Đề ôn tập số 13 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 13 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_13_ky_thi_tot_nghiep_thpt_2024_mon_vat_li_so_gd.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 13 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ƠN TẬP SỐ 13 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2023-2024 Mơn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Câu 1. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x Acos(cot ) . Vận tốc của vật được tính bằng cơng thức A. v Acos(t ) B. v 2 Acos(t ) C. x Asin(t ) D. v Asin(t ) Câu 2. Một con lắc lị xo gồm vật nặng cĩ khối lượng m gắn vào đầu lị xo nhẹ cĩ độ cứng k. Khi dao động điều hịa, tần số của con lắc là 1 m k m 1 k A. f .B. f 2 .C. f 2 .D. f . 2 k m k 2 m Câu 3. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là A. fara (F) .B. vơn (V). C. vơn trên mét (V / m) D. culơng (C) . Câu 4. Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hịa, cùng phương, cùng tần số, biên độ và pha ban đầu của các dao động thành phần là A1, φ1 và A2, φ2. Biên độ dao động tổng hợp được tính theo cơng thức 2 2 2 2 A. A A1 A2 2A1 A1 cos( 2 1) .B. A A1 A2 A1 A1 cos( 2 1) . 2 2 2 2 C. A A1 A2 A1 A1 cos( 2 1) .D. A A1 A2 2A1 A1 cos( 2 1) . Câu 5. Một sĩng cơ học cĩ tần số f lan truyền trong mơi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đĩ bước sĩng được tính theo cơng thức A. 2vf .B. v / f . C. vf D. 2v / f . Câu 6. Tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn cĩ sợi dây dài đang dao động điều hịa. Tần số dao động của con lắc là g 1 1 g A. 2 . B. 2 . C. . D. . g 2 g 2 Câu 7. Đặt một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch được xác định bằng cồng thức U U A. I .B. I . 2 2 R Z Z R ZL ZC L C U U C. I .D. I . 2 2 R ZL ZC R ZL ZC Câu 8. Tia Ronghen cĩ A. cùng bản chất với sĩng vơ tuyến.B. cùng bản chất với sĩng âm. C. bước sĩng lớn hơn bước sĩng tia hồng ngoại.D. điện tích âm. Câu 9. Một trong những đặc trưng vật lí của âm là A. độ to của âmB. độ cao của âm C. âm sắc D. đồ thị dao động âm 109 Câu 10. Hạt nhân 47 Ag cĩ số hạt nuclơn bằng A. 62.B. 109. C. 47.D. 156. Câu 11. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp đẻ̉ giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dung chủ yếu hiện nay là:
- A. tăng điện áp trước khi truyền tải.B. tăng chiều dài đường dây. C. giảm tiết diện dây dẫn truyền tải.D. giảm cơng suất truyền tải. Câu 12. Vecto cường độ điện trường E và cảm ứng từ B trong một sĩng điện từ khơng cĩ đặc điểm nào sau đây? A. dao động vuơng pha.B. dao động cùng tần số. C. hai vectơ E và B luơn vuơng gĩc vĩi nhau. D. dao động cùng pha. 1 235 95 138 1 Câu 13. Phản ứng hạt nhân 0 n 92 U 39 Y 53 I 30 n là phản ứng A. phân hạch.B. phân rã phĩng xạ. C. thu năng lượng.D. nhiệt hạch. Câu 14. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng A. nhiễu xạ ánh sáng.B. quang - phát quang. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 15. Hiện tượng quang - phát quang được ứng dụng trong trường hợp nào A. Đèn dây tĩc phát sángB. Màn hình vơ tuyến phát quang C. Đèn ống huỳnh quang D. Đèn Led phát quang Câu 16. