Đề ôn tập số 11 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

docx 11 trang Nguyệt Quế 25/04/2025 430
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 11 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_so_11_ky_thi_tot_nghiep_thpt_2024_mon_vat_li_so_gd.docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 11 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 11 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2023-2024 Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A >0). Đại lương A được gọi là A. Biên độ dao động. B. Tần số góc. C. pha dao động. D. Li độ. Câu 2. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là k m m 1 k A. .B. . C. 2 D. . m k k 2 m Câu 3. Một con lắc lò xo có độ cứng k 100N / m . Vật nặng dao động với biên độ A 20cm , khi vật đi qua li độ x 12cm thì động năng của vật bằng: A. 1,28J.B. 2,56J. C. 0,72J.D. 1,44J. Câu 4.Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là A. xác định chu kì dao động B. xác định chiều dài con lắc C. xác định gia tốc trọng trường D. khảo sát dao động điều hòa của một vật Câu 5.Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A 1, 1 và A2, 2. Pha ban đầu của dao động tổng hợp là A sin A sin A sin A sin A. tan 1 1 2 2 .B. tan 1 1 2 2 . A1 cos 1 A2 cos 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A cos A cos A cos A cos C. tan 1 1 2 2 .D. tan 1 1 2 2 . A1 sin 1 A2 sin 2 A1 sin 1 A2 sin 2 Câu 6. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 7.Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số. C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời Câu 8.Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng A. một số nguyên lần bước sóng.B. một số nguyên lần phần tư bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng Câu 9. Một lá thép mỏng dao động với chu kì T= 0,02s. Hỏi sóng âm do lá thép phát ra là A. hạ âmB. siêu âm C. tạp âmD. âm nghe được Câu 10.Đặt điện áp u = U0cosωt (ω> 0) vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện là A. 2ωC. B. 흎푪 C. ωC D. 흎푪 Câu 11.Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R , cuộn cảm thuần ZL và tụ điện ZC mắc nối 2 2 tiếp. Đại lượng được tính theo công thức 푅 + (푍퐿 ― 푍 ) được gọi là A. tổng trở. B. điện trở toàn phần. C. hệ số công suất. D. độ lệch pha giữa điện áp và dòng điên. Câu 12. Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40√3Ω và tụ điện có điện dung C . Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/6 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng 1
  2. A. 20√3Ω. B. 40 Ω. C. 40√3 Ω. D. 20 Ω. Câu 13.Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây? A. P = u. i. cos . B. P = u. i. sin . C. P = U. I. cos . D. P = U. I. sin . Câu 14. Các thiết bị điện được sản xuất tại Nhật Bản thường sử dụng ở điên áp 100 V . Để sử dụng các thiết bị này ở mạng điện Việt Nam là 220 V 50 Hz thì ta phải sử dụng máy biến áp. Nếu cuộn sơ cấp của máy biến áp có 2200 vòng thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 4000. B. 1000. C. 4400. D. 1500. Câu 15.Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian và A. cùng tần số. B. luôn cùng pha nhau. C. cùng biên độ. D. luôn ngược pha nhau. Câu 16.Điện trường xoáy là điện trường A. có các đường sức bao quanh các đường sức từ.B. có các đường sức không khép kín. C. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi. D. của các điện tích đứng yên. Câu 17. Xét một sóng điện từ truyền theo phương thắng đứng chiều từ dưới lên. Tại một điểm nhất định trên phương truyền sóng, khi vectơ cảm ứng từ hướng về phía Nam thì vectơ cường độ điện trường hướng về phía A. Đông. B. Tây. C. Bắc. D. Nam. Câu 18.Khi một chùm ánh sáng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng. Câu 19.