Đề ôn tập số 12 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Hóa học - Trường THPT Chuyên Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 12 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Hóa học - Trường THPT Chuyên Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_12_ky_thi_tn_thpt_2022_mon_hoa_hoc_truong_thpt.doc
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 12 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Hóa học - Trường THPT Chuyên Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ƠN TẬP SỐ 12 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Mơn: Hố Học Thời gian làm bài: 50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Đơn vị đề xuất: THPT Chuyên Bắc Ninh * Giáo viên cốt cán thẩm định: 1) Nguyễn Khắc Cơng, đơn vị cơng tác: THPT Yên Phong 1 2) Nguyễn Thị Ngọc Bích, đơn vị cơng tác: THPT Hồng Quốc Việt * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước. Câu 41:(NB) Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. HCl. B. Na 2SO4. C. NaOH.D. KCl. Câu 42:(NB) Amino axit X cĩ phân tử khối bằng 75. Tên của X là A. lysin.B. alanin. C. glyxin.D. valin. Câu 43:(NB) Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Fe. B. Al. C. Ca. D. Na. Câu 44:(NB) Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 là: A. K2O, NO2 và O2. B. K, NO 2, O2. C. KNO 2, NO2 và O2. D. KNO 2 và O2. Câu 45:(NB) Polime nào sau đây cĩ cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilopectin. B. Polietilen. C. Amilozơ. D. Poli(vinyl clorua). Câu 46:(NB) Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KOH? A. HCl. B. FeS. C. NaOH. D. BaCl2. Câu 47:(NB) Trong cơng nghiệp, cĩ thể chuyển hĩa trực tiếp từ chất bẻo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng A. tách nước. B. hiđro hĩa. C. đề hiđro hĩa. D. xà phịng hĩa. Câu 48:(NB) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. A1. B. Cr. C. Fe. D. Cu. Câu 49:(NB) Kim loại Fe khơng phản ứng với dung dịch A. CuSO4. B. AgNO3. C. NaNO3. D. HCl.
- Câu 50:(NB) Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tạo kết tủa trắng khi tác dụng với dung dịch Br2? A. Propen. B. Benzen. C. Phenol. D. Etanol. Câu 51:(NB) Kim loại nào sau đây thường được dùng trong các dây dẫn điện? A. Vàng. B. Sắt. C. Đồng. D. Bạc. Câu 52:(NB) Cơng thức của sắt (II) oxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe(OH)2. Câu 53:(NB) Chất nào sau đây khơng cĩ tính lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. KHCO3. C. Al2O3. D. AlCl3. Câu 54:(NB) Este X được tạo bởi ancol metylic và axit axetic. Cơng thức của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 55:(NB) Chất nào sau đây tham gia được phản ứng tráng bạc? A. Etanol. B. Axit axetic. C. Glucozơ. D. Glyxin. Câu 56:(NB) Saccarozơ là một loại đisaccarit cĩ nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Trong thức phân tử của saccarozơ cĩ bao nhiêu nguyên tử oxi A. 6. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 57:(TH) Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Be. B. Fe. C. Ag. D. Ba. Câu 58:(TH) Chất nào sau đây tạo kết tủa với dung dịch BaCl2 ở điều kiện thường A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HCl. Câu 59:(TH) Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành Fe cĩ thể dùng một lượng dư kim loại nào sau đây ? A. kim loại Ba. B. kim loại Cu.C. kim loại Ag.D. kim loại Mg Câu 60:(TH) Nung nĩng hỗn hợp Al và Fe 2O3 (chỉ xảy ra phản ứng nhiệt nhơm đến hồn tồn) thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng dung dịch NaOH thấy cĩ khí thốt ra. Thành phần X gồm : A. Al2O3.B. Fe, Al, Al 2O3.C. Al, Fe. D. Al, Fe, Fe 2O3, Al2O3. Câu 61:(TH) Thủy phân hồn tồn 8,8 gam este C4H8O2 thu được 6,0 gam ancol. Cơng thức của X là A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3. Câu 62:(TH) Đốt cháy hồn tồn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO 2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit đĩ là A. Saccarozơ và fructozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ. C. Tinh bột và glucozơ. D. Tinh bột và saccarozơ. Câu 63:(TH) Nhiệt phân hồn tồn 4,65 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và KHCO3 ta thu được 4,03 hỗn hợp chất rắn. Vậy % khối lượng của Na2CO3 trong X là A. 26,75% B. 34,56%. C. 56,99%. D. 75,88%. Câu 64:(TH) Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là: A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,10M. D. 0,02M. Câu 65:(NB) Chất X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra dung dịch chứa hai muối, chất Y (lượng dư) tác dụng với dung dịch FeCl 3 tạo ra dung dịch chứa một muối. Cơng thức của X, Y là A. Fe3O4, Cu. B. Fe(OH)3, Cu. C. Fe3O4, Fe. D. FeO, Zn.
