Đề ôn tập số 12 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 12 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_12_ky_thi_tot_nghiep_thpt_2024_mon_vat_li_so_gd.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 12 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 12 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2023-2024 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Câu 1: Một chất điểm dao động có phương trình x 10cos(2 t ) ( x tính bằng cm, t tính bằng s ). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. rad / s . B. 10rad / s . C. 20 rad / s . D. 2 rad / s. Câu 2: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k . Con lắc dao động điều hòa với tần số là 1 m k m 1 k A. f B. f 2 C. f 2 D. f 2 k m k 2 m Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hôa với biên độ góc là 0 (rad) . Biên độ cong của con lắc là 1 0 A. s0 . B. s0 . C. s0 . D. s0 0. . 0 0 Câu 4: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, A2, φ1, φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ được tính theo công thức 2 2 2 2 A. A A1 A2 2A1 A2 cos 1 2 . B. A A1 A2 2A1 A2 cos 1 2 . 2 2 2 2 C. A A1 A2 2A1 A2 sin 1 2 . D. A A1 A2 2A1 A2 sin 1 2 . Câu 5. Trong thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây với bước sóng bằng . Biết dây có một đầu cố định và một đầu còn lại được thả tự do. Chiều dài dây được tính bằng công thức : 1 1 A. .l (2k B.1) . C. l k . D. . l (2k 1) l (k ) 4 2 2 2 4 Câu 6: Tốc độ truyền âm trong môi trường rắn, lỏng, khí lần lượt là v r, vl, vk. Hệ thức nào sau đây là đúng: A. vr vl > vk D. v l > vr > vk Câu 7: Điện áp u = 220 2 cos(100πt + 0,5π) (V) có giá trị hiệu dụng bằng A.220 2 V . B. 220 V. C. 110 V. D.200 2 V. Câu 8: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng Z C mắc nối tiếp, là độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện R trong mạch. Đại lượng là 2 2 R ZL ZC A. độ lệch pha của đoạn mạch. B. hệ số cos của đoạn mạch. C. tổng trở của đoạn mạch. D. tan của đoạn mạch. Câu 9: Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai bộ phận chính là A. phần ứng và cuộn sơ cấp. B. phần ứng và cuộn thứ cấp. C. phần cảm và phần ứng. D. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp. 1
- Câu 10: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc bằng 2 1 A. ω = 2π LC . B. ω = . C. ω = LC . D. ω = . LC LC Câu 11: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch chọn sóng. B. Anten thu. C. Mạch tách sóng. D. Micrô. Câu 12: Chọn câu đúng. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. Mặt Trời. B. không bị lệch hướng khi đi qua lăng kính. C. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. luôn truyền thẳng khi đi qua lăng kính. Câu 13: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Sấy khô, sưởi ấm. B. Chiếu điện, chụp điện. C. Kiểm tra hành lí. D. Chữa bệnh trong y học. Câu 14: Gọi h là hằng số Plăng. Với ánh sáng đơn sắc có tần số f thì mỗi phôtôn của ánh sáng đó mang năng lượng là ℎ A. hf. B. C. . D. hf2 ℎ Câu 15: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Quỹ đạo dừng có bán kính 4r0 được gọi là A. quỹ đạo M . B. quỹ đạo O . C. quỹ đạo N . D. quỹ đạo L . 3 3 Câu 16: Hai hạt nhân 1 H và 2 He có cùng A. số nơtron.B. số nuclôn.C. điện tích.D. số prôtôn. 