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khoảng vân trên màn được xác định bằng công thức nào sau đây? λD aD λa a A. i . B. i . C. i . D. i . a λ D λD Câu 20. Trong một số phòng điều trị vật lí trị liệu ở bệnh viện có sử dụng bóng đèn dây tóc bằng vonfram công suất khá lớn. Bóng đèn này là nguồn A. phát ra tia X để chiếu điện, chụp điện. B. phát ra tia tử ngoại để chữa bệnh còi xương. C. phát ra tia hồng ngoại để diệt khuẩn ngoài da. D. phát tia hồng ngoại để sưởi ấm cho máu lưu thông được tốt. Câu 21.Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. notron. B. phôtôn. C. prôtôn. D. êlectron. Câu 22.Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở là dựa vào hiện tượng A. quang điện ngoài. B. quang - phát quang. C. cảm ứng điện từ. D. quang điện trong. Câu 23. Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: -13,6 eV; -1,51 eV. Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng A. 102,7 m.B. 102,7 mm. C. 102,7 nm.D. 102,7 pm. 27 30 Câu 24. Cho phản ứng hạt nhân 13Al 15 P n , khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u, mAl 2 = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c . Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu? A. Toả ra 4,275152MeV. B. Thu vào 2,67197MeV. C. Toả ra 4,275152.10-13J. D. Thu vào 2,67197.10 -13J. Câu 25.Phản ứng nhiệt hạch là 2
  3. A. Phản ứng phân rã phóng xạ. B. phản ứng phân chia các hạt nhân năng. C. Phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ. D. phản ứng thu năng lượng Câu 26.Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia , , A.Có khả năng iôn hóa không khí B. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường C.Có tác dụng lên phim ảnh D.Có mang năng lượng Câu 27.Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là A. V/m2.B. V.m.C. V/m. D. V.m 2 Câu 28.Công suất tỏa nhiệt ở 1 vật dẫn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Hiệu điện thế ở 2 đầu vật dẫn.B. Cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. Điện trở của vật dẫn. D. Thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 29. Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có cảm ứng từ 0,4 μT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là A. 0,8 μT.B. 1,2 μT. D. 0,2 μT.D. 1,6 μT. Câu 30.Tia sáng tới song song với trục chính của một thấu kính hội tụ thì tia ló A. đi qua tiêu điểm chính ảnhB. truyền thẳng C. song song với trục chính D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính vật Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ x(cm) thuộc của li độ theo thời gian như hình vẽ. Chu kì T và pha ban đầu 휑 của li độ lần lượt là 10 5 A. 0,24 s và /3rad B. 0,24 s và − /3rad 0,1 O C. 0,3 s và − /6rad D. 0,3 s và − /3rad t(s) Câu 32: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc k 0,5 với k là số nguyên. Biết tần số dao động của sợi dây có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz , tần số đó là A. 10 Hz. B. 8,5 Hz. C. 12 Hz. D. 12,5 Hz Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos 100 t / 3 vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 1/ 2 H. Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 100 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm : A. i 2 3 cos 100 t A B. i 2 3 cos 100 t A 6 6 C. i 2 2 cos 100 t A D. i 2 2 cos 100 t A 6 6 Câu 34.Đặt điện áp u U0 cost ( U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB 3 là 3 2 A. .B. 0,26. C. 0,50. D. . 2 2 3