- Câu 66:(TH) Cho các polime sau: polietilen, tơ nilon-6, thủy tinh hữu cơ plexiglas, tơ nitron, cao su buna, poli vinylclorua. Số polime cĩ chứa nguyên tố oxi trong phân tử là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 67:(TH) Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với dung dịch HNO 3 đặc, nĩng(dư), sinh ra V lít khí NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 3,36. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24 Câu 68:(TH) Hợp chất X là một α-amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M, sau đĩ đem cơ cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối. Phân tử khối của X là. A. 174. B. 147. C. 197. D. 187. Câu 69:(VDC) Đốt cháy hồn tồn 11,88 gam X gồm hai este mạch hở (trong đĩ cĩ một este đơn chức và một este hai chức) cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun nĩng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình Na dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với hỗn hợp CaO và NaOH rắn rồi nung trong điều kiện khơng cĩ khơng khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hiđrocacbon duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm theo khối lượng của este hai chức trong X là A. 42,09%. B. 27,60%. C. 57,91%. D. 72,40%. Câu 70:(VDC) Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O 2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 32,65 gamB. 31,57 gamC. 32,11 D. 10,8 Câu 71:(VD) Chất X cĩ cơng thức C6H10O5 (trong phân tử khơng chứa nhĩm –CH 2-). Khi cho X tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luơn bằng số mol X đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ chuyển hĩa sau: to (1) X Y + H2O (2) X + 2NaOH 2Z + H2O t0 to (3) Y + 2NaOH Z + T + H2O (4) 2Z + H2SO4 2P + Na2SO4 CaO, to (5) T + NaOH Na2CO3 + Q (6) Q + H2O G Biết rằng X, Y, Z, T, P, Q đều là các hợp chất hữu cơ mạch hở. Cĩ các nhận định sau: (a) P tác dụng Na dư cho n n H2 P (b) Q cĩ khả năng làm hoa quả nhanh chín (c) Hidro hĩa hồn tồn T (Ni, to) thu được Z (d) G cĩ thể dùng để sản xuất “xăng sinh học” Số nhận định đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 72:(VD) Hỗn hợp X gồm các triglyxerit và các axit béo. Lấy 57,36 gam X cho tác dụng vừa đủ với 112 gam dung dịch KOH 10%, làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m
- gam muối khan và phần hơi Y. cho hơi Y qua bình đựng Na dư thấy bình dựng tăng 100,88 gam Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 62,68 gam B. 68,20 gam C. 62,04 gam D. 68,48 gam. Câu 73(VDC). Nung nĩng m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO 3)2 và FeCO3 trong bình kín (khơng cĩ khơng khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được chất rắn Y và khí Z cĩ tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra khơng tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hồn tồn trong dung dịch gồm 0,02 mol KNO3 và 0,125 mol H2SO4 (lỗng), thu được dung dịch T chỉ chứa hai muối trung hồ của kim loại và hỗn hợp hai khí (trong đĩ cĩ NO) cĩ tỉ khối so với H2 là 8. