Đề ôn tập số 11 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Hóa học - Trường THPT Gia Bình số 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 11 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Hóa học - Trường THPT Gia Bình số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_11_ky_thi_tn_thpt_2022_mon_hoa_hoc_truong_thpt.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 11 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Hóa học - Trường THPT Gia Bình số 1 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ƠN TẬP SỐ 11 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Mơn: Hố Học Thời gian làm bài: 50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Đơn vị đề xuất: THPT Gia Bình 1 * Giáo viên cốt cán thẩm định: 1) Biện Thị Tuyến , đơn vị cơng tác: THPT Thuận Thành số 1 2) Lê Văn Thuận , đơn vị cơng tác: THPT Lương Tài Câu 41: Chất nào sau đây là axit? A. NaOH.B. KCl.C. HCl.D. NaNO 3. Câu 42: Chất nào sau đây trong phân tử chứa nguyên tử nitơ? A. Metan. B. Metyl amin.C. Andehit fomic.D. Phenol. Câu 43: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. K.B. Al.C. Fe.D. Ca. Câu 44: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. Nilon-6.B. Polietilen.C. Xenlulozơ.D. Tơ visco. Câu 45: Amoniac là một chất khí cĩ mùi khai, xốc, nhẹ hơn khơng khí, tan nhiều trong nước. Cơng thức phân tử của amoniac là A. HNO3.B. NH 3. C. NO. D. N2. Câu 46: Cơng thức oxit của kim loại kiềm thổ cĩ dạng A. MO.B. MO 2. C. M2O. D. M2O3. Câu 47: (C17H35COO)3C3H5 là cơng thức cấu tạo thu gọn của chất nào sau đây? A. Axit stearic.B. Triolein.C. Tristearin.D. Glixerol. Câu 48: Ở nhiệt độ cao CO khử được oxit nào sau đây thành kim loại? A. Na2O.B. Al 2O3.C. MgO.D. CuO. Câu 49: Thành phần chính của quặng hematit đỏ là sắt (III) oxit. Cơng thức của sắt (III) oxit là A. FeO.B. Fe 2O3.C. Fe(OH) 2.D. Fe 3O4. Câu 50: Kim loại dẻo nhất là A. Ag.B. Li.C. Au.D. Al. Câu 51: Gang là hợp kim của kim loại X với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố Si, Mn, S .trong đĩ cĩ từ 2- 5% khối lượng cacbon. X là A. Cu.B. Al.C. Fe.D. Zn. Câu 52: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. Etan.B. Etilen.C. Etanol.D. Etylaxetat. Câu 53: Số nguyên tử cacbon trong metyl axetat là
- A. 2.B. 3.C. 4.D. 1. Câu 54: Hợp chất nào sau đây của nhơm cĩ tính lưỡng tính? A. NaAlO2.B. Al 2(SO4)3.C. AlCl 3.D. Al(OH) 3. Câu 55: Amin nào sau đây cịn cĩ tên gọi là anilin? A. Phenyl amin.B. Đimetyl amin.C. Etyl amin.D. Propyl amin. Câu 56: Saccarozơ là một loại đường cĩ nhiều trong các loại thực vật như: Mía, thốt nốt, củ cải đường Phân tử khối của saccarozơ là A. 162u.B. 180u.C. 342u.D. 360u. Câu 57: Hịa tan hồn tồn Na vào nước thu được khí hidro và dung dịch A. Trong dung dịch A chứa chất tan là A. NaOH.B. Na 2O.C. NaCl.D. Na 2CO3. Câu 58: Thạch cao nung dùng để đúc tượng hay bĩ bột khi gãy xương. Cơng thức phân tử của thạch cao nung là A. CaCO3.B. CaSO 4.H2O.C. CaSO 4. D. CaSO4.2H2O. Câu 59: Trong dung dịch kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+? A. Cu.B. Ag.C. Pb.D. Mg. Câu 60: Nguyên liệu để sản xuất nhơm là quặng nhơm boxit. Cơng thức quặng boxit là A. KAl(SO4)2.12H2O.B. Na 3AlF6.C. Al 2O3.2H2O. D. Al 2O3.nH2O. Câu 61: Dung dịch NaOH dư tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa cĩ màu nâu đỏ? A. AlCl3.B. FeCl 3.C. MgCl 2. D. CuCl2. Câu 62: Cho các polime sau: Nilon-6,6; poli(vinyl cloruua), tơ nitron, cao su buna. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. 3.B. 2.C. 1.D. 4. Câu 63: Cho các chất sau: Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, Tinh bột. