Đề ôn tập số 12 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Lịch sử - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 12 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Lịch sử - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_12_ky_thi_tot_nghiep_thpt_2023_mon_lich_su_so_g.doc
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 12 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Lịch sử - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MA TRẬN ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN: LỊCH SỬ Thông Chủ đề Nhận biết Vận dụng VD cao Tổng hiểu LỚP 11 LSTG 1917-1945 2 (C28, 29) LSVN 1858 - 1914 2 (C11, 16) LỚP 12 0 0 0 0 LỊCH SỬ THẾ GIỚI (1945-2000) 0 0 0 0 0 Trật tự Ianta và Liên hợp quốc Câu 22 Liên Xô và Liên bang Nga Câu 18 Câu 24 Các nước Á, Phi, Mĩ Latinh 2 (C12, 20) Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản 2 (C5, 17) Quan hệ Quốc tế Câu 14 Câu 27 Cách mạng KHCN và xu thế TCH Câu 6 LỊCH SỬ VIỆT NAM (1919-2000) 0 0 0 0 24 Việt Nam 1919-1925 Việt Nam 1925-1930, tổng hợp 2 (C13,19) Câu 23 2 (C31,36) Câu 34 6 chương Việt Nam 1930-1931 Việt Nam 1936-1939 2(C2,C7) Câu 30 2 (C33,35) Câu 38 6 Việt Nam 1939-1945, tổng hợp chương Việt Nam 1945-1946 Việt Nam 1946-1950 3 (C4,15, Việt Nam 1951-1953 Câu 26 Câu 39 Câu 37 6 C21) Việt Nam 1953-1954, tổng hợp chương Việt Nam 1954-1965 4 Việt Nam 1965-1973 Câu 25 Câu 32 Câu 40 6 (C1,8,9,10) Việt Nam 1973-1975 Việt Nam 1975-2000 Câu 3 1 TỔNG 22 8 6 4 40 1 |
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Lịch sử Thời gian làm bài: 50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Thu Trang Đơn vị công tác: THPT Nguyễn Du * Giáo viên thẩm định: Nguyễn Thị Thanh Liễu Đơn vị công tác:PTLC Lương Thế Vinh Câu 1. Trong những năm (1961 – 1965), chiến đấu chống chiến lược Chiến tranh đăch biệt của đế quốc Mĩ, nhân dân miền Nam kiên quyết bám đất, giữ làng, phá thế kìm kẹp của định với quyết tâm A. “Một tấc không đi, một li không rời”. B. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để đánh thắng. C. “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”. D. “Nhằm thẳng quân thù mà bắn”. Câu 2. Năm 1944, tổ chức nào sau đây được thành lập ở Việt Nam? A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương. C. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân. D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. Câu 3. Nội dung trọng tâm của đường lối đổi mới đổi mới ở Việt Nam (12-1986) phù hợp với xu thế phát triển của thế giới là A. lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm.B. mở rộng hợp tác, đối thoại, thỏa hiệp. C. thiết lập quan hệ đồng minh với các nước lớn. D. tham gia mọi tổ chức khu vực và quốc tế. Câu 4. Để góp phần khắc phục tình trạng trống rỗng về ngân sách Nhà nước sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Nhân dân Việt Nam đã hưởng ứng phong trào A. “Không một tấc đất bỏ hoang”. B. “Ngày đồng tâm”. C. “Tăng gia sản xuất”. D. “Quỹ độc lập”. Câu 5. Trong những năm 90 của thế kỉ XX, nền kinh tế Mĩ có biểu hiện nào sau đây? A. Trải qua những đợt suy thoái ngắn.B. Khủng hoảng trầm trọng kéo dài. C. Phát triển nhanh và liên tục.D. Tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới. Câu 6. Những năm 80 của thế kỉ XX, toàn cầu hoá xuất hiện là do hệ quả quan trọng của cuộc A. chiến tranh thế giới thứ hai.B. cách mạng chất xám. C. cách mạng khoa học – công nghệ.D. chiến tranh thế giới thứ nhất. Câu 7. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931, nội dung nào sau đây là một trong những chính sách của chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh? A. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ cho các tầng lớp nhân dân. B. Tổ chức phong trào Bình dân học vụ để xóa nạn mù chữ. C. Thành lập Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. D. Tổ chức tổng tuyển cử tự do bầu chính quyền địa phương. Câu 8. Trong phong trào “Đồng khởi”(1959 - 1960) ở miền Nam Việt Nam, mặt trận nào sau đây đã được thành lập? A. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. B. Hội liên hiệp quốc dân Việt Nam. C. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. 2 |