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây. A. 10,4 gam B. 11,5 gam C. 12 gam D. 13,5 gam Câu 74:(VD) Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO3. (2) Ngâm một lá kẽm trong dung dịch HCl lỗng. (3) Ngâm một lá nhơm trong dung dịch NaOH lỗng. (4) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl lỗng. (5) Để một vật bằng thép ngồi khơng khí ẩm. (6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3. Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hĩa là A. 1.B. 2. C. 4. D. 3. Câu 75:(VD) Cho sơ đồ sau: X CO2 H2O Y NaHSO4 Z Ba(OH)2 T Y X . Các chấtX và Z tương ứng là A. Na2CO3 và Na2SO4. B. Na2CO3 và NaOH. C. NaOH và Na2SO4. D. Na2SO3 và Na2SO4. Câu 76:(VD) Tiến hành cracking 17,4 gam C4H10 một thời gian trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí A gồm CH4, C3H6, C2H6, C2H4, C4H8, H2 và C4H10 chưa cracking. Cho tồn bộ A vào dung dịch brom thấy nhạt màu và khối lượng tăng 8,4 gam đồng thời cĩ V lít khí hỗn hợp B (đktc) thốt ra. Đốt cháy hồn tồn B thu được m gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của m A. 46,4. B. 54,4. C. 42,6. D. 26,2. Câu 77:(VD) Hịa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, FeO, CuO và Fe 3O4 bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cho tồn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 5,85) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 26% khối lượng. Giá trị của m là A. 28. B. 10. C. 20. D. 40. Câu 78:(VDC) Tiến hành điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp CuSO4 và KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dịng điện khơng đổi thu được kết quả như bảng sau: Tổng thể tích khí thốt ra ở Thời gian điện phân Tổng số chất khí thốt ra ở hai (giây) hai điện cực điện cực (lít) t 1 1,344 2t 2 2,24 3t x V 4t 3 5,152
- Giả sử hiệu suất của phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước và nước khơng bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của V là A. 3,584. B. 3,136. C 2,912. D. 3,36. Câu 79:(VD) Cho các phát biểu sau. (a) Phân tử chất hữu cơ luơn chứa nguyên tố cacbon và hiđro. (b) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp. (c) Nước ép của chuối chín khơng cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương. (d) Trong phân tử tripeptit glu-lys-ala cĩ chứa 4 nguyên tử N. (e) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 80:(VD) Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nĩng 65 – 70oC. Bước 3: Làm lạnh rồi rĩt thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hịa. Cho các phát biểu sau: (a) Cĩ thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric lỗng. (b) Cĩ thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sơi hỗn hợp. (c) Để kiểm sốt nhiệt độ trong quá trình đun nĩng cĩ thể dùng nhiệt kế. (d) Dung dịch NaCl bão hịa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn. (e) Cĩ thể thay dung dịch NaCl bão hịa bằng dung dịch HCl bão hịa. (g) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%. Số phát biểu sai là A. 5.B. 2.C. 3.D. 4. HẾT
