Đề ôn tập số 11 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

docx 6 trang Nguyệt Quế 17/11/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 11 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_so_11_ky_thi_tn_thpt_2022_mon_vat_li_so_gddt_bac_n.docx
  • docxĐáp án đề số 11.docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 11 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ ÔN TẬP SỐ 11 KỲ THI TNTHPT NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: Vật lí Thời gian làm bài 50’ Đơn vị đề xuất: Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo. Giáo viên thẩm định: 1)Nguyễn Sỹ Trương- Trường THPT Tiên Du số 1 2) Nguyễn Trọng Hùng- Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo Câu 1. NB Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. mức cường độ âm. D. độ cao của âm. Câu 2. NB Cho hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong không khí, hằng số điện k. Lực tương tác giữa hai điện tích là k q1q2 k q1q2 k k A. F 2 . B. F . C. F 2 . D. F . r r q1q2 .r q1q2 .r Câu 3. NB Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng dùng để đo A. bước sóng ánh sáng. B. cường độ ánh sáng. C. vận tốc ánh sáng. D. chiết suất ánh sáng. Câu 4. NB Ở mạch điện xoay chiều chứa R, L, C mắc nối tiếp. Tụ điện có điện dung C dòng điện xoay 1 chiều có tần số góc , đại lượng được gọi là C A. cảm kháng. B. dung kháng. C. tổng trở. D. điện trở. Câu 5. NB Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m treo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Vật dao động điều hòa, tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α, lực phục hồi của con lắc đơn là A. -mgsinα. B. -mgcosα. C. -mgtanα. D. -mgcotα. Câu 6. NB Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau với biên độ A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 2 2 2 2 A. A1 A2. B. A1 A2 . C. A1 A2 . D. A1 A2 . Câu 7. NB Chọn phương án sai? Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. có màu sắc xác định. B. không bị tán sắc. C. có tần số xác định. D. không bị khúc xạ. Câu 8. NB Lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1 và q2 là lực hút khi A. q1.q2 0 . B. q1.q2 0 . C. q1.q2 0 D. q1.q2 0 238 Câu 9. NB Hạt nhân 92 U có A. 92 prôtôn. B. 92 nơtrôn. C. 92 nuclôn. D. 238 prôtôn.
  2. Câu 10. NB Khi dùng ampe kế để đo cường độ dòng điện xoay chiều, số chỉ của ampe kế là giá trị A. trung bình. B. cực đại. C. tức thời. D. hiệu dụng. Câu 11. NB Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tia laze sử dụng làm dao mổ. B. Tia laze được dùng trong thông tin liên lạc. C. Tia laze có công suất lớn. D. Tia laze có cường độ lớn. Câu 12. NB Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi A. điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều. B. điện áp xoay chiều. C. công suất điện xoay chiều. D. tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 13. NB Hạt tải điện trong kim loại là hạt nào sau đây? A. ion âm và lỗ trống. B. ion dương và electron tự do. C. ion dương và ion âm. D. electron tự do. Câu 14. NB Một người có khoảng nhìn rõ cách mắt 10 cm đến 40 cm, mắt người này A. bị cận thị. B. bị viễn thị. C. bị lão thị. D. không bị tật. D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn. Câu 15. NB Trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến đơn giản bô phận biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là A. mạch tách sóng. B. mạch khuếch đại. C. micro. D. loa. Câu 16: NB Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa với tần số góc k k m k A. B. C. 2 . D. 2 m m k m Câu 17. NB Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,2 m. Hiện tượng quang điện xảy ra khi bước sóng ánh sáng kích thích A.  0,2m. .B.  0,2m. .C.  0,2m D.  0,2mm 4 Câu 18. NB.Trong phóng xạ, chùm tia hạt nhân 2 He là tia A. .B.  . C.  . D.  . Câu 19. NB Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện với đoạn mạch R, L, C nối tiếp, phát biểu nào sau đây là sai? A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có độ lớn cực đại. C. Cường độ dòng điện vuông pha với điện áp hai đầu mạch.
  3. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và hai đầu cuộn thuần cảm bằng nhau. Câu 20. NB Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là A. làm phát quang một số chất.B. tác dụng nhiệt. C. tác dụng sinh học.D. làm ion hóa không khí. Câu 21. TH Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau bằng 3 A. 10 cm B. 20 cm C. 5 cm D. 60 cm Câu 22. TH Trên sợ dây đàn hồi AB đang có sóng dừng. Khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp cách nhau 150 cm. Bước sóng trên dây có giá trị A. 25 cm .B. 150 cm.C. 100 cm.D. 50 cm. Câu 23. TH Dòng điện không đổi có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng đặt trong từ trường của nam châm vĩnh cửu có hai cực N và S như hình vẽ. Dưới tác dụng của lực từ, dây dẫn sẽ bị dịch chuyển: A. xuống phía dưới.B. ngang về bên trái. C. ngang về bên phải.D. lên phía trên. Câu 24. TH Một con lắc lò xo có độ cứng 20 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nặng qua vị trí có li độ 2 cm thì động năng của nó bằng A. 0,021 J. B. 0,029 J. C. 0,042 J. D. 210 J. Câu 25. TH Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 600 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại điểm M là vân sáng bậc hai cách vân trung tâm khoảng là: A. 3,6mm. B. 4,8mm.C. 1,2mm. D. 2,4mm. 234 Câu 26. TH Phóng xạ hạt nhân 92 U X . Điện tích của hạt nhân X lầ A. 160.10-19C.B. 224.10 -19C.C. 368.10 -19C.D. 144.10 -19C. Câu 27. TH Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp u U0 cos(100 t) V vào hai đầu đoạn mạch thì cảm kháng và dung kháng có giá trị lần lượt là 120  và 90  . Tổng trở của mạch là A. 50  B. 70  C. 100  D. 60  . Câu 28. TH Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i = 50cos(4000t)mA (t tính bằng s). Điện tích cực đại trên tụ là A. 1,25C. B. 2,5C. C. 12,5C. D. 25C. 11 Câu 29. TH Bán kính nguyên tử Bo r0 5,3.10 m .Tên quỹ đạo dừng có bán kính quỹ đạo 10 rn 8,48.10 m là A. K.B. L.C. N.D. M.