  4. Câu 35.Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C 2nF . Tại thời điểm t1 thì cường độ dòng điện là 5 mA , sau thời gian t2 t1 T / 4 thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u 10 V . Độ tự cảm của cuộn dây là A. 2,5mH . B. 1mH . C. 0,04mH . D. 8mH . Câu 36.Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26µm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52µm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm kích thích. Tỉ số giữa số photon ánh sáng phát quang và số photon ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là A. 4/5 B. 1/10 C. 1/5 D. 2/5 Câu 37: Một vật có khối lượng 200 g đang dao động điều hòa trên tṛc Ox. Đồ thị hình bên mô tả động năng của vật (Wd) thay đổi phụ thuộc Wđ (mJ) 2 vào thời gian t. Lúc t = 0, vật đang có li độ âm. Lấy = 10. Phương 40 trình vận tốc của vật là A. v = −20 sin (4 t − 3 /4) (cm/s). 20 B. 푣 = −20 sin (4 푡 + 3 /4) (cm/s). C. 푣 = −32 sin (8 푡 − 3 /4) (cm/s). O D. 푣 = −32 sin (8 푡 + 3 /4) (cm/s). 0,125 t(s) Câu 38. Sóng dừng xuất hiện trên một lò xo với sóng dọc. Hai phần tử M và N là hai điểm dao động mạnh nhất ở cạnh nhau. Trong quá trình sóng dừng, khoảng cách giữa M và N lớn nhất là 16 cm , nhỏ nhất là 8 cm . Tại thời điểm mà khoảng cách giữa chúng bằng 10 cm thì tốc độ của mỗi phần tử đều bằng 4 3( cm / s) . Phần tử P nằm trong khoảng giữa M và N và biết rằng khi lò xo ở trạng thái tự nhiên thì PN 2PM . Trong quá trình sóng dừng khi PN 7PM / 4 thì tốc độ dao động của P bằng A. 2,4 cm / s . B. 4,8 cm / s . C. 4,0 cm / s . D. 1,2 cm / s . Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp cuộn dây có trở thuần r = 100 훺. Hình bên là đồ thị đường cong biểu diễn mối liên hệ của độ lớn điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây ucd và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R (uR) . Độ tự cảm L của cuộn dây giá trị gần nhất là: A. 0,24 HB. 0,25 H C. 0,21 H. D. 0,23H. Câu 40. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 560nm, khoảng cách giữa hai khe là 1mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S1S2 đến màn quan sát là 2,5m. Gọi M, N là hai điểm trên trường giao thoa, cách vân trung tâm lần lượt là 107,25mm và 82,5mm. Lúc t =0, bắt đầu cho màn dịch chuyển thẳng đều theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa S1S2 với tốc độ 5cm/s. Gọi t 1 là thời điểm đầu tiên mà tại M và N đồng thời cho vân sáng. Gọi t 2 là thời điểm đầu tiên mà tại M cho vân tối và đồng thời tại N cho vân sáng. Khoảng thời gian ∆푡 = |푡1 ― 푡2| có giá trị gần nhất với giá trị A. 3,4s B. 2,7s C. 5,4s D. 6,5s HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 11 Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A >0). Đại lương A được gọi là A. Biên độ dao động. B. Tần số góc. C. pha dao động. D. Li độ. Câu 2. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là 4
  5. k m m 1 k A. .B. . C. 2 D. . m k k 2 m Câu 3. Một con lắc lò xo có độ cứng k 100N / m . Vật nặng dao động với biên độ A 20cm , khi vật đi qua li độ x 12cm thì động năng của vật bằng: A. 1,28J.B. 2,56J. C. 0,72J.D. 1,44J. Câu 4.Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là A. xác định chu kì dao động B. xác định chiều dài con lắc C. xác định gia tốc trọng trường D. khảo sát dao động điều hòa của một vật Câu 5.Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A 1, 1 và A2, 2. Pha ban đầu của dao động tổng hợp là A sin A sin A sin A sin A. tan 1 1 2 2 .B. tan 1 1 2 2 . A1 cos 1 A2 cos 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A cos A cos A cos A cos C. tan 1 1 2 2 .D. tan 1 1 2 2 . A1 sin 1 A2 sin 2 A1 sin 1 A2 sin 2 Câu 6. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 7.Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số. C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời Câu 8.Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng A. một số nguyên lần bước sóng.B. một số nguyên lần phần tư bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng Câu 9. Một lá thép mỏng dao động với chu kì T= 0,02s. Hỏi sóng âm do lá thép phát ra là A. hạ âmB. siêu âm C. tạp âmD. âm nghe được Câu 10.Đặt điện áp u = U0cosωt (ω> 0) vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện là A. 2ωC. B. 흎푪 C. ωC D. 흎푪 Câu 11.Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R , cuộn cảm thuần ZL và tụ điện ZC mắc nối tiếp. 2 2 Đại lượng được tính theo công thức 푅 + (푍퐿 ― 푍 ) được gọi là A. tổng trở. B. điện trở toàn phần. C. hệ số công suất. D. độ lệch pha giữa điện áp và dòng điên. Câu 12. Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40√3Ω và tụ điện có điện dung C . Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/6 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng A. 20√3Ω. B. 40 Ω. C. 40√3 Ω. D. 20 Ω. Câu 13.Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây? A. P = u. i. cos . B. P = u. i. sin . C. P = U. I. cos . D. P = U. I. sin . Câu 14. Các thiết bị điện được sản xuất tại Nhật Bản thường sử dụng ở điên áp 100 V . Để sử dụng các thiết bị này ở mạng điện Việt Nam là 220 V 50 Hz thì ta phải sử dụng máy biến áp. Nếu cuộn sơ cấp của máy biến áp có 2200 vòng thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 4000. B. 1000. C. 4400. D. 1500. 5
  6. Câu 15.Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian và A. cùng tần số. B. luôn cùng pha nhau. C. cùng biên độ. D. luôn ngược pha nhau. Câu 16.Điện trường xoáy là điện trường A. có các đường sức bao quanh các đường sức từ.B. có các đường sức không khép kín. C. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi. D. của các điện tích đứng yên. Câu 17. Xét một sóng điện từ truyền theo phương thắng đứng chiều từ dưới lên. Tại một điểm nhất định trên phương truyền sóng, khi vectơ cảm ứng từ hướng về phía Nam thì vectơ cường độ điện trường hướng về phía A. Đông. B. Tây. C. Bắc. D. Nam. Câu 18.Khi một chùm ánh sáng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng. Câu 19.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khoảng vân trên màn được xác định bằng công thức nào sau đây? λD aD λa a A. i . B. i . C. i . D. i . a λ D λD Câu 20. Trong một số phòng điều trị vật lí trị liệu ở bệnh viện có sử dụng bóng đèn dây tóc bằng vonfram công suất khá lớn. Bóng đèn này là nguồn A. phát ra tia X để chiếu điện, chụp điện. B. phát ra tia tử ngoại để chữa bệnh còi xương. C. phát ra tia hồng ngoại để diệt khuẩn ngoài da. D. phát tia hồng ngoại để sưởi ấm cho máu lưu thông được tốt. Câu 21.Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. notron. B. phôtôn. C. prôtôn. D. êlectron. Câu 22.Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở là dựa vào hiện tượng A. quang điện ngoài. B. quang - phát quang. C. cảm ứng điện từ. D. quang điện trong. Câu 23. Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: -13,6 eV; -1,51 eV. Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng A. 102,7 m.B. 102,7 mm. C. 102,7 nm.D. 102,7 pm. 27 30 Câu 24. Cho phản ứng hạt nhân 13Al 15 P n , khối lượng của các hạt nhân là m α = 4,0015u, mAl = 2 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c . Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu? A. Toả ra 4,275152MeV. B. Thu vào 2,67197MeV. C. Toả ra 4,275152.10-13J. D. Thu vào 2,67197.10 -13J. Câu 25.Phản ứng nhiệt hạch là A. Phản ứng phân rã phóng xạ. B. phản ứng phân chia các hạt nhân năng. C. Phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ. D. phản ứng thu năng lượng Câu 26.Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia , , A.Có khả năng iôn hóa không khí B. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường C.Có tác dụng lên phim ảnh D.Có mang năng lượng Câu 27.Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là 6