- Câu 9. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 của quân và dân Việt Nam lần lượt trải qua các chiến dịch nào dưới đây? A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh. B. Đường 14 – Phước Long, Tây Nguyên. C. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh. D. Hồ Chí Minh, Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng. Câu 10. Trong chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965-1968) ở miền Nam Việt Nam, quân Mĩ đã tiến hành các cuộc hành quân A. “tìm diệt” và “bình định”B. “trực thăng vận”. C. “thiết xa vận”. D. “tràn ngập lãnh thổ”. Câu 11. Trong cuộc đấu tranh vũ trang chống Pháp cuối thế kỉ XIX, cuộc khởi nghĩa nào sau đây không nằm trong phong trào trong phong trào Cần vương? A. Cần vương. B. Yên Thế. C. Ba Đình. D. Bãi Sậy. Câu 12. Năm 1945, quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á tuyên bố độc lập? A. Inđônêxia. B. Trung Quốc.C. Cuba.D. Nam Phi. Câu 13. Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây ảnh hưởng đến quá trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc (1911 - 1920)? A. Tổ chức ASEAN được thành lập. B. Liên minh châu Âu được thành lập. C. Xu thế hòa hoãn Đông - Tây xuất hiện. D. Cách mạng tháng Mười Nga thành công. Câu 14. Đầu tháng 8 - 1975, 33 nước châu Âu cùng với những nước nào ký kết Định ước Henxinki? A. Mĩ và Liên Xô. B. Mĩ và Pháp. C. Mĩ và Canađa. D. Mĩ và Anh. Câu 15. Mục đích chính của kế hoạch Nava là A. tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta, kết thúc nhanh cuộc chiến tranh. B. giành thắng lợi quyết định để kết thúc chiến tranh trong danh dự. C. đánh thiệt hại nặng bộ đôi chủ lực của ta. D. buộc ta phải đàm phán, kết thúc chiến tranh có lợi cho Pháp. Câu 16. Hội Duy tân do Phan Bội Châu thành lập (1904) chủ trương A. khôi phục chế độ quân chủ chuyên chế. B. thiết lập chính thể cộng hòa dân chủ. C. thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam. D. thiết lập chính thể quân chủ lập hiến. Câu 17. Sự kiện nào sau đây diễn ra trong thời kì Chiến tranh lạnh (1947 - 1989)? A. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết được thành lập. B. Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). C. Các thế lực phát xít lên cầm quyền ở một số nước châu Âu. D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) được thành lập. Câu 18. Năm 1957, Liên Xô đạt được thành tựu tiêu biểu nào về khoa học - kĩ thuật? A. Đưa con người lên thám hiểm Mặt Trăng.B. Chế tạo thành công bom nguyên tử. C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. D. Phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh Trái Đất. Câu 19. Trong những năm 1927-1930, Việt Nam Quốc dân đảng chủ chương tiến hành cách mạng bằng A. ngoại giao.B. kinh tế. C. bạo lực. D. chính trị. Câu 20. Năm 1975, nhân dân Môdămbích và Ănggôla giành thắng lợi trong cuộc đấu tranh chống thực dân A. Pháp.B. Anh.C. Hà Lan.D. Bồ Đào Nha. Câu 21. Đại hội đại biểu toàn quốc lần II (2-1951) đã quyết định đổi tên Đảng thành A. Đảng Cộng sản Đông Dương.B. Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Đảng Lao động Việt Nam.D. Đảng Lao động Đông Dương. Câu 22. Cơ quan hành chính - tổ chức của Liên hợp quốc (UN) là A. Ban thư ký.B. Đại hội đồng. 3 |