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cĩ 2 chất hịa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường . B. Cả 4 chất đều tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường. C. Cĩ 2 chất cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Cĩ 3 chất bị thủy phân trong mơi trường axit khi đun nĩng. Câu 64: Este X cĩ cơng thức phân tử C3H6O2. X được điều chế bằng cách đun nĩng ancol metylic với axit cacboxylic Y cĩ H2SO4 đặc làm xúc tác. Tên của X là A. metyl fomat. B. etyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl axetat. Câu 65: Cho 100 ml dung dịch Na 2CO3 0,5M tác dụng với dung dịch HCl dư thấy cĩ V lít khí thốt ra ở đktc. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. Câu 66: Hịa tan hồn tồn 27 gam fructozơ vào nước được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 dư thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 32,4.B.21,6.C.8,1.D.10,8. Câu 67: Đốt cháy hồn tồn 15 gam glyxin trong oxi ( vừa đủ) thu được a mol khí và hơi. Giá trị của a là A. 0,75.B.0,5.C. 1.D.0,8. Câu 68: Để hịa tan hồn tồn 2,7 gam nhơm cần ít nhất 200 ml dung dịch NaOH a mol/lit. Giá trị của a là
- A. 1,25. B. 0,25.C. 1.D.0,5. Câu 69: Cho ba este no, mạch hở X, Y và Z (MX< MY< MZ). Hỗn hợp E chứa X, Y và Z phản ứng hồn tồn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối (P, Q) cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MP < MQ). Cho tồn bộ T vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 12,0 gam và thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy tồn bộ F, thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Tổng số nguyên tử cĩ trong một phân tử Y là A. 14 B. 17. C. 20. D. 22. Câu 70: Chia m gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Al, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít khí H 2(đktc). Phần 2 nung trong khơng khi đến khối lượng khơng đổi thu được 3,04 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,12. B. 4,16. C. 2,08. D. 2,56. Câu 71: Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X2 + HCl → X3 + NaCl (c) X3 X4 + H2O Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, cĩ cơng thức phân tử C5H8O4 và khơng tham gia phản ứng tráng bạc. Cho các phát biểu sau: (a) X là hợp chất hữu cơ đa chức. (b) Nung nĩng X1 với vơi tơi xút thu được etan. (c) X2 và X3 đều làm mất màu nước brom. (d) Cĩ 2 cơng thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X. (e) Dung dịch X4 cĩ thể làm quỳ tím hĩa hồng. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 72: Hỗn hợp X gồm các triglixerit đồng phân. Thủy phân X thu được axit panmitic, axit oleic, axit stearic. Đốt cháy m gam X thu được 24,20 gam CO 2. Cho 2m gam X tác dụng với H 2 dư (xt Ni, t0 ), thu được hỗn hợp chất béo Y. Cho Y tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp muối Z. Đốt cháy Z được a gam hỗn hợp CO2 và H2O. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của a là A. 63,9. B. 61,30. C. 62,62. D. 41,80. Câu 73: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe 3O4, Cu và CuO (trong đĩ nguyên tố oxi chiếm 12,82% khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N 2 và NO cĩ tỉ khối so với H 2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là A. 31. B. 30. C. 33. D. 32. Câu 74:Cho các phát biểu sau : (a) Độ dinh dưỡng của phân kali là phần trăm về khối lượng của nguyên tố K cĩ trong phân kali. (b) Điện phân dung dịch NaCl ở catot xảy ra quá trình khử nước. (c) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo. (d) Khi cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4 cĩ xảy ra ăn mịn điện hĩa học. Số phát biểu đúng là A. 3.B. 2.C. 1.D. 4.