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản, micrơ cĩ chức năng A. trộn sĩng âm tần vào sĩng cao tần.B. tách sĩng âm tần khỏi sĩng cao tần. C. biến dao động âm thành dao động điện. D. biến dao động điện thành dao động âm. Câu 17. Hiện tượng vật lí nào sau đây được ứng dụng trong việc tinh luyện đồng A. Hiện tượng nhiệt điệnB. Hiện tượng siêu dẫn C. Hiện tượng điện phân D. Hiện tượng đoản mạch Câu 18. Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng: A. gĩc khúc xạ luơn bé hơn gĩc tới. B. gĩc khúc xạ luơn lớn hơn gĩc tới. C. gĩc khúc xạ tỉ lệ thuận với gĩc tới. D. khi gĩc tới tăng dần thì gĩc khúc xạ cũng tăng dần. Câu 19. Xét nguyên tử hiđrơ theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Quỹ đạo dừng cĩ bán kính 4r0 được gọi là A. quỹ đạo M.B. quỹ đạo O. C. quỹ đạo N.D. quỹ đạo L. Câu 20. Mạch điện xoay chiều cĩ cường độ dịng điện tức thời i 4cos(100 t)(A) . Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là A. 2 2 A B. 4 A C. 2 A D. 4 2 A 210 A 4 A Câu 21. Cho phương trình phĩng xạ 84 Po Z X 2 He . Hạt nhân Z X là 214 205 206 207 A. 86 Rn . B. 82 Pb . C. 82 Pb . D. 82 Pb . Câu 22. Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R , tụ điện cĩ điện dung C và cuộn dây cĩ độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp xoay chiều cĩ tần số gĩc thỏa mãn 2 LC 1. Độ lệch pha giữa cường độ dịng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi đĩ bằng A. 0.B. . C. .D. . 2 4 Câu 23. Khi làm thực hành về hiện tượng cộng hưởng cơ ta cĩ hệ thống các con lắc đơn bố trí như hình vẽ. Con lắc 1 là con lắc điều khiển. Kéo con lắc điều khiển 1 lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho dao động. Các con lắc cịn lại thực hiện đao động cưỡng bức, con lắc dao động mạnh nhất là A. con lắc 2B. con lắc 5 C. con lắc 4 D. con lắc 3
- Câu 24. Dịng điện xoay chiều i 5 cos(100 t )( A) chạy qua một cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm 2 L H . Cuộn dây tiêu thụ cơng suất bằng: A. 2 W B. 5 W C. 10 W D. 0 W Câu 25. Một hạt mang điện tích 40nC chuyển động với tốc độ 400 m / s trong một từ trường đều theo hướng vuơng gĩc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường cĩ độ lớn là 0,025 T . Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích cĩ độ lớn là A. 4.10 5 N .B. 4.10 7 N .C. 4.10 6 N .D. 410 4 N . Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe 0,1 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn 0,8 m , bước sĩng dùng trong thí nghiệm 0,6m . Khoảng vân cĩ giá trị A. 0,48 mm . B. 0,75 mm . C. 4,8 mm D. 7,5 mm . Câu 27. Hai nguồn sĩng kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 10 cm dao động với tần số 25 Hz . Vận tốc truyền sĩng là 0,5 m / s . Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng AB là A. 8B. 10 C. 9D. 11 Câu 28. Một dây đàn hồi dài 60 cm phát ra một âm cĩ tần số f 100 Hz , trên dây xuất hiện sĩng dừng cĩ 4 nút sĩng kể cả 2 nút ở hai đầu dây. Tốc độ truyền sĩng trên dây bằng A. 10 m / s B. 40 m / s C. 20 m / s D. 30 m / s Câu 29. Một kim loại cĩ cơng thốt electron là 6,4.10 19 J . Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ cĩ bước sĩng 1 0,24m,2 0,28m,3 0,30m và 4 0,35m . Những bức xạ cĩ thề gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này cĩ bước sĩng là A. 1,2 .B. 2 ,3 ,4 .C. 3 ,4 . D. 1,2 ,3 . Câu 30. Trong mạch LC lý tưởng, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên theo biểu thức q 2.10 5 cos(2000t)C . Biểu thức cường độ dịng điện trong mạch là A. i 0,05sin 2000t A .B. i 0,04cos 2000t A . 2 2 C. i 0,04cos 2000t A.D. i 0,05sin(2000t)A . 2 Câu 31. Người ta chiếu một chùm tia laze cĩ cơng suất 2 푊 và bước sĩng 휆 = 0,7휇 vào một chất bán dẫn thì xảy ra hiện tượng quang điện trong. Biết rằng cứ 4 photon bay tới thì cĩ 1 photon bị electron hấp thụ và sau khi hấp thụ photon thì electron này được giải phĩng khỏi liên kết. Số hạt tải điện sinh ra khi chiếu tia laze đĩ trong 4 푠 là A. 1,4.1016 B. 2,3.1016 C. 7, 0.1015 D. 3,5.1015 Câu 32. Hai con lắc đơn cĩ chiều dài lần lượt là 64 cm và 81 cm dao động điều hịa trong trọng trường. Bỏ qua lực cản khơng khí, lấy gia tốc trọng trường g 10 m / s2 2 m / s2 . Tại thời điểm ban đầu, cả hai con lắc cùng ở biên dương. Thời gian ngắn nhất để cả hai con lắc lại cùng đến biên dương bằng A. 7,2 s B. 16,2 s C. 8,1 s D. 14,4 s Câu 33. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang cĩ sĩng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB 18 cm,M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm . Biết rằng trong một chu kì sĩng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử tại B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử tại M là 0,2 s . Tốc độ truyền sĩng trên dây là A. 3,2 m / s B. 4,8 m / s C. 2,4 m / s D. 1,2 m / s
- Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u 240 2 cos(100 t)V vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần cĩ 1,2 10 3 giá trị 60, cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm H và tụ điện cĩ điện dung F mắc nối tiếp. Khi 6 điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 240 V và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt bằng A. 120 2V và 120 3 V B. 120 3 V và 120 V C. 120 3 V và 120 V D. 120 V và 120 3 V Câu 35. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng cĩ bước sĩng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm . M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 2 cm . Trong các bức xạ cho vân sáng tại M , tổng bước sĩng dài nhất và bước sĩng ngắn nhất là A. 760 nm .B. 1099 nm .C. 570 nm .D. 417 nm. Câu 36. Đặt điện áp u 220 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20(Ω), cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 0,8/π (H) và tụ điện cĩ điện dung 10 −3/6π (F). Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 110 3 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm cĩ độ lớn là A. 440 (V) B. 440 3 V C. 330 (V) D. 330 3 (V) Câu 37. Hai con lắc dao động trên hai quỹ đạo song song sát nhau với cùng biên độ và cùng vị trí cân bằng, đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ cĩ hình dạng như hình. 