Đề ôn tập số 10 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

docx 10 trang Nguyệt Quế 18/09/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 10 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_so_10_ky_thi_tn_thpt_2023_mon_hoa_hoc_so_gddt_bac.docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 10 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Giáo viên ra đề: Nguyễn Đình Tân Đơn vị công tác: THPT Thuận Thành số 2 * Giáo viên thẩm định: Nguyễn Kim Hiệp Đơn vị công tác: THPT Lê Văn Thịnh Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H 1;C 12; N 14;O 16; Na 23;Mg 24;Al 27 ; P 31;S 32;Cl 35,5;K 39;Ca 40;Fe 56;Cu 64;Zn 65;Br 80;Ag 108;Ba 137 Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ? A. C2H5OH. B. NaCl. C. H2SO4. D. KOH Câu 42. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Cu. Câu 43. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 44. Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X là A. metylamin. B. etylamin. C. đimetylamin. D. trimetylamin. Câu 45. Chất nào sau đây là chất béo? A. Xenlulozơ. B. Metyl axetat. C. Glixerol. D. Triolein. Câu 46. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen. C. Poliacrilonitrin. D. Polibuta-1,3-dien. Câu 47. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên. B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. C. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp. D. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp. Câu 48. Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không khí.Công thức của nitơ đioxit là A. NH3. B. NO. C. NO2. D. N2O. Câu 49. Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu được tối đa bao nhiêu ete? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 50. Một hợp chất hữu cơ A có M = 74. Đốt cháy A bằng oxi thu được khí CO 2 và H2O. Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với A? A. 4.B. 2.C. 3.D. A.1. Câu 51. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức của metan là A. CO2. B. CH4. C. C2H2 D. C2H4. Câu 52. Số este có cùng công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 4. C. 3 D. 5. 1
  2. Câu 53. Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH A. metyl propionat B. meyl axetat C. etyl axetat D. metyl fomat Câu 54. Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol và A. a mol natri oleat. B. 3a mol natri oleat. C. a mol axit oleic. D. 3a mol axit oleic. Câu 55. Glucozơ không thuộc loại A. hợp chất tạp chức. B. cacbohidrat. C. monosaccarit. D. đisaccarit. Câu 56. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong môi trường axit, đun nóng? A. Fructozơ và tinh bột. B. Glucozơ và fructozơ. C. Glucozơ và saccarozơ. D. Saccarozơ và xenlulozơ. Câu 57. Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong máu người có một lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là A. Saccarozơ và fructozơ.B. Xenlulozơ và glucozơ. C. Tinh bột và glucozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ. Câu 58. Dãy gồm các ion kim loại có tính oxi hóa giảm dần là A. Fe3+, Fe2+, Cu2+. B. Cu 2+, Fe3+, Fe2+. C. Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe 2+, Cu2+, Fe3+. Câu 59. Cho biết số hiệu nguyên tử của Al là Z=13. Vị trí của Al trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IA C. chu kì 2, nhóm IIIA D. chu kì 3, nhóm IIIB Câu 60. Để phân biệt dung dịch BaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. HNO3. B. Na 2SO4. C. KNO 3. D. NaNO 3. Câu 61. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu? A. CaCl2. B. NaCl C. Na2CO3. D. Na2SO4. Câu 62. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3? A. NaCl B. HCl. C. NaNO3. D. NaOH. Câu 63. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 64. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4? A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Zn. Câu 65. Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Tính dẻo. B. Độ cứng. C. Tính dẫn điện. D. Ánh kim. Câu 66. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi). (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 (dư). (3) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). (4) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 2