- Câu 75: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau : X F Y E Z E T Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của natri, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hĩa học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Cặp chất F, T thỏa mãn A.CO 2, Na2CO3.B. HCl, NaHCO 3. C. CO2, NaHCO3. D. H2O, NaHCO3. Câu 76: Hỗn hợp X gồm propin, propen, propan cĩ tỉ khối so với H 2 là 21,2. Đốt cháy hồn tồn 15,9 gam X, sau đĩ hấp thụ tồn bộ sản phẩm vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,8M thấy khối lượng bình tăng m gam và cĩ a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là A. 71,1 gam và 93,575 gam.B. 71,1 gam và 73,875 gam. C. 42,4 gam và 63,04 gam.D. 42,4 gam và 157,6 gam. Câu 77: Nung hỗn hợp Fe(NO3)2 và KNO3 (trong bình kín và khơng cĩ khơng khí) đến khối lượng khơng đổi thu được hỗn hợp khí cĩ tỉ khối so với H2 là 19,5. Phần trăm khối lượng của KNO3 trong hỗn hợp là A. 66,26%. B. 33,74%. C. 57,48%. D. 43,52%. Câu 78: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi I 5Atrong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thốt ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy cĩ khí NO thốt ra (sản phẩm khử duy nhất của N 5 ) và 0,8m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 29,4 gam.B. 25,2 gam.C. 16,8 gam.D. 19,6 gam. Câu 79:Cho các phát biểu sau : (a) Hỗn hợp NaOH và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1 tương ứng) tan hết trong nước dư. (b) Poli(hexametylen ađipamit) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. (c) Cao su lưu hĩa cĩ tính đàn hồi, lâu mịn và khĩ tan hơn cao su thường. (d) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3 luơn thu được Fe. (e) Hợp kim Zn-Cu để trong khơng khí ẩm cĩ xảy ra ăn mịn điện hĩa. Số phát biểu đúng là A. 2.B.3.C.4.D.5. Câu 80: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau: – Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat. – Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai. – Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sơi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất phân lớp, chất lỏng trong ống thứ hai đồng nhất. (b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất. (c) Sau bước 3, sản phẩm phản ứng thủy phân trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước. (d) Ở bước 3, cĩ thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nĩng). (e) Ống sinh hàn cĩ tác dụng hạn chế sự thất thốt của các chất lỏng trong ống nghiệm. (g) Sau bước 3, ở ống thứ 2 cĩ lớp chất rắn màu trắng nổi lên Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Hết
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ ƠN TẬP SỐ 03 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Mơn: Hố Học Thời gian làm bài: 50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Đơn vị đề xuất: THPT Gia Bình số 1 * Giáo viên cốt cán thẩm định: 1) Biện Thị Tuyến , đơn vị cơng tác: THPT Thuận Thành số 1 2) Lê Văn Thuận , đơn vị cơng tác: THPT Lương Tài Câu 41: Chất nào sau đây là axit? B. NaOH.B. KCl.C. HCl.D. NaNO 3. Câu 42: Chất nào sau đây trong phân tử chứa nguyên tử nitơ? B. Metan. B. Metyl amin.C. Andehit fomic.D. Phenol. Câu 43: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. K.B. Al.C. Fe.D. Ca. Câu 44: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên? B. Nilon-6.B. Polietilen.C. Xenlulozơ.D. Tơ visco.
- Câu 45: Amoniac là một chất khí cĩ mùi khai, xốc,nhẹ hơn khơng khí, tan nhiều trong nước. Cơng thức phân tử của amoniac là B. HNO3.B. NH 3. C. NO. D. N2. Câu 46: Cơng thức oxit của kim loại kiềm thổ cĩ dạng B. MO.B. MO 2. C. M2O. D. M2O3. Câu 47: (C17H35COO)3C3H5 là cơng thức cấu tạo thu gọn của chất nào sau đây? B. Axit stearic.B. Triolein.C. Tristearin.D. Glixerol. Câu 48: Ở nhiệt độ cao CO khử được oxit nào sau đây thành kim loại? A. Na2O.B. Al 2O3.C. MgO.D. CuO. Câu 49: Thành phần chính của quặng hematit đỏ là sắt (III) oxit. Cơng thức của sắt (III) oxit là B. FeO.B. Fe 2O3.C. Fe(OH) 2.D. Fe 3O4. Câu 50: Kim loại dẻo nhất là B. Ag.B. Li.C. Au.D. Al. Câu 51: Gang là hợp kim của kim loại