  7. A. V/m2.B. V.m.C. V/m. D. V.m 2 Câu 28.Công suất tỏa nhiệt ở 1 vật dẫn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Hiệu điện thế ở 2 đầu vật dẫn.B. Cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. Điện trở của vật dẫn. D. Thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 29. Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có cảm ứng từ 0,4 μT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là A. 0,8 μT.B. 1,2 μT. D. 0,2 μT.D. 1,6 μT. Câu 30.Tia sáng tới song song với trục chính của một thấu kính hội tụ thì tia ló A. đi qua tiêu điểm chính ảnhB. truyền thẳng C. song song với trục chính D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính vật Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ x(cm) thuộc của li độ theo thời gian như hình vẽ. Chu kì T và pha ban đầu 휑 10 vn vn của li độ lần lượt là c. c. o o 5 h h A. 0,24 s và /3rad B. 0,24 s và − /3rad ai 0,1 ai O ad ad o o C. 0,3 s và − /6rad D. 0,3 s và − /3rad h h k k t(s) u u th th Câu 31: Chọn đáp án B  Lời giải: A Tại t 0 thì x 5cm  2 3 Tại t = 0,1s thì / 2 Câu 32: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc k 0,5 với k là số nguyên. Biết tần số dao động của sợi dây có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz , tần số đó là A. 10 Hz. B. 8,5 Hz. C. 12 Hz. D. 12,5 Hz Câu 32: Chọn đáp án D  Lời giải: 2 d 2 df 2 .40.f 8Hz f 13Hz 1,6 2,6 2,5 f 12,5Hz  v 40 ✓ Chọn đáp án D Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos 100 t / 3 vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 1/ 2 H. Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 100 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm : A. i 2 3 cos 100 t A B. i 2 3 cos 100 t A 6 6 C. i 2 2 cos 100 t A D. i 2 2 cos 100 t A 6 6 Hướng dẫn 1 + Cảm kháng: Z 100 . 50 L 2 7
  8. 2 i2 u2 22 100 2 + Sử dụng hệ thức vuông pha giữa u và i: 2 2 1 2 2 2 1 I0 2 3A I0 U0 I0 50 .I0 + i trễ pha hơn u góc / 2 1 / 6 Phương trình của i: i 2 3 cos 100 t A 6 Chọn B Câu 34.Đặt điện áp u U0 cost ( U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB 3 là 3 2 A. .B. 0,26. C. 0,50. D. . 2 2 Hướng dẫn Vẽ giản đồ: Từ giản đồ véc tơ và giả thiết ta có AMB đều do UAM UMB ; M· AB 30 90 M· AB 60 A· MB 60 3 cos cos MB 6 MB 6 2 Chọn A Câu 35.Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C 2nF . Tại thời điểm t1 thì cường độ dòng điện là 5 mA , sau thời gian t2 t1 T / 4 thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u 10 V . Độ tự cảm của cuộn dây là A. 2,5mH . B. 1mH . C. 0,04mH . D. 8mH . Hướng dẫn 9 8 q2 Cu2 2.10 .10 2.10 (C) i sớm pha hơn i là mà i sớm pha hơn q là i và q cùng pha 2 1 2 2 2 2 1 2 3 i1 q2 i1 5.10  8 250000 (rad/s) I0 Q0 q2 2.10 1 1  250000 L 8.10 3 H 8mH . LC L.2.10 9 Chọn D Câu 36.Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26µm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52µm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm kích thích. Tỉ số giữa số 8