- C. Tòa án quốc tế. D. Hội đồng bảo an. Câu 23. Cuộc khai thác thuộc địa lần hai của thực dân Pháp được tiến hành khi Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) A. ở giai đoạn đầu.B. bước vào giai đoạn quyết liệt. C. bước vào giai đoạn sắp kết thúc. D. đã kết thúc. Câu 24. Yếu tố nào sau đây tác động đến sự thành bại của Mĩ trong nỗ lực vươn lên xác lập trật tự thế giới “đơn cực” sau Chiến tranh lạnh (1991)? A. Sự mở rộng không gian địa lí của hệ thống xã hội chủ nghĩa. B. Sự hình thành của các trung tâm kinh tế Tây Âu và Nhật Bản. C. Tương quan lực lượng giữa các cường quốc trên thế giới thay đổi. D. Sự xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền. Câu 25. Trong thời kì 1954 – 1975, chiến lược chiến tranh nào sau đây đánh dấu quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chiến ở chiến trường Việt Nam? A. Chiến tranh đặc biệt. B. Chiến tranh đơn phương. C. Việt Nam hóa chiến tranh. D. Chiến tranh cục bộ. Câu 26. Thắng lợi trên mặt trận nào có tính chất quyết định trong cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 - 1954)? A. chính trị.B. quân sự.C. ngoại giao. D. kinh tế. Câu 27. Nhân tố quyết định hàng đầu sự phát triển “thần kì” của Nhật Bản trong những năm 1960 – 1973 là A. con người.B. kĩ thuật.C. giáo dục.D. tài nguyên. Câu 28. Nội dung nào sau đây là đặc điểm về tình hình của nước Nga sau Cách mạng tháng Hai năm 1917? A. Hai chính quyền song song tồn tại.B. Nhân dân lên nắm chính quyền. C. Ba chính quyền tồn tại đồng thời.D. Giai cấp tư sản nắm chính quyền. Câu 29. Quốc gia nào sau đây là một trong những kẻ châm ngòi cho cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939- 1945)? A. Liên Xô.B. Trung Quốc.C. Đức.D. Việt Nam. Câu 30. Yếu tố khách quan nào sau đây tác động đến chủ trương của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 7-1936? A. Nghị quyết của Đại hội lần thứ VII Quốc tế Cộng sản. B. Phong trào cách mạng Việt Nam đã được phục hồi. C. Đời sống của đa số nhân dân Việt Nam còn khó khăn, cực khổ. D. Phát xít Nhật câu kết với thực dân Pháp cai trị Đông Dương. Câu 31. Con đường giải phóng dân tộc mà Nguyễn Ái Quốc lựa chọn từ năm 1920 cho dân tộc Việt Nam có sự khác biệt so với lựa chọn của các bậc tiền bối về A. hình thức đấu tranh. B. mục tiêu trước mắt. C. đối tượng cách mạng. D. khuynh hướng chính trị. Câu 32. Điểm chung của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc (1930-1945) và cuộc chiến tranh bảo vệ Tổ quốc (1945-1975) ở Việt Nam là có sự kết hợp giữa A. đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao. B. lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang. C. chiến trường chính và vùng sau lưng địch. D. của lực lượng vũ trang ba thứ quân. Câu 33. Từ ngày 12-3-1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” do A. thực hiện các quyết định của Hội nghị Ianta. B. mâu thuẫn Pháp - Nhật ngày càng sâu sắc. C. đối tượng cách mạng thay đổi.D. thời cơ tổng khởi nghĩa đã đến. Câu 34. Nội dung nào sau đây là đặc điểm phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến đầu năm 1930? A. khuynh hướng vô sản phát triển nhờ kinh nghiệm của khuynh hướng tư sản. 4 |
- B. cả hai khuynh hướng vô sản và tư sản đều sử dụng bạo lực để loại trừ nhau. C. sau thất bại khuynh hướng tư sản, khuynh hướng vô sản phát triển nhanh. D. sự tồn tại song song của khuynh hướng vô sản và khuynh hướng tư sản. Câu 35. Kết quả của phong trào cách mạng 1930 - 1931 và phong trào “Đồng khởi” (1959 - 1960) có điểm giống nhau cơ bản là A. thành lập được mặt trận dân tộc thống nhất. B. giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới. C. thành lập toà án nhân dân, xây dựng văn hóa mới. D. thành lập được chính quyền nhân dân ở một số nơi. Câu 36. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918), cách mạng Việt Nam tiếp thu luồng tư tưởng vô sản dựa trên cơ sở xã hội nào sau đây? A. Sự chuyển biến về chính trị, tư tưởng.B. Sự chuyển biến của các giai cấp. C. Phong trào công nhân phát triển.D. Phong trào yêu nước phát triển. Câu 37. Công cuộc xây dựng và phát triển hậu phương trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) của nhân dân Việt Nam đã đạt được thành quả nào sau đây? A. Giải quyết được những mâu thuẫn trong xã hội, đã xóa bỏ các hình thức bóc lột. B. Củng cố và phát triển chế độ dân chủ nhân dân, gây dựng cơ sở cho chế độ mới. C. Đã đưa nhân dân lao động từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước. D. Hoàn thành việc gây dựng những cơ sở của chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước. Câu 38. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5-1941) kế thừa nội dung nào sau đây trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930)? A. Hướng tới mục tiêu thành lập chính phủ công nông binh. B. Chủ trương, mục tiêu số một là độc lập dân tộc. C. Xác định hình thái của cuộc khởi nghĩa giành chính quyền. D. Khẳng định ruộng đất là vấn đề nến tăng của cách mạng. Câu 39. Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2 - 9 - 1945 đến ngày 19 - 12 - 1946 đã phản ánh đúng quy luật nào sau đây của sự phát triển lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.B. Mềm dẻo về nguyên tắc ngoại giao. C. Dựng nước phải đi đôi với giữ nước.D. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm. Câu 40. Thực tiễn cho thấy đỉnh cao nghệ thuật quân sự Việt Nam qua hai chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và Hồ Chí Minh (1975) là sự phát triển của A. chiến tranh du kích,vận động ngắn ngày.B. lối đánh công kiên vận động chiến. C. cách đánh lấy thế thắng lực.D. xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân. HẾT 5 |
- ĐÁP ÁN ĐỀ THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU 1. A 2. C 3. A 4. D 5. A 6. C 7. A 8. C 9. A 10. A 11. B 12. A 13. D 14. C 15. B 16. D 17. D 18. C 19. C 20. B 21. C 22. A 23. D 24. C 25. D 26. B 27. A 28. A 29. C 30. A 31. D 32. B 33. C 34. D 35. D 36. B 37. B 38. B 39. C 40. D Câu 24. Yếu tố nào sau đây tác động đến sự thành bại của Mĩ trong nỗ lực vươn lên xác lập trật tự thế giới “đơn cực” sau Chiến tranh lạnh (1991)? - Chọn đáp án C. Tương quan lực lượng giữa các cường quốc trên thế giới thay đổi - Tương quan lực lượng giữa các cường quốc trên thế giới thay đổi là yếu tố tác động đến sự thành bại của Mĩ trong nỗ lực vươn lên xác lập trật tự thế giới “đơn cực” sau Chiến tranh lạnh (1991). Câu 26. Thắng lợi trên mặt trận nào có tính chất quyết định trong cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 - 1954)? - Chọn đáp án B. quân sự. - Thắng lợi trên mặt trận quân sự có tính chất quyết định trong cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 - 1954). Câu 28. Nội dung nào sau đây là đặc điểm về tình hình của nước Nga sau Cách mạng tháng Hai năm 1917? - Chọn đáp án A. Hai chính quyền song song tồn tại. - Hai chính quyền song song tồn tại là đặc điểm về tình hình của nước Nga sau Cách mạng tháng Hai năm 1917. Câu 30. Yếu tố khách quan nào sau đây tác động đến chủ trương của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 7-1936? - Chọn đáp án A. Nghị quyết của Đại hội lần thứ VII Quốc tế Cộng sản. - Nghị quyết của Đại hội lần thứ VII Quốc tế Cộng sản là yếu tố khách quan tác động đến chủ trương của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 7-1936. Câu 31. Con đường giải phóng dân tộc mà Nguyễn Ái Quốc lựa chọn từ năm 1920 cho dân tộc Việt Nam có sự khác biệt so với lựa chọn của các bậc tiền bối về - Chọn đáp án D. khuynh hướng chính trị. - Con đường giải phóng dân tộc mà Nguyễn Ái Quốc lựa chọn từ năm 1920 cho dân tộc Việt