2 2 4 Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân 1 H + 1 H 2 He. Đây là A. phản ứng nhiệt hạch.B. phóng xạ β. C. phản ứng phân hạch.D. phóng xạ α. Câu 18: Một nguyên tử trung hòa nhận thêm êlectron để trở thành một hạt mang điện âm thì được gọi là A. ion dương. B. êlectron. C. ion âm. D. prôtôn. Câu 19: Mạch kín gồm nguồn có suất điện động , điện trở trong r, mạch ngoài có điện trở R. Gọi U là hiệu điện thế mạch ngoài. Khi cường độ dòng điện trong mạch là I thì công suất do nguồn cung cấp là A. UI .B. I 2r . C. I .D. I 2 R . Câu 20: Khi mắt không điều tiết, điểm trên trục chính của mắt mà ảnh được tạo ra ngay tại màng lưới gọi là A. điểm cực viễn. B. điểm cực cận. C. điểm vàng. D. điểm mù. Câu 21: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A 1 và A2 với A2 = 2A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là A. A1. B. 2A1. C. 3A1. D. 4A1. Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25 cm/s và có tần số dao động 5 Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A.5 cm. B. 0,5 m. C. 0,25 m. D. 5 m. 2
- Câu 23. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S 1 và S2 hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S 1 và S2 lần lượt là 7,5 cm và 10 cm. So với trung trực của S1S2, M thuộc A. cực tiểu thứ 3. B. cực tiểu thứ 2. C. cực đại số 3. D. cực tiểu thứ 4. Câu 24: Một khung dây quay đều quanh trục Δ trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết tốc độ quay của khung là 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/π (Wb). Suất điện động cực đại trong khung có giá trị là A. 50V B. 50 2V C. 25 2V D. 25V Câu 25: Đặt điện áp điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi vào mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của mạch là A. Z = 50 Ω. B. Z = 70 Ω. C. Z = 110 Ω. D. Z = 2500 Ω. Câu 26: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. C. tốc độ truyền sáng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 0,6 mm. Trên màn, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là A. 3,0 mm. B. 2,4 mm. C. 1,2 mm. D. 1,2 mm. Câu 28: Khi chiếu bức xạ có bước sóng nào sau đây vào CdTe (giới hạn quang dẫn là 820 nm) thì gây ra hiện tượng quang điện trong? A. 0,9 μm. B. 0,76 μm. C. 1,1 μm. D. 1,9 μm. Câu 29 Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng này A. tỏa năng lượng 16,8 MeV. B. thu năng lượng 1,68 MeV. C. thu năng lượng 16,8 MeV. D. tỏa năng lượng 1,68 MeV. Câu 30: Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ từ B = 0,1T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60°. Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây. A. 8,66.10-4 Wb B. 5.10-4 Wb C. 4,5.10-5 Wb D. 2,5.10-5 Wb Câu 31. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo vận tốc trong dao động điều hòa có dạng như hình vẽ bên. Giá trị cực đại của gia tốc gần nhất với giá trị nào sau đây? 14,2 cm 2 A. s2 . 퐂. 12,7 cm/s 16,5 cm B 2 . s2 . 퐃. 15,8 cm/s Câu 32: Có 2 điểm A, B trên phương truyền sóng và cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t nào đó, A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 2 cm và 3 cm. Biết A đang đi xuống còn B đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Xác định biên độ sóng a và chiều truyền sóng A. a 5 cm, truyền từ A sang B. B. a 5 cm, truyền từ B sang A. C. a 13 cm, truyền từ A sang B. D. a 13 cm, truyền từ B sang A. 3
- 1 Câu 33 : Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chứa cuộn dây cảm thuần có L = H có cường độ π biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Hãy xác định điện áp hai đầu L i(A) 4 1,25 O 0,25 2,25 t(10 2 s) 4 A. u 200cos(100 t )V. B. u 400cos(100 t )V. L 4 L 4 C. u 200 2 cos(100 t )V. D. u 400 2 cos(100 t )V. L 4 L 4 Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u U0 cos(t) V, trong đó U0 và không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 , điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là uR 50 V, uL 30 V, uC 180 V. Tại thời điểm t2 , các giá trị trên tương ứng là uR 100 V, uL uC 0 . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là A. 100 V.B. 50 10 V.C. 100 3 V.D. 200 V. Câu 35: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự i(mA) cảm 4 µH, có đồ thị phụ thuộc dòng diện vào thời gian như hình 4 vẽ bên. Tụ có điện dung là: 2 5 / 6 t(s) A. 2,5 nF. B. 5 pF. 0 C. 25 nF. D. 0,25 uF. 4 Câu 36 Giới hạn quang điện của các kim loại K, Ca, Al, Cu lần lượt là 0,55m;0,43m; 0,36m; 0,3m . Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,45W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 5,6.1019 phoˆtoˆn . Lấy h 6,625.10 34 J.s , c 3.108 m / s . Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì hiện tượng quang điện không xảy ra với kim loại nào? A. K, Ca. B. Al, Cu. C. K, Ca, Al. D. K. Câu 37: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang F(N) dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên 5 là đồ F(N) thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên 5 vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại 푡 = 0,4푠 lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là O A. 4,33 N B. 4,43 N 0,4 t(s) C. 4,83 N D. 5,83 N 4
- Câu 38: Tai điểm O đặt nguồn âm điểm có công suất 8P0 phát âm đẳng hướng thì mức cường độ âm tại A là 40 dB. Trên tia vuông góc với OA tại điểm A có điểm B cách A một khoảng 8 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5 cm và góc MOB có giá trị lớn nhất. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần tăng thêm công suất nguồn âm tại O là bao nhiêu? A. tăng thêm 125P0. B. tăng thêm 117P 0 C. tăng thêm 33P0. D. tăng thêm 53P0. Câu 39: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp có tính cảm kháng gồm một cuộn dây có điện trở thuần 30Ω và cảm kháng 120Ω, tụ điện và biến trở 푅. Khi giá trị của biến trở là 푅 và 3,5R thì công suất trên mạch là bằng nhau và bằng 12/13 công suất cực đại khi 푅 thay đổi. Dung kháng của tụ điện có giá trị là A. 30Ω B. 120Ω C. 210Ω D. 90Ω Câu 40: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời NY gian được cho bởi đồ thị. Tỷ số hạt nhân tại thời điểm t0 gần giá trị nào nhất sau đây ? N X A. 9,3. B. 8,4. C. 7,5. D. 6,8. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 12 Câu 1: Một chất điểm dao động có phương trình x 10cos(2 t ) ( x tính bằng cm, t tính bằng s ). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. rad / s . B. 10rad / s . C. 20 rad / s . D. 2 rad / s. Hướng dẫn Chọn D Câu 2: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k . Con lắc dao động điều hòa với tần số là 5
- 1 m k m 1 k A. f B. f 2 C. f 2 D. f 2 k m k 2 m Hướng dẫn Chọn D Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hôa với biên độ góc là 0 (rad) . Biên độ cong của con lắc là 1 0 A. s0 . B. s0 . C. s0 . D. s0 0. . 0 0 Hướng dẫn Chọn D Câu 4: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, A2, φ1, φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ được tính theo công thức 2 2 2 2 A. A A1 A2 2A1 A2 cos 1 2 . B. A A1 A2 2A1 A2 cos 1 2 . 2 2 2 2 C. A A1 A2 2A1 A2 sin 1 2 . D. A A1 A2 2A1 A2 sin 1 2 . Hướng dẫn Chọn B Câu 5. Trong thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây với bước sóng bằng . Biết dây có một đầu cố định và một đầu còn lại được thả tự do. Chiều dài dây được tính bằng công thức : 1 1 A. l (2k 1) . B. .l k C. .l (2k D.1) . l (k ) 4 2 2 2 4 Hướng dẫn Chọn A Câu 6: Tốc độ truyền âm trong môi trường rắn, lỏng, khí lần lượt là v r, vl, vk. Hệ thức nào sau đây là đúng: A. vr vl > vk D. v l > vr > vk Hướng dẫn Chọn C Câu 7: Điện áp u = 220 2 cos(100πt + 0,5π) (V) có giá trị hiệu dụng bằng A.220 2 V . B. 220 V. C. 110 V. D.200 2 V. Hướng dẫn Chọn B Câu 8: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng Z C mắc nối tiếp, là độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện R trong mạch. Đại lượng là 2 2 R ZL ZC A. độ lệch pha của đoạn mạch. B. hệ số cos của đoạn mạch. C. tổng trở của đoạn mạch. D. tan của đoạn mạch. Hướng dẫn 6