X với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố Si, Mn, S .trong đĩ cĩ từ 2- 5% khối lượng cacbon. X là B. Cu.B. Al.C. Fe.D. Zn. Câu 52: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? B. Etan.B. Etilen.C. Etanol.D. Etylaxetat. Câu 53: Số nguyên tử cacbon trong metyl axetat là B. 2.B. 3.C. 4.D. 1. Câu 54: Hợp chất nào sau đây của nhơm cĩ tính lưỡng tính? A. NaAlO2.B. Al 2(SO4)3.C. AlCl 3.D. Al(OH) 3. Câu 55: Amin nào sau đây cịn cĩ tên gọi là anilin? B. Phenyl amin.B. Đimetyl amin.C. Etyl amin.D. Propyl amin. Câu 56: Saccarozơ là một loại đường cĩ nhiều trong các loại thực vật như: Mía, thốt nốt, củ cải đường Phân tử khối của saccarozơ là B. 162u.B. 180u.C. 342u.D. 360u. Câu 57: Hịa tan hồn tồn Na vào nước thu được khí hidro và dung dịch A. Trong dung dịch A chứa chất tan là B. NaOH.B. Na 2O.C. NaCl.D. Na 2CO3. Câu 58: Thạch cao nung dùng để đúc tượng hay bĩ bột khi gãy xương. Cơng thức phân tử của thạch cao nung là B. CaCO3.B. CaSO 4.H2O.C. CaSO 4. D. CaSO4.2H2O. Câu 59: Trong dung dịch kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+? A. Cu.B. Ag.C. Pb.D. Mg. Câu 60: Nguyên liệu để sản xuất nhơm là quặng nhơm boxit. Cơng thức quặng boxit là B. KAl(SO4)2.12H2O.B. Na 3AlF6.C. Al 2O3.2H2O. D. Al 2O3.nH2O. Câu 61: Dung dịch NaOH dư tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa cĩ màu nâu đỏ? B. AlCl3.B. FeCl 3.C. MgCl 2. D. CuCl2.
- Câu 62: Cho các polime sau: Nilon-6,6; poli(vinyl cloruua), tơ nitron, cao su buna. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? B. 3.B. 2.C. 1.D. 4. Câu 63: Cho các chất sau: Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, Tinh bột. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cĩ 2 chất hịa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường . B. Cả 4 chất đều tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường. C. Cĩ 2 chất cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Cĩ 3 chất bị thủy phân trong mơi trường axit khi đun nĩng. Câu 64: Este X cĩ cơng thức phân tử C3H6O2. X được điều chế bằng cách đun nĩng ancol metylic với axit cacboxylic Y cĩ H2SO4 đặc làm xúc tác. Tên của X là A. metyl fomat. B. etyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl axetat. Câu 65: Cho 100 ml dung dịch Na 2CO3 0,5M tác dụng với dung dịch HCl dư thấy cĩ V lít khí thốt ra ở đktc. Giá trị của V là B. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. Câu 66: Hịa tan hồn tồn 27 gam fructozơ vào nước được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 dư thu được m gam Ag. Giá trị của m là B. 32,4.B.21,6.C.8,1.D.10,8. Câu 67: Đốt cháy hồn tồn 15 gam glyxin trong oxi ( vừa đủ) thu được a mol khí và hơi. Giá trị của a là B. 0,75.B.0,5.C. 1.D.0,8. Câu 68: Để hịa tan hồn tồn 2,7 gam nhơm cần ít nhất 200 ml dung dịch NaOH a mol/lit. Giá trị của a là A. 1,25. B. 0,25.C. 1.D.0,5. Câu 69: Cho ba este no, mạch hở X, Y và Z (MX< MY< MZ). Hỗn hợp E chứa X, Y và Z phản ứng hồn tồn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối (P, Q) cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MP < MQ). Cho tồn bộ T vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 12,0 gam và thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy tồn bộ F, thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Tổng số nguyên tử cĩ trong một phân tử Y là A. 14 B. 17. C. 20. D. 22. Câu 70: Chia m gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Al, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít khí H 2(đktc). Phần 2 nung trong khơng khi đến khối lượng khơng đổi thu được 3,04 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,12. B. 4,16. C. 2,08. D. 2,56. Câu 71: Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X2 + HCl → X3 + NaCl (c) X3 X4 + H2O Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, cĩ cơng thức phân tử C5H8O4 và khơng tham gia phản ứng tráng bạc. Cho các phát biểu sau: (a) X là hợp chất hữu cơ đa chức. (b) Nung nĩng X1 với vơi tơi xút thu được etan. (c) X2 và X3 đều làm mất màu nước brom. (d) Cĩ 2 cơng thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X.