  9. photon ánh sáng phát quang và số photon ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là A. 4/5 B. 1/10 C. 1/5 D. 2/5 Hướng dẫn hc pq npq 0,52 2 Ppq 20%.Pkt npq . 0,2. 0,2. pq kt nkt 0,26 5 Chọn D Câu 37: Một vật có khối lượng 200 g đang dao động điều hòa trên tṛc Ox. Đồ thị hình bên mô tả động năng của vật (Wd) thay đổi phụ thuộc Wđ (mJ) vn vào thời gian t. Lúc t = 0, vật đang có li độ âm. Lấy 2 = 10. Phương c. 40 o vn ih c. trình vận tốc của vật là a o ad h o ai A. v = −20 sin (4 t − 3 /4) (cm/s). 20 h ad k o u h th k B. 푣 = −20 sin (4 푡 + 3 /4) (cm/s). u th C. 푣 = −32 sin (8 푡 − 3 /4) (cm/s). O D. 푣 = −32 sin (8 푡 + 3 /4) (cm/s). 0,125 t(s) Câu 37: Chọn đáp án A  Lời giải: 1 1 W mv2 40.10 3 .0,2.v2 v m / s 20 cm / s d max 2 max 2 max max 5 W v A 3 Ban đầu W 20 d max v max  x và đang đi đến VTCB d 2 2 2 4 T 2 0,125s T 0,5s  4 rad / s 4 T 3 Vậy v vmax .sin t 20 .sin 4 t 4 ✓ Chọn đáp án A Câu 38. Sóng dừng xuất hiện trên một lò xo với sóng dọc. Hai phần tử M và N là hai điểm dao động mạnh nhất ở cạnh nhau. Trong quá trình sóng dừng, khoảng cách giữa M và N lớn nhất là 16 cm , nhỏ nhất là 8 cm . Tại thời điểm mà khoảng cách giữa chúng bằng 10 cm thì tốc độ của mỗi phần tử đều bằng 4 3( cm / s) . Phần tử P nằm trong khoảng giữa M và N và biết rằng khi lò xo ở trạng thái tự nhiên thì PN 2PM . Trong quá trình sóng dừng khi PN 7PM / 4 thì tốc độ dao động của P bằng A. 2,4 cm / s . B. 4,8 cm / s . C. 4,0 cm / s . D. 1,2 cm / s . Hướng dẫn  MN 2A 16 max 2  24cm M và N là 2 điểm bụng liên tiếp ngược pha nhau  A 2cm MN 2A 8 min 2 9
  10. uM uN Khi MN d u 12 u 10 u 2  uM uN 1 v  22 12 4 3  4 (rad/s)  PN 2PM PN 8 2 .4 A 2 PM PN 12  AP Acos 1cm 2 PM 4 24 2 2 uM 2uP Lại có P cùng pha M và P ngược pha N tại mọi thời điểm thì uN 2uP Chọn trục Ox có gốc tọa độ tại M thì xM uM 2uP và xP 4 uP và xN 12 uN 12 2uP 7PM 7 7 PN x x x x 8 3u 4 u u 0,8cm 4 N P 4 P M P 4 P P 2 2 2 2 vP  AP uP 4 1 0,8 2,4 (cm/s). Chọn A Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp cuộn dây có trở thuần r = 100 훺. Hình bên là đồ thị đường cong biểu diễn mối liên hệ của độ lớn điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây ucd và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R (uR) . Độ tự cảm L của cuộn dây giá trị gần nhất là: A. 0,24 HB. 0,25 H C. 0,21 H. D. 0,23H. Hướng dẫn 2 2 uR ucd uR ucd 2 2. . .cos d sin d U U U U 0R 0cd 0R 0cd , Đặt 1ô/U0R = x, 1ô/U0d = y, 3x 2 3y 2 2.3x.3y.cos sin2 d d 2 2 2 x y 3x (2y) 2.3x.2y.cos d sin d cos d 5 / 6 (2x)2 3y 2 2.2x.3y.cos sin2 d d Z tan L Z 66,33 L 0,21H d r L Chọn C Câu 40. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 560nm, khoảng cách giữa hai khe là 1mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S 1S2 đến màn quan sát là 2,5m. Gọi M, N là hai điểm trên trường giao thoa, cách vân trung tâm lần lượt là 107,25mm và 82,5mm. Lúc t =0, bắt đầu cho màn dịch chuyển thẳng đều theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa S1S2 với tốc độ 5cm/s. Gọi t1 là thời điểm đầu tiên mà tại M và N đồng thời cho vân sáng. Gọi t 2 là thời điểm đầu tiên mà tại M cho vân tối và đồng thời tại N cho vân sáng. Khoảng thời gian ∆푡 = |푡1 ― 푡2| có giá trị gần nhất với giá trị A. 3,4s B. 2,7s C. 5,4s D. 6,5s Hướng dẫn λD + Lúc t=0 , ; bắt đầu cho màn dịch chuyển thẳng đều theo 푖 = = 1,4 , → = 76,6; = 58,9 phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa S1S2 với tốc độ 5cm/s + t1 là thời điểm đầu tiên mà tại M và N đồng thời cho vân sáng. Ta có: 10
  11. 1 13 65 ’ = ′ = = => k1 = 65, k1 = 50 1 10 50 xM = 107,25 = k1.0,56.(2,5 + 0,05.t1) => t1 = 125/14(s) + t2 là thời điểm đầu tiên mà tại M cho vân tối, đồng thời tại N cho vân sáng. 0,5 2 13 71,5 ’ Ta có: = ′ = = => k2 = 71, k2 = 55 2 10 55 xM = 107,25 = (k2 + 0,5) .0,56.(2,5 + 0,05.t2) => t2 = 25/7(s) => Khoảng thời gian Δt = |t1 − t2|=∣ 125/14−25/7 ∣ = 75/ 14 = 5,357s Chọn C BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A A C B A C D D D A B C B A A B B A D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B D C B C B C D B A B D B A D D A A C C 11