- MA TRẬN 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vơ cơ : hữu cơ (55% : 45%) - Các mức độ: nhận biết: 40%; thơng hiểu: 30%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận: Thơng Vận dụng Tổng số STT Nội dung kiến thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao câu Câu 41, 1. Kiến thức lớp 11 Câu 76 4 44, 50 Câu 47, Câu 71, 2. Este – Lipit Câu 61 Câu 69 6 54 72 Câu 62, 3. Cacbohiđrat Câu 56 3 64 Amin – Amino axit - 4. Câu 42 Câu 68 2 Protein 5. Polime Câu 45 Câu 66 2 6. Tổng hợp hĩa hữu cơ Câu 55 Câu 79 2 Câu 48, 7. Đại cương về kim loại Câu70,78 4 51 Kim loại kiềm, kim loại Câu 43, Câu 8. Câu 75 6 kiềm thổ 46, 57,58,63 9. Nhơm và hợp chất nhơm Câu 53 Câu 60 2 Câu 49, Câu 59, 10. Sắt và hợp chất sắt 5 52, 65 67 11. Thí nghiệm hĩa học Câu 80 1 Câu 74, 12. Tổng hợp hĩa học vơ cơ Câu 73 3 77 Số câu – Số điểm 16 12 8 4 40 % Các mức độ 40% 30% 20% 10% 100%
- ĐÁP ÁN 41-C 42-C 43-C 44-D 45-A 46-A 47-B 48-D 49-C 50-C 51-C 52-C 53-D 54-B 55-C 56-C 57-D 58-B 59-D 60-B 61-C 62-D 63-C 64-A 65-C 66-D 67-B 68-B 69-C 70-A 71-C 72-A 73-A 74-D 75-A 76-C 77-C 78-B 79-D 80-A Câu 69:(VDC) Đốt cháy hồn tồn 11,88 gam X gồm hai este mạch hở (trong đĩ cĩ một este đơn chức và một este hai chức) cần 14,784 lít O 2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun nĩng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình Na dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với hỗn hợp CaO và NaOH rắn rồi nung trong điều kiện khơng cĩ khơng khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hiđrocacbon duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm theo khối lượng của este hai chức trong X là A. 42,09%. B. 27,60%. C. 57,91%. D. 72,40%. 0,66 mol 25,08gamCO 2 14,784(L)O2 0,57mol H2O 11,88gam RCOONa 0,3mol Y R '(COONa) NaOH 2,016(L) hydrocacbon 300ml NaOH1M 2 CaO 0,09mol ancol Z Na m 5,85gam bình Bước 1. Tìm CTCT của este *Tìm gốc ancol RCOONa R H Ta cĩ NaOH CaO R '(COONa)2 R ' H 2 Vì chỉ thu được một hydrocacbon duy nhất nên R-H và R’-H2 giống nhau n n n 0,09 este hydrocacbon este 0,09 BTKL khi đốt cháy: 11,88 0,66.32 25,08 m m 7,92 n 0,44mol H2O H2O H2O x y 0,09 RCOOR ' x mol x y 0,09 x 0,05 BTNT O 2x 4y 0,66.2 0,57.2 0,44 R1(COOR ')2 y mol 2x 4y 0,26 y 0,04 n n n O2 CO2 H2O Ta cĩ: n n n 0,13 COO OH OH 2 x y 0,13 n 2n n 0,065 ancol H2 H2 0,13 5,98 Ta cĩ: Mancol 46 C2H5OH m m m m 5,98 0,13 bình ancol H2 ancol 5,85 0,065.2
- C 5 MODE8(casio580) trong RCOOC2H5 BTNT C: Ctrong RCOOC H .0,05 Ctrong R (COOC H ) .0,04 0,57 Cmin 6 2 5 1 2 5 2 trong R1(COOC2H5 )2 n Ctrong R (COOC H ) 8 CO2 1 2 5 2 *Vì khơng cho biết là este no hay khơng no nên phải đi xác định CT : n n n (k 1).n CO2 N2 H2O X n (k 1) n n k 2,44 X CO2 H2O 0,09 0,57 0,44 (1) k 1 Vậy trong X sẽ cĩ một este cĩ k < 2,44 (2) k 2 + k = 1: este no, đơn chức hydrocacbon thu được là ankan este hai chức cũng là este no (k =2 < 2,44) vơ lý + k = 2: este khơng no, một liên kết đơi, đơn chức CTCT của X: CH2 CH COOC2H5 0,04.172 Y cĩ CTCT là (k = 3) C H OOC CH CH COOC H %m .100 57,91% 25 2 5 Y 11,88 0,04mol Câu 70:(VDC) Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 32,65 gamB. 31,57 gam C. 32,11D. 10,8 H2O 2 NaOH Mg(OH)2 t0 MgO Mg Mg Z 6gam O2 HCl 4,16gam 5,92gam X Fe(OH)n Fe2O3 Fe dd Y Fen AgNO AgCl 3 mgam Cl Ag Bước 1. Xử lý số liệu 24x 56y 4,16 Mg x mol BTNT Mg n x x 0,01 Ta cĩ: MgO y Fe y mol y 40x 160. 6 y 0,07 BTNT Fe n 2 Fe2O3 2 BTKL: 4,16 m 5,92 m 1,76 n 0,055mol O2 O2 O2 BTNT: BTNT O n 2n n 0,055.2 0,11BTNT H n 2n 0,22mol H2O O2 H2O HCl H2O BTNT Cl nAgCl nHCl 0,22mol Ta cĩ: BT electron 3n 3 2n n 4n n 0,07.3 0,01.2 0,055.4 0,01 Fe Mg Ag O2 Ag m 0,01.108 0,22.143,5 32,65gam