- Chọn B Câu 9: Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai bộ phận chính là A. phần ứng và cuộn sơ cấp. B. phần ứng và cuộn thứ cấp. C. phần cảm và phần ứng. D. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp. Hướng dẫn Chọn C Câu 10: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc bằng 2 1 A. ω = 2π LC . B. ω = . C. ω = LC . D. ω = . LC LC Hướng dẫn Chọn D Câu 11: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch chọn sóng. B. Anten thu. C. Mạch tách sóng.D. Micrô. Hướng dẫn Chọn D Câu 12: Chọn câu đúng. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. Mặt Trời. B. không bị lệch hướng khi đi qua lăng kính. C. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. luôn truyền thẳng khi đi qua lăng kính. Hướng dẫn Chọn C Câu 13: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Sấy khô, sưởi ấm. B. Chiếu điện, chụp điện. C. Kiểm tra hành lí. D. Chữa bệnh trong y học. Hướng dẫn Chọn A Câu 14: Gọi h là hằng số Plăng. Với ánh sáng đơn sắc có tần số f thì mỗi phôtôn của ánh sáng đó mang năng lượng là ℎ A. hf. B. C. . D. hf2 ℎ Hướng dẫn Chọn A Câu 15: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Quỹ đạo dừng có bán kính 4r0 được gọi là A. quỹ đạo M . B. quỹ đạo O . C. quỹ đạo N .D. quỹ đạo L . Hướng dẫn Chọn D 3 3 Câu 16: Hai hạt nhân 1 H và 2 He có cùng A. số nơtron.B. số nuclôn.C. điện tích.D. số prôtôn. 7
- Hướng dẫn Chọn B 2 2 4 Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân 1 H + 1 H 2 He. Đây là A. phản ứng nhiệt hạch.B. phóng xạ β. C. phản ứng phân hạch.D. phóng xạ α. Câu Hướng dẫn Chọn A 18: Một nguyên tử trung hòa nhận thêm êlectron để trở thành một hạt mang điện âm thì được gọi là A. ion dương. B. êlectron.C. ion âm. D. prôtôn. Hướng dẫn Chọn C Câu 19: Mạch kín gồm nguồn có suất điện động , điện trở trong r, mạch ngoài có điện trở R. Gọi U là hiệu điện thế mạch ngoài. Khi cường độ dòng điện trong mạch là I thì công suất do nguồn cung cấp là A. UI .B. I 2r .C. I .D. I 2 R . Hướng dẫn Chọn C Câu 20: Khi mắt không điều tiết, điểm trên trục chính của mắt mà ảnh được tạo ra ngay tại màng lưới gọi là A. điểm cực viễn. B. điểm cực cận. C. điểm vàng. D. điểm mù. Hướng dẫn Chọn A Câu 21: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A 1 và A2 với A2 = 2A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là A. A1. B. 2A1. C. 3A1. D. 4A1. Hướng dẫn Hai dao động điều hòa cùng pha: A =A1+A2 = 3A1 Chọn C Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25 cm/s và có tần số dao động 5 Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A.5 cm. B. 0,5 m. C. 0,25 m. D. 5 m. Hướng dẫn v 25 5cm Chọn A f 5 Câu 23. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S 1 và S2 hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S 1 và S2 lần lượt là 7,5 cm và 10 cm. So với trung trực của S1S2, M thuộc A. cực tiểu thứ 3. B. cực tiểu thứ 2. C. cực đại số 3. D. cực tiểu thứ 4. 8
