Đề ôn tập số 13 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 13 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_13_ky_thi_tn_thpt_2022_mon_dia_li_so_gddt_bac_n.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 13 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 13 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn:Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Đơn vị đề xuất: THPT Lê Văn Thịnh * Giáo viên cốt cán thẩm định: 1) Vũ Thị Bích, đơn vị công tác: THPT Lương Tài 2) Nguyễn Ngọc Hoàn, đơn vị công tác: THPT Thuận Thành số 1 Câu 41. Cho biểu đồ: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA BRU-NÂY VÀ XIN-GA-PO NĂM 2010 VÀ 2019 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người năm 2019 so với năm 2010 của Bru- nây và Xin-ga-po? A. Xin-ga-po giảm nhanh hơn Bru-nây. B. Xin-ga-po tăng, Bru-nây giảm. C. Bru-nây tăng gấp hai lần Xin-ga-po. D. Bru-nây tăng nhiều hơn Xin-ga-po. Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển? A. Thái Nguyên. B. Bắc Giang. C. Lạng Sơn. D. Quảng Ninh. Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Việt Trì thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thái Nguyên. B. Phú Thọ. C. Hòa Bình. D. Bắc Giang. Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây có sân bay? A. Kiên Giang. B. Tây Ninh. C. An Giang. D. Long An. Câu 45. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2010 – 2019 (Đơn vị: Tỷ USD) Năm 2010 2013 2015 2019 Xuất khẩu 8887 11436 6338 6775 Nhập khẩu 2535 3613 3235 4167 (Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, cho biết Bru-nây xuất siêu lớn nhất vào năm nào sau đây? A. Năm 2010. B. Năm 2013. C. Năm 2015. D. Năm 2019. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đâu là đô thị đặc biệt? A. Biên Hòa. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Thủ Dầu Một. D. Bà Rịa. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao trên 2000m?
- A. Kon Ka Kinh. B. Ngọc Krinh.C. Nam Decbri. D. Chư Pha. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp hóa chất, phân bón có ở trung tâm nào sau đây? A. Sóc Trăng. B. Cà Mau.C. Rạch Giá. D. Phan Thiết. Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở nơi đường số 25 gặp đường số 1? A. Hồng Lĩnh. B. Đông Hà. C. Hội An. D. Tuy Hòa. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có tổng số trâu và bò lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Hòa Bình. B. Thanh Hóa.C. Nam Định. D. Ninh Bình. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao 50 - 500m? A. Hoàng Liên. B. Sa Pa. C. Cát Tiên. D. Đá Nhảy. Câu 52: Hoạt động khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ hiện nay được tiến hành tại A. vùng trung du. B. đường bờ biển. C. thềm lục địa. D. các ngư trường. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9,cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng ĐàNẵng có lượng mưa lớn nhất? A. Tháng XI. B.Tháng X. C. Tháng XII. D. Tháng IX. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Phan Thiết? A. Ninh Thuận. B. Bình Thuận.C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây? A. La Ngà. B. Ba.C.Đồng Nai. D. Xê Xan. Câu 56: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Cam-pu-chia? A. Quảng Bình. B. Quảng Nam. C. Quảng Trị. D.Long An. Câu 57: Cơ sở nhiên liệu của nhà máy điện Cà Mau là A.khí tự nhiên. B. than bùn. C. dầu. D. than đá. Câu 58: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở khu vực ven biển miền Trung nước ta? A. Cát bay. B. Sóng thần. C. Lũ quét. D. Trượt đất. Câu 59: Mục đích của việc xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp linh hoạt ở nước ta là nhằm A. khai thác tài nguyên.B. bảo vệ môi trường. C. phù hợp với nhu cầu.D. hạ giá thành sản phẩm. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy qua Lạng Sơn? A. Sông Kì Cùng.B. Sông Hồng. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Cả. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A.Thanh Hoá. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình. Câu 62: Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là A. bón phân thích hợp. B. đẩy mạnh thâm canh. C. làm ruộng bậc thang. D. tiến hành tăng vụ. Câu 63: Sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay theo xu hướng A. giảm chăn nuôi, tăng ngành trồng trọt. B. tăng thủy sản, giảm nông nghiệp. C. giảm chế biến, tăng việc khai khoáng. D. tăng dịch vụ, giảm công nghiệp. Câu 64: Ngành thủy sản nước ta hiện nay A. phụ thuộc nhiều vào yếu tố thị trường.B. chủ yếu tập trung đánh bắt gần bờ. C. ít phụ thuộc vào thời tiết và khí hậu.D. giảm dần tỉ trọng ngành nuôi trồng. Câu 65: Năng suất lúa của nước ta tăng lên là do A. đẩy mạnh việc thâm canh. B. tăng cường thêm lao động. C. mở rộng diện tích lúa mùa. D. khai hoang vùng đất mới. Câu 66: Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển là cơ sở thuận lợi để A. giữ vững an ninh quốc phòng. B. trồng rừng phòng hộ ở ven biển