푣 Tìm thương số tốc độ cực đại của hai con lắc 1 là 푣2 y 2 A. B. y x x2 y C. y D. z z Câu 38: Cĩ hai điểm M và N trên cùng một phương truyền của sĩng trên mặt nước, cách nhau một phần tư bước sĩng. Tại một thời điểm t nào đĩ, mặt thống ở M cao hơn vị trí cân bằng 5 mm và đang đi lên; cịn mặt thống ở N thấp hơn vị trí cân bằng 12 mm nhưng cũng đang đi lên. Coi biên độ sĩng khơng đổi. Biên độ sĩng a và chiều truyền sĩng là A. 13 mm, truyền từ M đến N. B. 13 mm, truyền từ N đến M. C. 17 mm, truyền từ M đếnN. D. 17 mm, truyền từ N đến M. Câu 39. Một chất phĩng xạ A, phĩng xạ anpha cĩ chu kì bán rã là T = 4 giờ. Ban đầu cĩ một mẫu A nguyên chất cĩ khối lượng 6 kg được chia thành hai phần I và II cĩ khối lượng tương ứng là m1 và m2. Tính từ t = 0 đến t1 = 2 giờ, ở phần I thu được 3,9 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Tính từ t1 đến t2 = 4 giờ, ở phần II thu được 0,6 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của phần I cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1 kg.B. 5 kg. C. 3 kg.D. 4 kg. Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos100 t (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chỉ cĩ điện trở thuần, đoạn MB là cuộn dây cĩ điện trở, với độ tự cảm L thay đổi được. Gọi φ là độ lệch pha của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB (uMB ) và AB (uAB ). Đồ thị bên biểu diễn sự phụ thuộc của tan theo L. Khi 1 L H , cơng suất tiêu thụ của cuộn dây cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
- A. 23,6 W B. 29,4 W C. 50 W D. 20 W HẾT HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 13 Câu 1. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x Acos(cot ) . Vận tốc của vật được tính bằng cơng thức A. v Acos(t ) B. v 2 Acos(t ) C. x Asin(t ) D. v Asin(t ) Lời giải v x ' . Chọn D Câu 2. Một con lắc lị xo gồm vật nặng cĩ khối lượng m gắn vào đầu lị xo nhẹ cĩ độ cứng k. Khi dao động điều hịa, tần số của con lắc là 1 m k m 1 k A. f .B. f 2 .C. f 2 .D. f . 2 k m k 2 m Lời giải Chọn D Câu 3. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là A. fara (F) .B. vơn (V). C. vơn trên mét (V / m) D. culơng (C) . Lời giải U E . Chọn C d Câu 4. Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hịa, cùng phương, cùng tần số, biên độ và pha ban đầu của các dao động thành phần là A1, φ1 và A2, φ2. Biên độ dao động tổng hợp được tính theo cơng thức 2 2 2 2 A. A A1 A2 2A1 A1 cos( 2 1) .B. A A1 A2 A1 A1 cos( 2 1) . 2 2 2 2 C. A A1 A2 A1 A1 cos( 2 1) .D. A A1 A2 2A1 A1 cos( 2 1) . Lời giải Chọn D Câu 5. Một sĩng cơ học cĩ tần số f lan truyền trong mơi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đĩ bước sĩng được tính theo cơng thức A. 2vf .B. v / f . C. vf D. 2v / f . Lời giải Chọn B Câu 6. Tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn cĩ sợi dây dài đang dao động điều hịa. Tần số dao động của con lắc là g 1 1 g A. 2 . B. 2 . C. . D. . g 2 g 2 Lời giải Chọn D Câu 7. Đặt một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch được xác định bằng cồng thức U U A. I .B. I . 2 2 R Z Z R ZL ZC L C U U C. I .D. I . 2 2 R ZL ZC R ZL ZC