- Hướng dẫn d2 d1 10 7,5 2,5cm 2,5 Chọn A Câu 24: Một khung dây quay đều quanh trục Δ trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết tốc độ quay của khung là 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/π (Wb). Suất điện động cực đại trong khung có giá trị là A. 50V B. 50 2V C. 25 2V D. 25V Câu 12: Chọn đáp án A Lời giải: 150 2 f 2 . 5 rad / s 60 * 10 E 5 . 50 V 0 0 ✓ Chọn đáp án A Câu 25: Đặt điện áp điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi vào mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của mạch là A. Z = 50 Ω. B. Z = 70 Ω. C. Z = 110 Ω. D. Z = 2500 Ω. Hướng dẫn 2 2 2 2 Tổng trở của mạch RLC nối tiếp: Z R (ZL ZC ) 30 (60 20) 50 Câu 26: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. C. tốc độ truyền sáng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng Hướng dẫn Chọn A Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 0,6 mm. Trên màn, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là A. 3,0 mm.B. 2,4 mm. C. 1,2 mm. D. 1,2 mm. Hướng dẫn 5 VS liên tiếp: 4i=4.0,6=2,4 mm. Chọn B Câu 28: Khi chiếu bức xạ có bước sóng nào sau đây vào CdTe (giới hạn quang dẫn là 820 nm) thì gây ra hiện tượng quang điện trong? A. 0,9 μm. B. 0,76 μm. C. 1,1 μm. D. 1,9 μm. Hướng dẫn 820nm 0,820m ĐK xảy ra HTQĐ: 0 Chọn B Câu 29 Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng này A. tỏa năng lượng 16,8 MeV. B. thu năng lượng 1,68 MeV. 9
- C. thu năng lượng 16,8 MeV. D. tỏa năng lượng 1,68 MeV. Hướng dẫn 2 E mtr ms c 37,9638 37,9656 .931,5 1,68MeV 0 . Chọn B Câu 30: Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ từ B = 0,1T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60°. Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây. A. 8,66.10-4 Wb B. 5.10-4 Wb C. 4,5.10-5 Wb D. 2,5.10-5 Wb Hướng dẫn *Tính: NBS cos n,B 20.0,1.5.10 4 cos30 8,66.10 4 Wb Chọn A câu 31. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo vận tốc trong dao động điều hòa có dạng như hình vẽ bên. Giá trị cực đại của gia tốc gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14,2 cm/s2#. 12,7 cm/s2 B. 16,5 cm/s2#. 15,8 cm/s2 Lời giải 2 2 2 2 v a 6 10,6 2 1 1 amax 16cm/ s . Chọn D vmax amax 8 amax Câu 32: Có 2 điểm A, B trên phương truyền sóng và cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t nào đó, A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 2 cm và 3 cm. Biết A đang đi xuống còn B đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Xác định biên độ sóng a và chiều truyền sóng A. a 5 cm, truyền từ A sang B. B. a 5 cm, truyền từ B sang A. C. a 13 cm, truyền từ A sang B. D. a 13 cm, truyền từ B sang A. Hướng dẫn Do 2 điểm cách nhau nên vuông pha với nhau. Do đó 4 2 2 a u A u B 13 (cm). Vì A, B cao hơn vị trí cân bằng (li độ dương), A đi xuống, B đi lên nên A nhanh pha hơn B do đó sóng truyền A đến B (hình vẽ). Chọn C. Câu 33 : Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chứa cuộn dây cảm thuần có 1 L = H có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Hãy xác π định điện áp hai đầu L 10
- i(A) 4 1,25 O 0,25 2,25 t(10 2 s) 4 s A. u 200cos(100 t )V. B. u 400cos(100 t )V. L 4 L 4 C. u 200 2 cos(100 t )V. D. u 400 2 cos(100 t )V. L 4 L 4 Hướng dẫn Biên đội I = 4A 0 t 0,25 T 2 2 I + Từ đồ thị: 1,25 0,25 .10 T 2.10 s 0 2 I0 2 1 f 50Hz 2 f 100 rad / s O T 1 Z .L 100 100 .U I .Z 4.100 400V (t 0) L 0L 0 L T + Tại t 0,25.10 2 (kể từ đầu) thì i I (biên dương), 8 0 nên lúc t = 0 thì i đang tăng do đó dựa vào VTLG suy ra : I i 0 2 2A . . 2 4 u U cos(100 t ) 400cos(100 t )V . Chọn B L 0L i 2 4 Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u U0 cos(t) V, trong đó U0 và không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 , điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là uR 50 V, uL 30 V, uC 180 V. Tại thời điểm t2 , các giá trị trên tương ứng là uR 100 V, uL uC 0 . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là A. 100 V.B. 50 10 V.C. 100 3 V.D. 200 V. Hướng dẫn: Ta để ý rằng, uC và uL vuông pha với uR → khi uL uC 0 thì uR U0R 100V Tại thời điểm t1 , áp dụng hệ thức độc lập thời gian cho hai đại lượng vuông pha uR và uL , ta có: 2 2 u u R L 1 U0R U0L 11