- Câu 71:(VD) Chất X cĩ cơng thức C6H10O5 (trong phân tử khơng chứa nhĩm –CH2-). Khi cho X tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luơn bằng số mol X đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ chuyển hĩa sau: to (1) X Y + H2O (2) X + 2NaOH 2Z + H2O t0 to (3) Y + 2NaOH Z + T + H2O (4) 2Z + H2SO4 2P + Na2SO4 CaO, to (5) T + NaOH Na2CO3 + Q (6) Q + H2O G Biết rằng X, Y, Z, T, P, Q đều là các hợp chất hữu cơ mạch hở. Cĩ các nhận định sau: (a) P tác dụng Na dư cho n n (b) Q cĩ khả năng làm hoa quả nhanh chín H2 P (c) Hidro hĩa hồn tồn T (Ni, to) thu được Z (d) G cĩ thể dùng để sản xuất “xăng sinh học” Số nhận định đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 73(VDC). Nung nĩng m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2 và FeCO3 trong bình kín (khơng cĩ khơng khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được chất rắn Y và khí Z cĩ tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra khơng tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hồn tồn trong dung dịch gồm 0,02 mol KNO 3 và 0,125 mol H2SO4 (lỗng), thu được dung dịch T chỉ chứa hai muối trung hồ của kim loại và hỗn hợp hai khí (trong đĩ cĩ NO) cĩ tỉ khối so với H 2 là 8. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây. A. 10,4 gam B. 11,5 gam C. 12 gam D. 13,5 gamCâu NO Z 2 d 22,5 M 45 hh/H2 hh CO2 NO d 8 hh/H2 H2 Fe Mhh 16 0 mgam Fe(NO ) t Fe2 3 2 KNO 0,02mol Fe 3 0,125molH2SO4 2 FeCO3 Y SO4 O K H2O NO Ta cĩ: (30 16)n (2 16)n 0 n n NO H2 NO H2 H 2 BTNT N: n n n 0,02 n 0,02mol KNO3 NO NO H2 0,02 BTNT H2: n n n n 0,105mol H2SO4 H2 H2O H2O 0,125 0,02 Dùng CT: 8nS n 2nH 2nOtrong oxit 2nCO n 4n NO 2n NO 10n 10n N O 12n N H 2 3 OH 2 NH4 2 2 n 4n 2n 2n n 0,065mol H NO H2 O O 0,125.2mol 0,02 0,02
- Fe2 2 BTđiện tích Xét dung dịch BTNT SO4 SO2 0,125mol n 0,115mol 4 Fe2 BTNT K K 0,02mol BTNT Fe Fe 0,115mol Tách X thành NO3 CO3 NO3 NO2 NO2 Ta nhận thấy O 0,065mol mZ 0,065.45 2,925gam CO3 CO2 0,065mol CO2 BTKL m m m 10, 405 gam Z Y 2,925 0,115.56 0,065.16 7,48 Câu 78:(VDC) Tiến hành điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp CuSO4 và KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dịng điện khơng đổi thu được kết quả như bảng sau: Thời gian điện phân Tổng số chất khí thốt ra ở Tổng thể tích khí thốt ra ở hai (giây) hai điện cực điện cực (lít) t 1 1,344 2t 2 2,24 3t x V 4t 3 5,152 Giả sử hiệu suất của phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước và nước khơng bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của V là A. 3,584. B. 3,136. C 2,912. D. 3,36. Xét thời điểm t (s): cĩ khí Cl n 0,06 n 0,12mol 2 Cl2 ebên anot Tại 4t (s) mới thu được 3 khí tại thời điểm 2t (s) thì catot vẫn chưa thốt khí: BTelectron bên anot Cl2 x mol 2x 4y 0,24 x 0,08 Anot nelúc2t (s) 0,12.2 0,24mol O2 y mol x y 0,1 y 0,02 Xét thời điểm 4t (s): Cl2 0,08mol BTelectron bên anot 2.0,08 4a 0,48 a 0,08 O2 a mol nelúc4t (s) 0,12.4 0,48mol 0,08 a b 0,23 b 0,07 H2 b mol Xét thời điểm 3t (s): BTelectron bên catot n 0,01 catot :Cu 0,17 mol H2 n 0,12.3 0,36mol elúc3t (s) BTelectron bên anot anot : Cl2 0,08mol n 0,05 O2 n n n n n 0,14 V 3,136 (L) khí Cl2 O2 H2 khí khí 0,08 0,05 0,01 HẾT