- Lời giải Chọn C Câu 8. Tia Ronghen cĩ A. cùng bản chất với sĩng vơ tuyến.B. cùng bản chất với sĩng âm. C. bước sĩng lớn hơn bước sĩng tia hồng ngoại.D. điện tích âm. Lời giải Tia Ronghen cĩ bản chất là sĩng điện từ. Chọn A Câu 9. Một trong những đặc trưng vật lí của âm là A. độ to của âmB. độ cao của âm C. âm sắc D. đồ thị dao động âm Lời giải Chọn D 109 Câu 10. Hạt nhân 47 Ag cĩ số hạt nuclơn bằng A. 62.B. 109. C. 47.D. 156. Hướng dẫn A 109 . Chọn B Câu 11. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp đẻ̉ giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dung chủ yếu hiện nay là: A. tăng điện áp trước khi truyền tải.B. tăng chiều dài đường dây. C. giảm tiết diện dây dẫn truyền tải.D. giảm cơng suất truyền tải. Lời giải Chọn A Câu 12. Vecto cường độ điện trường E và cảm ứng từ B trong một sĩng điện từ khơng cĩ đặc điểm nào sau đây? A. dao động vuơng pha.B. dao động cùng tần số. C. hai vectơ E và B luơn vuơng gĩc vĩi nhau. D. dao động cùng pha. Lời giải Chọn A 1 235 95 138 1 Câu 13. Phản ứng hạt nhân 0 n 92 U 39 Y 53 I 30 n là phản ứng A. phân hạch.B. phân rã phĩng xạ. C. thu năng lượng.D. nhiệt hạch. Hướng dẫn Chọn A Câu 14. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng A. nhiễu xạ ánh sáng.B. quang - phát quang. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Lời giải Chọn D Câu 15. Hiện tượng quang - phát quang được ứng dụng trong trường hợp nào A. Đèn dây tĩc phát sángB. Màn hình vơ tuyến phát quang C. Đèn ống huỳnh quang D. Đèn Led phát quang Hướng dẫn Chọn C Câu 16. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản, micrơ cĩ chức năng A. trộn sĩng âm tần vào sĩng cao tần.B. tách sĩng âm tần khỏi sĩng cao tần. C. biến dao động âm thành dao động điện. D. biến dao động điện thành dao động âm. Hướng dẫn Chọn D Câu 17. Hiện tượng vật lí nào sau đây được ứng dụng trong việc tinh luyện đồng A. Hiện tượng nhiệt điệnB. Hiện tượng siêu dẫn
- C. Hiện tượng điện phân D. Hiện tượng đoản mạch Hướng dẫn Chọn C Câu 18. Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng: A. gĩc khúc xạ luơn bé hơn gĩc tới.B. gĩc khúc xạ luơn lớn hơn gĩc tới. C. gĩc khúc xạ tỉ lệ thuận với gĩc tới. D. khi gĩc tới tăng dần thì gĩc khúc xạ cũng tăng dần. Hướng dẫn Chọn D Câu 19. Xét nguyên tử hiđrơ theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Quỹ đạo dừng cĩ bán kính 4r0 được gọi là A. quỹ đạo M.B. quỹ đạo O. C. quỹ đạo N.D. quỹ đạo L. Hướng dẫn Chọn D Câu 20. Mạch điện xoay chiều cĩ cường độ dịng điện tức thời i 4cos(100 t)(A) . Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là A. 2 2 A B. 4 A C. 2 A D. 4 2 A Lời giải I 4 I 0 2 2 (A). Chọn A 2 2 210 A 4 A Câu 21. Cho phương trình phĩng xạ 84 Po Z X 2 He . Hạt nhân Z X là 214 205 206 207 A. 86 Rn . B. 82 Pb . C. 82 Pb . D. 82 Pb . Hướng dẫn 210 A 4 A 206 . Chọn C 84 Z 2 Z 82 Câu 22. Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R , tụ điện cĩ điện dung C và cuộn dây cĩ độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp xoay chiều cĩ tần số gĩc thỏa mãn 2 LC 1. Độ lệch pha giữa cường độ dịng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi đĩ bằng A. 0.B. . C. .D. . 