  3. Câu 67. Nhiệt phân Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được A. FeO. B. Fe.C. Fe 2O3. D. Fe3O4. Câu 68. Cho các phát biểu sau: (a) Cho đá vôi vào dung dịch axit axetic sẽ có khí bay ra. (b) Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ. (c) Để loại bỏ anilin dính trong ống nghiệm có thể dùng dung dịch HCl. (d) Đun nóng tripanmitin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân. (đ) Trùng hợp axit terephtalic với etylen glicol thu được poli(etylen terephtalat). Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 69. Thuỷ phân hoàn toàn m gam etyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá trị của m là A. 8,8. B. 6,0. C. 8,2. D. 7,4. Câu 70. Cho 180 gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 2,16. B. 2,40. C. 1,08. D. 1,20. Câu 71. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 18,5. B. 16,9. C. 19,1. D. 22,3. Câu 72. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp H gồm CH5N (3a mol); C3H9N (2a mol) và este có công thức phân tử là C4H6O2, thu được 33,44 gam CO2 và 17,28 gam H2O. Phần trăm số mol của C4H6O2 có trong hỗn hợp là A. 50,47%.B. 33,33%.C. 55,55%.D. 38,46%. Câu 73. Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 36,7 gam. B. 35,7 gam. C. 63,7 gam. D. 53,7 gam. Câu 74: Hoà tan hoàn toàn 8,1 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X chứa m gam muối và 1,344 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là A. 65,5. B. 67,9. C. 66,9. D. 63,9. Câu 75. Gia đình An có sử dụng củi khô trong quá trình đun nấu hằng ngày. Trong củi khô có chứa 54% khối lượng là xenlulozơ (có chứa nhiều gốc glucozơ). Giả thiết lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy củi khô đều do đốt cháy các gốc glucozơ trong xenlulozơ, trong đó 1 mol gốc glucozơ (C6H10O5) khi cháy hoàn toàn tỏa ra nhiệt lượng là 2880KJ. Trung bình, nhiệt lượng tiêu thụ từ đốt củi khô của hộ gia đình An là 5000KJ/ngày và hiệu suất hấp thụ nhiệt là 75%. Số Kg củi khô gia đình An sử dụng trong 1 tháng (30 ngày) gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 15. B. 28. C. 21. D. 43 Câu 76. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit oleic và axit stearic ( tỉ lệ mol lần lượt là 3 : 2 : 1) và các triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được H2O và 13,45 mol CO2. Mặt khác, cho m gam E tác dụng với dung dịch chứa 0,9 mol KOH lấy dư 20% đun nóng, thu được glixerol và hỗn hợp 3 muối có số mol bằng nhau. Phần tram khối lượng của axit oleic trom m gam E gần nhất với giá trị nào sau đây. A. 18,2%. B. 13,4%. C. 12,1%. D. 6,7%. 3
  4. Câu 77. Nung 1,6 mol hỗn hợp X gồm Mg, FeCO3, FeS, AgNO3 một thời gian thì thu được chất rắn Y (không chứa nguyên tố N) và 1,44 mol hỗn hợp khí gồm CO2, NO2, O2, SO2. Cho Y phản ứng hoàn toàn với HNO3 đặc nóng dư thì có 3,5 mol HNO3 phản ứng, thu được dung dịch Z và hỗn hợp T gồm 0,77 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,3 mol CO2. Cho Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(NO3)2 dư thấy xuất hiện 2,33 gam kết tủa.Tổng thành phần phần trăm theo số mol của Mg và FeS có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây. A. 10,0%. B. 7,0%. C. 8,0%. D. 12,0%. Câu 78. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau: (1) E + NaOH → X + Y (2) F + NaOH → X + Y (3) X + HCl → Z + NaCl Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau: (a) Chất E và F đều là các este đa chức. (b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất E. (c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic. (e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 79. Cho các chất mạch hở: X là axit cacboxylic không no, mạch cacbon không phân nhánh và có 2 liên kết trong phân tử; Y và Z là 2 axit cacboxylic no, đơn chức; T là ancol no, ba chức; E là este tạo bởi T và X,Y,Z. Hỗn hợp M gồm X và E biết : + Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp M thu được a gam CO2 và (a – 4,62) gam H2O. + Cho m gam M vào dung dịch KOH dư đun nóng nhẹ sau phản ứng hoàn toàn thấy có 0,04 mol KOH phản ứng. + Mặt khác cho 13,2 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH khi đun nóng nhẹ, thu được hỗn hợp muối khan A. Đốt cháy hết A bằng O2 dư thu được 0,4 mol CO2 và 14,24 gam gồm Na2CO3 và H2O. Phần trăm khối lượng chất E trong hỗn hợp M gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 82,00. B. 36,00. C. 75,00. D. 74,00. Câu 80. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl ( với điện cực trơ có màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Khối lượng dung dịch giảm và khối lương Al 2O3 bị hòa tan tối đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây: Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3 Thời gian điện phân t 4t 8t Khối lượng dung dịch giảm (gam) 27 83,2 103,1 Khối lương Al2O3 bị hòa tan tối đa(gam) 13,6 0 10,2 2+ + Biết tại catot ion Cu điện phân hết thành Cu trước khi ion H điện phân tạo thành H2, cường độ dòng điện bằng nhau và không đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x+y+z) bằng A. 1,6. `B. 2,4. C. 2,6. D. 2,0. - HẾT- 4
  5. Đáp án 41.C 42.C 43.B 44.A 45.D 46.C 47.A 48.C 49.D 50.C 51.B 52.A 53.B 54.B 55.D 56.D 57.B 58.C 59.A 60.B 61.C 62.B 63.B 64.B 65.B 66.A 67.C 68.A 69.A 70.A 71.C 72.B 73.A 74.C 75.C 76.B 77.B 78.B 79.D 80.C SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Giáo viên ra đề: Nguyễn Đình Tân Đơn vị công tác: THPT Thuận Thành số 2 * Giáo viên thẩm định: Nguyễn Kim Hiệp Đơn vị công tác: THPT Lê Văn Thịnh Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H 1;C 12; N 14;O 16; Na 23;Mg 24;Al 27 ; P 31;S 32;Cl 35,5;K 39;Ca 40;Fe 56;Cu 64;Zn 65;Br 80;Ag 108;Ba 137 Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ? A. C2H5OH. B. NaCl. C. H2SO4. D. KOH Câu 42. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Cu. Câu 43. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 44. Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X là A. metylamin. B. etylamin. C. đimetylamin. D. trimetylamin. Câu 45. Chất nào sau đây là chất béo? A. Xenlulozơ. B. Metyl axetat. C. Glixerol. D. Triolein. Câu 46. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen. C. Poliacrilonitrin. D. Polibuta-1,3-dien. Câu 47. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên. B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. C. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp. D. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp. Câu 48. Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không khí.Công thức của nitơ đioxit là A. NH3. B. NO. C. NO2. D. N2O. Câu 49. Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu được tối đa bao nhiêu ete? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 5
  6. Câu 50. Một hợp chất hữu cơ A có M = 74. Đốt cháy A bằng oxi thu được khí CO2 và H2O. Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với A? A. 4.B. 2.C. 3. D. A.1. Câu 51. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức của metan là A. CO2. B. CH4. C. C2H2. D. C2H4. Câu 52. Số este có cùng công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 53. Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH A. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat D. metyl fomat Câu 54. Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol và A. a mol natri oleat. B. 3a mol natri oleat. C. a mol axit oleic. D. 3a mol axit oleic. Câu 55. Glucozơ không thuộc loại A. hợp chất tạp chức. B. cacbohidrat. C. monosaccarit. D. đisaccarit. Câu 56. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong môi trường axit, đun nóng? A. Fructozơ và tinh bột. B. Glucozơ và fructozơ. C. Glucozơ và saccarozơ. D. Saccarozơ và xenlulozơ. Câu 57. Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong máu người có một lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là A. Saccarozơ và fructozơ.B. Xenlulozơ và glucozơ. C. Tinh bột và glucozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ. Câu 58. Dãy gồm các ion kim loại có tính oxi hóa giảm dần là A. Fe3+, Fe2+, Cu2+. B. Cu2+, Fe3+, Fe2+. C. Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe2+, Cu2+, Fe3+. Câu 59. Cho biết số hiệu nguyên tử của Al là Z=13. Vị trí của Al trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IA C. chu kì 2, nhóm IIIA D. chu kì 3, nhóm IIIB Câu 60. Để phân biệt dung dịch BaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. HNO3. B. Na2SO4. C. KNO3. D. NaNO3. Câu 61. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu? A. CaCl2. B. NaCl. C. Na2CO3. D. Na2SO4. Câu 62. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3? A. NaCl. B. HCl. C. NaNO3. D. NaOH. Câu 63. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 64. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4? A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Zn. Câu 65. Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Tính dẻo. B. Độ cứng. C. Tính dẫn điện. D. Ánh kim. Câu 66. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi). (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 (dư). (3) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). 6
  7. (4) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 67. Nhiệt phân Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được A. FeO. B. Fe.C. Fe 2O3. D. Fe3O4. Câu 68. Cho các phát biểu sau: (a) Cho đá vôi vào dung dịch axit axetic sẽ có khí bay ra. (b) Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ. (c) Để loại bỏ anilin dính trong ống nghiệm có thể dùng dung dịch HCl. (d) Đun nóng tripanmitin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân. (đ) Trùng hợp axit terephtalic với etylen glicol thu được poli(etylen terephtalat). Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 69. Thuỷ phân hoàn toàn m gam etyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá trị của m là A. 8,8. B. 6,0. C. 8,2. D. 7,4. nCH3COOC2H5 = nCH3COONa = 0,1 mol mCH3COOC2H5 = 0,1x 88 = 8,8 gam Câu 70. Cho 180 gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 2,16. B. 2,40. C. 1,08. D. 1,20. Mglucozo = 1,8 gam nglucozo = 0,01 mol nAg = 0,01x2 = 0,02 mol mAg = 0,02 x 108 = 2,16 gam Câu 71. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 18,5. B. 16,9. C. 19,1. D. 22,3. MMuối = 0,1x(147 + 22x2)= 19,1 Câu 72. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp H gồm CH5N (3a mol); C3H9N (2a mol) và este có công thức phân tử là C4H6O2, thu được 33,44 gam CO2 và 17,28 gam H2O. Phần trăm số mol của C4H6O2 có trong hỗn hợp là A. 50,47%.B. 33,33%.C. 55,55%.D. 38,46%. nCO2=0,76 mol; nH2O=0,96 mol Gọi nC4H6O2=b(mol) Bảo toàn C, bảo toàn H ta được: %nC4H6O2= 0,1/(0,1+0,04.5).100% = 33,33% Câu 73. Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 36,7 gam. B. 35,7 gam. C. 63,7 gam. D. 53,7 gam. 7
  8. MMuối = 15,4 + 0,6x36,5 – 0,6 = 36,7 gam Câu 74: Hoà tan hoàn toàn 8,1 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X chứa m gam muối và 1,344 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là A. 65,5. B. 67,9. C. 66,9. D. 63,9. nAl = 0,3 mol, nN2 = 0,06 mol nNH4NO3 = (0,3 x 3 – 0,6 )/8 = 0,0375 mol mmuối = 0,3 x 213 + 0, 0375 x 80 = 66,9 gam Câu 75. Gia đình An có sử dụng củi khô trong quá trình đun nấu hằng ngày. Trong củi khô có chứa 54% khối lượng là xenlulozơ (có chứa nhiều gốc glucozơ). Giả thiết lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy củi khô đều do đốt cháy các gốc glucozơ trong xenlulozơ, trong đó 1 mol gốc glucozơ (C6H10O5) khi cháy hoàn toàn tỏa ra nhiệt lượng là 2880KJ. Trung bình, nhiệt lượng tiêu thụ từ đốt củi khô của hộ gia đình An là 5000KJ/ngày và hiệu suất hấp thụ nhiệt là 75%. Số Kg củi khô gia đình An sử dụng trong 1 tháng (30 ngày) gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 15. B. 28. C. 21. D. 43 gam Nhiệt lượng gia đình An tiêu thụ do đốt củi trong 30 ngày là : 30 x 5000 = 150000 KJ Vì H =75% nên nhiệt lượng cần cung cấp là : 150000 / 75% = 200000 KJ mxenlulozo = m gốc Glucozo = (200000x162)/2880 = 11250 gam mcủi = 11250 / 0,54 = 20833,33g = 20,83 kg Câu 76. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit oleic và axit stearic ( tỉ lệ mol lần lượt là 3 : 2 : 1) và các triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được H2O và 13,45 mol CO2. Mặt khác, cho m gam E tác dụng với dung dịch chứa 0,9 mol KOH lấy dư 20% đun nóng, thu được glixerol và hỗn hợp 3 muối có số mol bằng nhau. Phần tram khối lượng của axit oleic trom m gam E gần nhất với giá trị nào sau đây. A. 18,2%. B. 13,4%. C. 12,1%. D. 6,7%. nKOH phản ứng = 0,75 mol nC15H31COOK = nC17H33COOK = nC17H35COOK = 0,75/3 = 0,25 mol nCmuối = 13 mmuối = 234 gam bảo toàn C ta có nY = 13,45 – 13)/3 = 0,15 mol = nglixerol nH2O = naxit béo trong E = 0,75 – 0,15 x 3 = 0,3 mol nC15H31COOH = 0,15 mol ; nC17H33COOH = 0,1 mol bảo toàn khối lượng ta có : mE + mKOH = mmuối + mglixerol + mH2O mE = 211,2 gam % mC15H31COOH = (0,1x282)/ 211,2 = 13,35% Câu 77. Nung 1,6 mol hỗn hợp X gồm Mg, FeCO3, FeS, AgNO3 một thời gian thì thu được chất rắn Y (không chứa nguyên tố N) và 1,44 mol hỗn hợp khí gồm CO2, NO2, O2, SO2. Cho Y phản ứng hoàn toàn với HNO3 đặc nóng dư thì có 3,5 mol HNO3 phản ứng, thu được dung dịch Z và hỗn hợp T gồm 0,77 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,3 mol CO2. Cho Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(NO3)2 dư thấy xuất hiện 2,33 gam kết tủa.Tổng thành phần phần trăm theo số mol của Mg và FeS có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây. A. 10,0%. B. 7,0%. C. 8,0%. D. 12,0%. 1,6 mol X → Y + 1,44 mol R(CO2, NO2,O2, SO2) → nO/R = 2,88 mol + 3+ 2+ - 2- Y + 3,5 mol HNO3 → Z(Ag , Fe , Mg , NO3 , SO4 ) + 0,77mol NO2, 0,3mol CO2 + H2O 2- Cho Z + Ba(NO3)2 dư thu được 0,01 mol kết tủa → nSO4 =0,01 mol Bảo toàn nguyên tố H → nH2O=1,75 mol Bảo toàn nguyên tố N → nNO3/Z=2,73 mol Bảo toàn nguyên tố oxi: nO/Y=0,77x2 +0,3x2+1,75+ 2,73x3 + 0,01x4 – 3,5x3 =1,62 mol 8
  9. Bảo toàn nguyên tố oxi trong phản ứng nung: nO/X = nO/X + nO/R = 2,88+1,62=4,5 mol → nhh(FeCO3, AgNO3) = 4,5/3 = 1,5 mol → nMg,FeS = 0,1 mol → % =6,25% → đáp án A Câu 78. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau: (1) E + NaOH → X + Y (2) F + NaOH → X + Y (3) X + HCl → Z + NaCl Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau: (a) Chất E và F đều là các este đa chức. (b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất E. (c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic. (e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. E, F tạo sản phẩm giống nhau khi tác dụng với NaOH và Y không có nhóm -CH3 nên: E là HCOO-CH2-CH2-OH F là (HCOO)2C2H4 (3) —> X là muối HCOONa —> Z là HCOOH Y là C2H4(OH)2 (a) Sai, E là tạp chức (b) Sai. (c) Đúng, Y là C2H6O2 (d) Đúng, Z là HCOOH nên Z có nhiệt độ sôi của ancol etylic. (e) Sai: 2HCOO-CH2-CH2-OH +2Na —> 2HCOO-CH2-CH2-ONa + H2 Câu 79. Cho các chất mạch hở: X là axit cacboxylic không no, mạch cacbon không phân nhánh và có 2 liên kết trong phân tử; Y và Z là 2 axit cacboxylic no, đơn chức; T là ancol no, ba chức; E là este tạo bởi T và X,Y,Z. Hỗn hợp M gồm X và E biết : + Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp M thu được a gam CO2 và (a – 4,62) gam H2O. + Cho m gam M vào dung dịch KOH dư đun nóng nhẹ sau phản ứng hoàn toàn thấy có 0,04 mol KOH phản ứng. + Mặt khác cho 13,2 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH khi đun nóng nhẹ, thu được hỗn hợp muối khan A. Đốt cháy hết A bằng khí O2 dư thu được 0,4 mol CO2 và 14,24 gam gồm Na2CO3 và H2O. Phần trăm khối lượng chất E trong hỗn hợp M gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 82,00. B. 36,00. C. 75,00. D. 74,00. 9
  10. Câu 80. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl ( với điện cực trơ có màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Khối lượng dung dịch giảm và khối lương Al2O3 bị hòa tan tối đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây: Thí nghiệm Thí nghiệm Thí nghiệm 1 2 3 Thời gian điện phân t 4t 8t Khối lượng dung dịch giảm (gam) 27 83,2 103,1 Khối lương Al2O3 bị hòa tan tối đa(gam) 13,6 0 10,2 2+ + Biết tại catot ion Cu điện phân hết thành Cu trước khi ion H điện phân tạo thành H2, cường độ dòng điện bằng nhau và không đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x+y+z) bằng. A. 1,6. ` B. 2,4. C. 2,6. D. 2,0. 10