- C. mở rộng thị trường xuất khẩu. D. đa dạng các ngành kinh tế biển. Câu 67: Vùng đất của nước ta A. mở rộng đến hết nội thủy. B. mở rộng theo chiều đông-tây. C. diện tích lớn hơn vùng biển. D. có đường biên giới kéo dài. Câu 68: Đô thị ở nước ta hiện nay A. phân bố không đều giữa các vùng. B. chất lượng cuộc sống rất thấp. C. tốc độ phát triển nhanh vượt bậc. D. phát triển mạnh ở vùng đồi núi. Câu 69: Lao động ở thành thị nước ta hiện nay A. đang giảm tỉ trọng trong cơ cấu. B. có số lượng lớn hơn nông thôn. C. chất lượng đang được nâng lên.D. chỉ hoạt động ở ngành dịch vụ. Câu 70: Các loại hình giao thông vận tải nào sau đây ở nước ta có nhiều lợi thế trong quá trình hội nhập kinh tế thế giới? A. Đường biển và đường sắt. B. Đường bộ và đường sông. C. Đường bộ và đường hàng không. D. Đường hàng không và đường biển. Câu 71: Công nghiệp của Bắc Trung Bộ phát triển còn chậm chủ yếu do A. hạn chế nguồn nguyên liệu, lao động, thị trường tiêu thụ. B. thiếu lao động kĩ thuật, thị trường nhỏ, nguồn vốn đầu tư. C. hạn chế nguồn vốn đầu tư, điều kiện kĩ thuật, cơ sở hạ tầng. D. thiếu cơ sở năng lượng, ít khoáng sản, thiếu nguồn lao động. Câu 72: Biện pháp chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. thay đổi cơ cấu sản xuất, phát triển thủy lợi. B. sử dụng đất hợp lí, đẩy mạnh nuôi thủy sản. C. phân bố lại sản xuất, tăng cường chăn nuôi. D. quy hoạch sản xuất, giảm diện trồng tích lúa. Câu 73: Thế mạnh chủ yếu để hình thành các vùng chuyên canh quy mô lớn ở Tây Nguyên là có A. đất badan màu mỡ, mặt bằng rộng, phân bố tập trung. B. khí hậu cận xích đạo, phân hóa đa dạng, nhiều loại đất. C. đất badan màu mỡ, tầng phong hóa sâu, nhiều sinh vật. D. nhiều cao nguyên, khí hậu mát mẻ, đất giàu dinh dưỡng. Câu 74: Sinh vật nước ta đa dạng do kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu là A. khí hậu phân hoá, con người lai tạo giống, vị trí trung tâm Đông Nam Á. B. địa hình phần lớn đồi núi, vị trí giáp biển, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. C. địa hình đa dạng, đất đai phong phú, biến đổi khí hậu, con người lai tạo. D. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư, địa hình, khí hậu, đất đai đa dạng. Câu 75: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ SỮA TƯƠI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2019 Năm 2015 2016 2018 2019 Cà phê (nghìn tấn) 87,6 95,4 107,4 122,2 Sữa tươi (triệu lít) 1027,9 1105,5 1217,9 1305,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng cà phê và sữa tươi của nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường. Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. thúc đẩy phát triển kinh tế, phục vụ việc đi lại. B. phát huy các thế mạnh, thúc đẩy ngành du lịch. C. tăng vai trò trung chuyển, đẩy mạnh xuất khẩu. D. góp phần phân bố lại dân cư và nguồn lao động. Câu 77: Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh sản xuất cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. thay đổi cơ cấu cây trồng, hình thành vùng chuyên canh, đẩy mạnh chế biến. B. hạn chế du canh, du cư, phân bố hợp lí dân cư, hình thành vùng chuyên canh. C. trồng tập trung, phát triển công nghiệp chế biến, mở rộng và ổn định thị trường. D. phát triển giao thông vận tải, áp dụng kĩ thuật mới, thay đổi cơ cấu cây trồng. Câu 78: Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng trong những năm qua do
- A. thị trường xuất, nhập khẩu ngày càng được mở rộng. B. đa dạng hóa các đối tượng tham gia xuất, nhập khẩu. C. tăng cường nhập khẩu tư liệu sản xuất và hàng tiêu dùng. D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và đổi mới cơ chế quản lí. Câu 79. Cho biểu đồ về dân số nước ta, năm 2009 và 2019: (Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và tốc độ tăng dân số theo nhóm tuổi. B. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo giới tính. C. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi. D. Tốc độ tăng trưởng dân số phân theo nhóm tuổi. Câu 80: Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. phát huy thế mạnh, thúc đẩy nền kinh tế. B. tạo ngành trọng điểm, ngành dịch vụ mới. C. tạo thêm hàng hóa, giải quyết việc làm. D. hiện đại hóa sản xuất, bảo vệ môi trường. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