- (e) Dung dịch X4 cĩ thể làm quỳ tím hĩa hồng. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 72: Hỗn hợp X gồm các triglixerit đồng phân. Thủy phân X thu được axit panmitic, axit oleic, axit stearic. Đốt cháy m gam X thu được 24,20 gam CO 2. Cho 2m gam X tác dụng với H 2 dư (xt Ni, t0 ), thu được hỗn hợp chất béo Y. Cho Y tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp muối Z. Đốt cháy Z được a gam hỗn hợp CO2 và H2O. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của a là A. 63,9. B. 61,30. C. 62,62. D. 41,80. Câu 73: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe 3O4, Cu và CuO (trong đĩ nguyên tố oxi chiếm 12,82% khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N 2 và NO cĩ tỉ khối so với H 2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là A. 31. B. 30. C. 33. D. 32. Câu 74:Cho các phát biểu sau : (a) Độ dinh dưỡng của phân kali là phần trăm về khối lượng của nguyên tố K cĩ trong phân kali. (b) Điện phân dung dịch NaCl ở catot xảy ra quá trình khử nước. (c) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo. (d) Khi cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4 cĩ xảy ra ăn mịn điện hĩa học. Số phát biểu đúng là B. 3.B. 2.C. 1.D. 4. Câu 75: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau : X F Y E Z E T Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của natri, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hĩa học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Cặp chất F, T thỏa mãn B.CO 2, Na2CO3.B. HCl, NaHCO 3. C. CO2, NaHCO3. D. H2O, NaHCO3. Câu 76: Hỗn hợp X gồm propin, propen, propan cĩ tỉ khối so với H 2 là 21,2. Đốt cháy hồn tồn 15,9 gam X, sau đĩ hấp thụ tồn bộ sản phẩm vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,8M thấy khối lượng bình tăng m gam và cĩ a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là A. 71,1 gam và 93,575 gam.B. 71,1 gam và 73,875 gam. C. 42,4 gam và 63,04 gam.D. 42,4 gam và 157,6 gam. Câu 77: Nung hỗn hợp Fe(NO3)2 và KNO3 (trong bình kín và khơng cĩ khơng khí) đến khối lượng khơng đổi thu được hỗn hợp khí cĩ tỉ khối so với H2 là 19,5. Phần trăm khối lượng của KNO3 trong hỗn hợp là A. 66,26%. B. 33,74%. C. 57,48%. D. 43,52%. Câu 78: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi I 5Atrong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thốt ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy cĩ khí NO thốt ra (sản phẩm khử duy nhất của N 5 ) và 0,8m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 29,4 gam.B. 25,2 gam.C. 16,8 gam.D. 19,6 gam. Câu 79:Cho các phát biểu sau : (a) Hỗn hợp NaOH và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1 tương ứng) tan hết trong nước dư. (b) Poli(hexametylen ađipamit) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. (c) Cao su lưu hĩa cĩ tính đàn hồi, lâu mịn và khĩ tan hơn cao su thường.