  4. Câu 30. TH Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là LA = 80 dB và LB = 50 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn hơn cường độ âm tại B là A. 30 lần. B. 1,6 lần. C. 1000 lần. D. 900 lần Câu 31. VD Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN vuông góc với các vân giao thoa, MN= 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là: A. 0,5m B. 0,7 m C. 0,6 m D. 0,4 m Câu 32. VD Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 200 vòng dây. Khi máy biến áp hoạt động người ta đo được điện áp hiệu dụng trên hai đầu dây của cuộn thứ cấp là 100 V. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp thêm 10 vòng dây thì điện áp hiệu dụng đo được trên cuộn thứ cấp là 120 V. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn sơ cấp là A. 200 V. B. 400 V. C. 250 V. D. 300 V. Câu 33. VD Đặt điện áp u U0 cos(100 t) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời của các phần tử R, L, C lần lượt là 30V, -160 V, 80 V. Tại thời điểm t2 t1 0,125s , điện áp tức thời của các phần tử R, L, C lần lượt là 40 V, 120 V, -60 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A.50 5 V B. 25 10 V C.50 2 V D.100 2 Câu 34. VD. Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm liên tiếp ứng với tần só 2640 Hz và 3080 Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được có bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này? A. 37 B. 30 C. 45 D. 22. 210 206 Câu 35. VD Đồng vị 84 Po phóng xạ tạo thành chì 82 Pb. Ban đầu trong một mẫu nguyên chất Po, Pb trong mẫu ro Po phóng xạ tạo thành. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt Pb và số hạt Po trong mẫu là 7 : 1. Tại thời điểm t2 t1 414 ngày thì tỉ lệ đó là 63:1. Chu kỳ phóng xạ của Po là A. 138,0 ngày.B. 138,4 ngày.C. 137,8 ngày.D. 138,5 ngày. Câu 36. VD Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi diện dung của tụ là 20 nF thì mạch thu được bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ A. tăng 4 nF.B. tăng 6 nF. C. tăng 25 nF.D. tăng 45 nF. Câu 37. VDC Dao động của một vật là tổng hợp của hai x(cm) X1 6 dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là x 1 và x . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x và x 2 1 2 X2 theo thời gian t . Tại các thời điểm t1 = 0,1 s, t2 = 0,2 s, t3 = O t(s) 0,3 s lực kéo về tác dụng lên vật lần lượt là F 1, F2, F3 với 6 F1 + 2F2 + 3F3 = 4 N. Động năng của vật tại thời điểm t = 0,3 s là 0,1 0,2 0,3
  5. A. 24 J. B. 32 J. C. 12 J. D. 8 J. Câu 38. VDC Con lắc đơn chiều dài l , vật nặng khối lượng 100g, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ s2. Trong quá trình dao động, lực căng dây có độ lớn theo thời gian được mô tả bằng đồ thị bên. Phương trình dao động con lắc chỉ có thể là 3 6 A. cos t rad B. cos 2 t rad 15 3 15 4 3 6 C. cos 2 t rad D. cos t rad 15 3 15 4 Câu 39. VDC Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11 cm dao động theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u1 = u2 = 5cos(100πt) mm. Tốc độ truyền sóng v = 0,5m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1, Ox trùng với S1S2. Trong không gian, phía trên mặt nước có một chất điểm chuyển động mà hình chiếu P của nó tới mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ v1 = 5√2 cm/s. Trong thời gian t = 2s kể từ lúc P có tọa độ xP = 0 thì P cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng? A. 13B. 15C. 10D. 11 Câu 40. VDC Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi UL(V) U nhưng có tần số thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp Lmax gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện UL12 U áp hiệu dụng trên L theo tần số góc ω. Lần lượt cho ω = ω 1 và ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng U L1= UL2 = UL12 vàcông suất tiêu thụ lần lượt là P1 và P2. Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ của mạch đạt  cực đại bằng 287 W. Tổng P1+ P2 có giá trị gần nhất với giá trị nào 1 2 (rad/s) sau đây? A. 200 W B. 190W C. 180 W D. 160 W