Nam có sự khác biệt so với lựa chọn của các bậc tiền bối về khuynh hướng chính trị. Câu 32. Điểm chung của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc (1930-1945) và cuộc chiến tranh bảo vệ Tổ quốc (1945-1975) ở Việt Nam là có sự kết hợp giữa - Chọn đáp án B. lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang. - Điểm chung của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc (1930-1945) và cuộc chiến tranh bảo vệ Tổ quốc (1945-1975) ở Việt Nam là có sự kết hợp giữa lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang. Câu 33. Từ ngày 12-3-1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” do - Chọn đáp án C. đối tượng cách mạng thay đổi. - Từ ngày 12-3-1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” do đối tượng cách mạng thay đổi. (từ Pháp – Nhật sang chỉ còn Nhật). Câu 34. Nội dung nào sau đây là đặc điểm phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến đầu năm 1930? - Chọn đáp án D. sự tồn tại song song của khuynh hướng vô sản và khuynh hướng tư sản. - Sự tồn tại song song của khuynh hướng vô sản và khuynh hướng tư sản là đặc điểm phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến đầu năm 1930. Câu 35. Kết quả của phong trào cách mạng 1930 - 1931 và phong trào “Đồng khởi” (1959 - 1960) có điểm giống nhau cơ bản là 6 |
- - Chọn đáp án D. thành lập được chính quyền nhân dân ở một số nơi. - Kết quả của phong trào cách mạng 1930 - 1931 và phong trào “Đồng khởi” (1959 - 1960) có điểm giống nhau cơ bản là thành lập được chính quyền nhân dân ở một số nơi. Câu 36. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918), cách mạng Việt Nam tiếp thu luồng tư tưởng vô sản dựa trên cơ sở xã hội nào sau đây? - Chọn đáp án B. Sự chuyển biến của các giai cấp. - Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918), cách mạng Việt Nam tiếp thu luồng tư tưởng vô sản dựa trên cơ sở xã hội đó là sự chuyển biến của các giai cấp. Câu 37. Công cuộc xây dựng và phát triển hậu phương trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) của nhân dân Việt Nam đã đạt được thành quả nào sau đây? - Chọn đáp án B. Củng cố và phát triển chế độ dân chủ nhân dân, gây dựng cơ sở cho chế độ mới. - Công cuộc xây dựng và phát triển hậu phương trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) của nhân dân Việt Nam đã đạt được thành quả là củng cố và phát triển chế độ dân chủ nhân dân, gây dựng cơ sở cho chế độ mới. Câu 38. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5-1941) kế thừa nội dung nào sau đây trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930)? - Chọn đáp án B. Chủ trương, mục tiêu số một là độc lập dân tộc. - Nghị quyết Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5-1941) kế thừa chủ trương, mục tiêu số một là độc lập dân tộc trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930). Câu 39. Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2 - 9 - 1945 đến ngày 19 - 12 - 1946 đã phản ánh đúng quy luật nào sau đây của sự phát triển lịch sử dân tộc Việt Nam? - Chọn đáp án C. Dựng nước phải đi đôi với giữ nước. - Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2 - 9 - 1945 đến ngày 19 - 12 - 1946 đã phản ánh đúng quy luật dựng nước phải đi đôi với giữ nước của sự phát triển lịch sử dân tộc Việt Nam. Câu 40. Thực tiễn cho thấy đỉnh cao nghệ thuật quân sự Việt Nam qua hai chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và Hồ Chí Minh (1975) là sự phát triển của - Chọn đáp án D. xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân. - Thực tiễn cho thấy đỉnh cao nghệ thuật quân sự Việt Nam qua hai chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và Hồ Chí Minh (1975) là sự phát triển của xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân. 7 |