- (d) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3 luơn thu được Fe. (e) Hợp kim Zn-Cu để trong khơng khí ẩm cĩ xảy ra ăn mịn điện hĩa. Số phát biểu đúng là B. 2.B.3.C.4.D.5. Câu 80: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau: – Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat. – Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai. – Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sơi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất phân lớp, chất lỏng trong ống thứ hai đồng nhất. (b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất. (c) Sau bước 3, sản phẩm phản ứng thủy phân trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước. (d) Ở bước 3, cĩ thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nĩng). (e) Ống sinh hàn cĩ tác dụng hạn chế sự thất thốt của các chất lỏng trong ống nghiệm. (g) Sau bước 3, ở ống thứ 2 cĩ lớp chất rắn màu trắng nổi lên Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Hết
- ĐÁP ÁN CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG-VẬN DỤNG CAO Câu 69: Cho ba este no, mạch hở X, Y và Z (MX< MY< MZ). Hỗn hợp E chứa X, Y và Z phản ứng hồn tồn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối (P, Q) cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MP < MQ). Cho tồn bộ T vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 12,0 gam và thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy tồn bộ F, thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Tổng số nguyên tử cĩ trong một phân tử Y là A. 14 B. 17. C. 20. D. 22. Câu 69: Đáp án B Ta cĩ mT = 12,8 gam nT =2nH2/a MT = 31a vậy ancol CH2OH-CH2OH. Do este đều mạch hở mà ancol 2 chức nên 2 muối là đơn chức n-COONa = 0,4 mol Htb = 1,75 cĩ HCOONa . BTNTH muối Q là CH3COONa. Este Y là HCOOCH2CH2OOCCH3 Câu 71: Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X2 + HCl → X3 + NaCl (c) X3 X4 + H2O Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, cĩ cơng thức phân tử C5H8O4 và khơng tham gia phản ứng tráng bạc. Cho các phát biểu sau: (a) X là hợp chất hữu cơ đa chức. (b) Nung nĩng X1 với vơi tơi xút thu được etan. (c) X2 và X3 đều làm mất màu nước brom. (d) Cĩ 2 cơng thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X. (e) Dung dịch X4 cĩ thể làm quỳ tím hĩa hồng. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 71: Đáp án B Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O X cĩ nhĩm -COOH (b) X2 + HCl → X3 + NaCl X 2 là muối cĩ 1 nhĩm –COONa, X3 cĩ 1 nhĩm-COOH (c) X3 X4 + H2O Là phản ứng tách nước nên cĩ nhĩm –OH của ancol. X khơng cĩ phản ứng tráng gương CTCT X CH3COOCH2CH2COOH và CH3COOCH(CH3)COOH. Câu 72: Hỗn hợp X gồm các triglixerit đồng phân. Thủy phân X thu được axit panmitic, axit oleic, axit stearic. Đốt cháy m gam X thu được 24,20 gam CO 2. Cho 2m gam X tác dụng với H 2 dư (xt Ni, t0 ), thu được hỗn hợp chất béo Y. Cho Y tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp muối Z. Đốt cháy Z được a gam hỗn hợp CO2 và H2O. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của a là A. 63,9. B. 61,30. C. 62,62. D. 41,80. Câu 72: Đáp án C Do hỗn hợp các chất đồng phân nên: BTNT C nX =0,01 mol. Khi đốt cháy muối CnH2n+1COOK thì nCO2 = nH2O.
- Câu 73: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe 3O4, Cu và CuO (trong đĩ nguyên tố oxi chiếm 12,82% khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N 2 và NO cĩ tỉ khối so với H 2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là A. 31. B. 30. C. 33. D. 32. Đáp án A n n 0,15 N NO nN 0,05 2 2 28nN 30nNO 14,667.2.0,15 n 0,1 2 NO n 2nCu(NO ) nKNO nNaNO 2nN nNO 0,025 mol. NH4 3 2 3 3 2 nNaOH pư với Z x nNaOH chuyển vào kết tủa (x 0,025). mkết tủa 0,8718m 0,0375.64 17(x 0,025) 56,375 (*) n n n n n (0,15 x). H Cl K /KNO3 Na /NaNO3 Na /NaOH 2.0,1282m n 4n 12n 10n 2n 0,15 x 0,1.4 0,05.12 0,025.10 ( ) H NO N NH O2 2 4 16 (*) x 1,6 ( ) m 31,2 gần nhất với 31. Câu 78: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi I 5Atrong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thốt ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí NO thốt ra (sản phẩm khử duy nhất của N 5 ) và 0,8m gam rắn khơng tan. Giá trị của m là A. 29,4 gam.B. 25,2 gam.C. 16,8 gam.D. 19,6 gam. Câu 78: Đáp án B It n 0,44mol e F n n 0,15 n 0,08 Cl2 O2 Cl2 Anot: 2n 4n 0,44 n 0,07 Cl2 O2 O2 0,5 n 0,16 n ]0,16 0,2mol NaCl Cu(NO3 )2 0,4 Do n 2n nên Cu 2 điện phân hết. e Cu2 Vậy dung dịch sau phản ứng chứa Na ; NO3 ; H . BTĐT: n 0,24mol H n 3n n H 0,06mol n NO 0,09mol NO 4 Fe 2 m 56]0,09 0,8m m 25,2gam .

