bằng. C. phát triển theo xu hướng hàng hóa. D. chỉ phục vụ nhu cầu ở trong nước. Câu 68: Giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia. B. chỉ tập trung ở vùng đồng bằng. C. chưa hội nhập vào đường bộ khu vực. D. được mở rộng, phủ kín các vùng. Câu 69: Các bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn ven biển nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển A. trồng rừng ngập mặn và thủy sản nước ngọt. B. khai thác khoáng sản và hoạt động du lịch. C. nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn. D. khai thác khoáng sản và giao thông vận tải. Câu 70: Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là do A. các dòng hải lưu hoạt động theo mùa gió. B. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn. C. nằm trên đường di lưu và di cư sinh vật. D. hoạt động của các khối khí thổi theo mùa. Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo sản phẩm hàng hoá. B. tạo mô hình sản xuất mới, giải quyết việc làm . C. hạn chế nạn du canh, góp phần phân bố lại dân cư. D. nâng cao trình độ của lao động, bảo vệ môi trường. Câu 72: Cho bảng số liệu: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN NƯỚC TA PHÂN THEO GIỚI TÍNH, GIAI ĐOẠN 2015 - 2022 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2015 2019 2021 2022 Tổng số 92228,6 96484 98504,4 99474,42 Số dân Nam 45753,8 48017,7 49092,7 49590,24 Số dân Nữ 46474,8 48466,3 49411,7 49884,17 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số nước ta phân theo giới tính, giai đoạn 2015 - 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Tròn. Câu 73: Cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của A. chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, phát triển các sản phẩm giá trị. B. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp, tích cực mở rộng thị trường. C. sản xuất theo hướng thâm canh, khai thác hiệu quả thế mạnh. D. ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, giải quyết việc làm tại chỗ. Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là A. đẩy mạnh tăng trưởng sản xuất, gắn liền các lãnh thổ với nhau, hạn chế du canh du cư. B. khai thác hợp lí tự nhiên, tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa, giải quyết việc làm . C. khai thác thế mạnh mỗi vùng, tạo sự liên kết sản xuất lãnh thổ, hình thành cơ cấu kinh tế. D. đa dạng hóa nông nghiệp, bảo vệ tốt tài nguyên và môi trường, phát triển công nghiệp . Câu 75: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Phát triển nhanh đô thị hóa; giải quyết vấn đề về tài nguyên, môi trường. B. Tăng trưởng kinh tế nhanh; giải quyết tốt các vấn đề xã hội, môi trường. C. Đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa; giải quyết vấn đề việc làm. D. Phát huy các tiềm năng có sẵn; giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường. Câu 76: Địa hình dải đồng bằng ven biển miền Trung được hình thành chủ yếu do tác động kết hợp của Trang 3/4
  4. A. thủy triều, sóng biển, phù sa sông và biển, ảnh hưởng của dòng biển nóng, lạnh. B. hoạt động kiến tạo, các dãy núi lan ra sát biển, sông ngòi, trầm tích và sóng biển. C. thủy triều, dòng biển nóng, tác động của con người, vận động nâng lên, hạ xuống. D. thủy triều, sóng biển, độ mặn của nước biển, vận động hạ xuống và con người. Câu 77: Giải pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đầu tư thiết bị công nghệ khai thác, nâng cao chất lượng, hạ giá thành. B. tìm kiếm các mỏ mới, hạn chế xuất khẩu, bảo vệ nguồn tài nguyên. C. nâng cấp cơ sở hạ tầng, đào tạo lao động, tăng nguồn vốn đầu tư. D. thu hút đầu tư, đổi mới thiết bị công nghệ, khai thác hợp lí tài nguyên Câu 78: Nội thương nước ta hiện nay phát triển chủ yếu do A. chính sách ưu tiên hàng Việt, xây dựng thương hiệu tốt. B. mức sống người dân tăng, các ngành sản xuất phát triển. C. nâng cao chất lượng sản phẩm, đa dạng loại hình bán lẻ. D. có sự phân hoá lãnh thổ rõ, đẩy mạnh hoạt động vận tải. Câu 79: Phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu? A. Giải quyết việc làm, phát triển công nghiệp chế biến thủy sản. B. Giải quyết vấn đề thực phẩm, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa. C. Sử dụng hiệu quả lao động, nâng cao mức sống người dân. D. Thu hút nguồn đầu tư, tận dụng diện tích mặt nước của vùng Câu 80: Cho biểu đồ về ngành thủy sản của nước ta, giai đoạn 2015 - 2022: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2023, Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác và nuôi trồng. B. Quy mô sản lượng khai thác và nuôi trồng. C. Cơ cấu sản lượng khai thác và nuôi trồng. D. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng khai thác và nuôi trồng. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt nam Trang 4/4