2 4 Lời giải 2 LC 1 ZL ZC cộng hưởng. Chọn A Câu 23. Khi làm thực hành về hiện tượng cộng hưởng cơ ta cĩ hệ thống các con lắc đơn bố trí như hình vẽ. Con lắc 1 là con lắc điều khiển. Kéo con lắc điều khiển 1 lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho dao động. Các con lắc cịn lại thực hiện đao động cưỡng bức, con lắc dao động mạnh nhất là A. con lắc 2B. con lắc 5 C. con lắc 4 D. con lắc 3 Hướng dẫn Vì l3 l1 nên 3 CH . Chọn D Câu 24. Dịng điện xoay chiều i 5 cos(100 t )( A) chạy qua một cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm 2 L H . Cuộn dây tiêu thụ cơng suất bằng: A. 2 W B. 5 W C. 10 W D. 0 W Lời giải Cuộn dây thuần cảm khơng tiêu thụ cơng suất. Chọn D
- Câu 25. Một hạt mang điện tích 40nC chuyển động với tốc độ 400 m / s trong một từ trường đều theo hướng vuơng gĩc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường cĩ độ lớn là 0,025 T . Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích cĩ độ lớn là A. 4.10 5 N .B. 4.10 7 N .C. 4.10 6 N .D. 410 4 N . Lời giải F q vB 40.10 9.400.0,025 4.10 7 (N). Chọn B Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe 0,1 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn 0,8 m , bước sĩng dùng trong thí nghiệm 0,6m . Khoảng vân cĩ giá trị A. 0,48 mm . B. 0,75 mm . C. 4,8 mm D. 7,5 mm . Lời giải D 0,6.0,8 i 4,8 (mm). Chọn C a 0,1 Câu 27. Hai nguồn sĩng kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 10 cm dao động với tần số 25 Hz . Vận tốc truyền sĩng là 0,5 m / s . Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng AB là A. 8B. 10 C. 9D. 11 Lời giải v 0,5 0,02m 2cm f 25 AB AB 10 10 k k 5 k 5 10 giá trị k bán nguyên. Chọn B 2 2 Câu 28. Một dây đàn hồi dài 60 cm phát ra một âm cĩ tần số f 100 Hz , trên dây xuất hiện sĩng dừng cĩ 4 nút sĩng kể cả 2 nút ở hai đầu dây. Tốc độ truyền sĩng trên dây bằng A. 10 m / s B. 40 m / s C. 20 m / s D. 30 m / s Lời giải v v l k. k. 60 3. v 4000(cm / s) 40(m / s) . Chọn B 2 2 f 2.100 Câu 29. Một kim loại cĩ cơng thốt electron là 6,4.10 19 J . Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ cĩ bước sĩng 1 0,24m,2 0,28m,3 0,30m và 4 0,35m . Những bức xạ cĩ thề gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này cĩ bước sĩng là A. 1,2 .B. 2 ,3 ,4 .C. 3 ,4 . D. 1,2 ,3 . Lời giải hc 1,9875.10 25 0,31.10 6 m 0,31m . Chọn D 0 A 6,4.10 19 Câu 30. Trong mạch LC lý tưởng, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên theo biểu thức q 2.10 5 cos(2000t)C . Biểu thức cường độ dịng điện trong mạch là A. i 0,05sin 2000t A .B. i 0,04cos 2000t A . 2 2 C. i 0,04cos 2000t A.D. i 0,05sin(2000t)A . 2 Lời giải 5 I0 Q0 2000.2.10 0,04 (A) i sớm pha so với q. Chọn B 2
- Câu 31: Người ta chiếu một chùm tia laze cĩ cơng suất 2 푊 và bước sĩng 휆 = 0,7휇 vào một chất bán dẫn thì xảy ra hiện tượng quang điện trong. Biết rằng cứ 4 photon bay tới thì cĩ 1 photon bị electron hấp thụ và sau khi hấp thụ photon thì electron này được giải phĩng khỏi liên kết. Số hạt tải điện sinh ra khi chiếu tia laze đĩ trong 4 푠 là A. 1,4.1016 B. 2,3.1016 C. 7, 0.1015 D. 3,5.1015 Câu 31: Chọn đáp án A Lời giải: Đềthi được phát hành tại Website :thukhoadaihoc.vn