- 2 2 50 30 1 100 U0L → U0L 20 3 V uC 180 → U0C U0L 20 3 120 3 V uL 30 t t1 1 Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch 2 2 U0 U0R U0L U0C 200 V Chọn D. Câu 35: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự i(mA) cảm 4 µH, có đồ thị phụ thuộc dòng diện vào thời gian như hình 4 vẽ bên. Tụ có điện dung là: 2 5 / 6 t(s) A. 2,5 nF. B. 5 pF. 0 C. 25 nF. D. 0,25 uF. GIẢI: 4 5 Từ đồ thị ta có: ―6 ―6 6 + 4 = 6 ⋅ 10 푠 ⇒ = 2.10 푠 = 2 퐿 ⇒ = 25.10―9퐹 = 25푛퐹 ► C Câu 36 Giới hạn quang điện của các kim loại K, Ca, Al, Cu lần lượt là 0,55m;0,43m; 0,36m; 0,3m . Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,45W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 5,6.1019 phoˆtoˆn . Lấy h 6,625.10 34 J.s , c 3.108 m / s . Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì hiện tượng quang điện không xảy ra với kim loại nào? A. K, Ca. B. Al, Cu. C. K, Ca, Al. D. K. Hướng dẫn: A Pt 0,45.60 27 (J) A A 27. N 5,6.1019 0,41.10 6 m 0,41m . Chọn B hc 1,9875.10 25 Câu 37: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang F(N) dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên 5 là đồ F(N) n n v v c. thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên c. o 5 o ih ih a vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại 푡 = 0,4푠 lực kéo về tác a ad ad o o h dụng lên vật có độ lớn là h k O k u u th A. 4,33 N B. 4,43 N th 0,4 t(s) C. 4,83 N D. 5,83 N Câu 38: Chọn đáp án A Lời giải: 12
- Fkv (N) vn 5 c. o ih n a .v ad c o o h ih O k a u ad 1 th o 0,4 h t(s) k u h 5 t T T 4 Dời trục hoành lên 1 ô thì đồ thị lực đàn hồi chuyển thành đồ thị lực kéo về T 25 T 3 ô = 0,3s T 0,24s rad / s 4 3 Fkv Fkvmax cos t 0,5 25 5cos 0,4 0,5 4,33 N 3 ✓ Chọn đáp án A Câu 38: Tai điểm O đặt nguồn âm điểm có công suất 8P0 phát âm đẳng hướng thì mức cường độ âm tại A là 40 dB. Trên tia vuông góc với OA tại điểm A có điểm B cách A một khoảng 8 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5 cm và góc MOB có giá trị lớn nhất. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần tăng thêm công suất nguồn âm tại O là bao nhiêu? A. tăng thêm 125P0. B. tăng thêm 117P 0 C. tăng thêm 33P0. D. tăng thêm 53P0. Hướng dẫn tan AOˆ B tan AOˆ M AB AM O * Từ tan MOˆ B tan AOˆ B AOˆ M ( ) ˆ ˆ AB.AM max 1 tan AOB.tan AOM OA OA Áp dụng BĐT cosi cho mẫu, ta có OA AB.AM 6 m OM OA2 AM2 7,5 cm 8P B M A 0 LA IA 2 I0 .10 * Lúc đầu: 4 OA x 8 P I 2 0 LM M x 8 OA LM LA IM 2 I0 .10 10 I 8 OM * Lúc sau: 4 OM A 2 x 8 6 5 4 10 x 117 8 7,5 Chọn B. 13
- Câu 39: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp có tính cảm kháng gồm một cuộn dây có điện trở thuần 30Ω và cảm kháng 120Ω, tụ điện và biến trở 푅. Khi giá trị của biến trở là 푅 và 3,5R thì công suất trên mạch là bằng nhau và bằng 12/13 công suất cực đại khi 푅 thay đổi. Dung kháng của tụ điện có giá trị là A. 30Ω B. 120Ω C. 210Ω D. 90Ω Câu 39: Chọn đáp án A Lời giải: 2 2 Ta có; R1 r R 2 r ZL ZC R 30 3,5R 30 120 ZC 12 U2 12 U2 P Pmax . 13 R1 r R 2 r 13 2 ZL ZC 1 12 1 . R 30 3,5R 30 13 2 R 30 3,5R 30 ZL ZC R 30 ZC 30 ✓ Chọn đáp án A Câu 40: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời NY gian được cho bởi đồ thị. Tỷ số hạt nhân tại thời điểm t0 gần giá trị nào nhất sau đây ? N X A. 9,3. B. 8,4. C. 7,5. D. 6,8. Hướng dẫn: 14
- Chọn C BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D D B A C B B C D D C A A D B A C C A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A A A A A B B B A D C B D C B A B A C 15