A Pt 2.10 3.4.0,7.106 N 2,8.1016 hc 1,9875.10 25 Cứ 4 photon thì 1 photon bị hấp thụ và sinh ra 2 hạt tải điện (electron và lỗ trống) N →số hạt tải điện sinh ra là 1,4.1016 2 Câu 31. Chọn đáp án A Câu 32. Hai con lắc đơn cĩ chiều dài lần lượt là 64 cm và 81 cm dao động điều hịa trong trọng trường. Bỏ qua lực cản khơng khí, lấy gia tốc trọng trường g 10 m / s2 2 m / s2 . Tại thời điểm ban đầu, cả hai con lắc cùng ở biên dương. Thời gian ngắn nhất để cả hai con lắc lại cùng đến biên dương bằng A. 7,2 s B. 16,2 s C. 8,1 s D. 14,4 s Hướng dẫn 0,64 T1 2 2 1,6s l T1 1,6 8 T 2 T12 14,4s . Chọn D g 0,81 T2 1,8 9 T2 2 1,8s 2 Câu 33. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang cĩ sĩng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB 18 cm,M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm . Biết rằng trong một chu kì sĩng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử tại B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử tại M là 0,2 s . Tốc độ truyền sĩng trên dây là A. 3,2 m / s B. 4,8 m / s C. 2,4 m / s D. 1,2 m / s Hướng dẫn AB 18cm 72cm 4 T MB 12cm t 2. 0,2 T 0,6s 6 6 72 v 120cm / s 1,2m / s . Chọn D T 0,6 Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u 240 2 cos(100 t)V vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần cĩ 1,2 10 3 giá trị 60, cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm H và tụ điện cĩ điện dung F mắc nối tiếp. Khi 6 điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 240 V và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt bằng A. 120 2V và 120 3 V B. 120 3 V và 120 V C. 120 3 V và 120 V D. 120 V và 120 3 V
- Hướng dẫn 1,2 1 1 Z L 100 . 120 và ZC 60 L C 10 3 100 . 6 uC ZC uC 60 uC 120V uL ZL 240 120 U I R 4.60 240V U0 240 2 0R 0 I0 4A 2 2 2 2 U0L I0ZL 4.120 480V R ZL ZC 60 120 60 2 2 2 2 uL uR 240 uR 1 1 uR 120 3V . Chọn C U0L U0R 480 240 Câu 35. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng cĩ bước sĩng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm . M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 2 cm . Trong các bức xạ cho vân sáng tại M , tổng bước sĩng dài nhất và bước sĩng ngắn nhất là A. 760 nm .B. 1099 nm .C. 570 nm .D. 417 nm. Lời giải 6 D .2 5.10 9 9 x k. 2.10 2 k. k 380.10 760.10 6,6 k 13,2 a 0,5.10 3 5.10 6 5.10 6 1099.10 9 m 1099nm . Chọn B max min 7 13 Câu 36: Đặt điện áp u 220 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20(Ω), cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 0,8/π (H) và tụ điện cĩ điện dung 10 −3/6π (F). Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 110 3 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm cĩ độ lớn là A. 440 (V) B. 440 3 V C. 330 (V) D. 330 3 (V) Câu 36a: Chọn đáp án A Lời giải: Đềthi được phát hành tại Website :thukhoadaihoc.vn 0,8 Z L 100 . 80 L Ta cĩ 1 1 Z 60 C C 10 3 100 . 6 2 2 2 2 Z R ZL ZC 20 80 60 20 2 U I R 11.20 220V U0 220 2 0R 0 I0 11A Z 20 2 U0L I0ZL 11.80 880 V 2 2 2 2 u u 110 3 u R L 1 L 1 u 440 V L U0R U0L 220 880 ✓ Chọn đáp án A
- Câu 37. Hai con lắc dao động trên hai quỹ đạo song song sát nhau với cùng biên độ và cùng vị trí cân bằng, đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ cĩ hình dạng như hình. 푣 Tìm thương số tốc độ cực đại của hai con lắc 1 là 푣2 y 2 A. B. y x x2 y C. y D. z z 2 Ta cĩ gia tốc a = -ω x = -tanα.x 2 Với dao động 1: tanα = 휔1 = ω = 1 1 2 Với dao động 2: tanα = 휔2 = ω = 2 2 Câu 38: Cĩ hai điểm M và N trên cùng một phương truyền của sĩng trên mặt nước, cách nhau một phần tư bước sĩng. Tại một thời điểm t nào đĩ, mặt thống ở M cao hơn vị trí cân bằng 5 mm và đang đi lên; cịn mặt thống ở N thấp hơn vị trí cân bằng 12 mm nhưng cũng đang đi lên. Coi biên độ sĩng khơng đổi. Biên độ sĩng a và chiều truyền sĩng là A. 13 mm, truyền từ M đến N. B. 13 mm, truyền từ N đến M. C. 17 mm, truyền từ M đếnN. D. 17 mm, truyền từ N đến M. Câu 31: Lên Xuống Lên Xuống Lên 12 M O 5 A A N N M 2 d Độ lệch pha của M và N là: A u2 u2 13 mm 2 M N Vì uM = 5 mm và đang đi lên, cịn uN = −12 mm và cũng đang đi lên nên M và N phải nằm ở các vị trí như trên hình => Sĩng truyền từ M đến N => Chọn A. Câu 36. Một chất phĩng xạ A, phĩng xạ anpha cĩ chu kì bán rã là T = 4 giờ. Ban đầu cĩ một mẫu A nguyên chất cĩ khối lượng 6 kg được chia thành hai phần I và II cĩ khối lượng tương ứng là m1 và m2. Tính từ t = 0 đến t1 = 2 giờ, ở phần I thu được 3,9 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Tính từ t1 đến t2 = 4 giờ, ở phần II thu được 0,6 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của phần I cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1 kg.B. 5 kg. C. 3 kg.D. 4 kg. Hướng dẫn: Phương trình phĩng xạ là A → α + B -t/T Tại thời điểm t bất kì tính từ t = 0 thì Nα = NB = ∆NA = N0.(1-2 ) m1 N01 n01 Ta cĩ = = : N01 và n01 lần lượt là số hạt nhân ban đầu và số mol ban đầu của phần (I). m2 N02 n02 N02 và n02 lần lượt là số hạt nhân ban đầu và số mol ban đầu của phần (II). -2/4 Mà n1(t1) = n01.(1-2 ) = 3,9/22,4 (1) -2/4 -4/4 và n2 = 0,6/22,4 = n02.2 - n02.2 (2) n01 m1 Lấy (1):(2) ta suy ra = 4,6 → = 4,6 (*) và m1 + m2 = 6 kg → m1 = 4,929 kg và m2 = 1,071 kg n02 m2 Chọn B
- Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos100 t (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chỉ cĩ điện trở thuần, đoạn MB là cuộn dây cĩ điện trở, với độ tự cảm L thay đổi được. Gọi φ là độ lệch pha của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB (uMB ) và AB (uAB ). Đồ thị bên biểu diễn sự phụ thuộc của tan theo L. Khi 1 L H , cơng suất tiêu thụ của cuộn dây cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 23,6 W B. 29,4 W C. 50 W D. 20 W Lời giải 3 4 tan Z L 100 . 200 max 4 L0 0 2 R R ZL ZL r R r r R r tan MB tan AB r R r tan tan MB AB Cosi 1 tan tan ZL ZL 1 ZL 1 MB AB 1 . 2 r R r ZL r R r r R r 1 ZL0 2 Dấu = xảy ra r R r ZL0 40000 (*) ZL0 r R r R 3 tan 40000 R 300 thay vào (*) r 100 max 1 4 2 40000 1 U 2r 2002.100 Khi Z L 100 . 100 thì P 23,5 (W) L r 2 2 2 2 R r ZL 300 100 100 Chọn A BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.C 4.D 5.D 6.B 7.C 8.A 9.D 10.B 11.A 12.A 13.A 14.D 15.C 16.D 17.C 18.D 19.D 20.A 21.C 22.A 23.D 24.D 25.B 26.C 27.B 28.B 29.D 30.B 31.A 32.D 33.D 34.C 35.B 36.A 37.C 38.C 39.B 40.A