Đề ôn tập số 14 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 14 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_14_ky_thi_tn_thpt_2022_mon_dia_li_so_gddt_bac_n.doc
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 14 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 14 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn:Địa lí Thời gian làm bài:50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Đơn vị đề xuất: THPT Quế Võ số 2 * Giáo viên cốt cán thẩm định: 1) Ngô Thị Thúy Ngọc, đơn vị công tác: THPT Quế Võ số 1 2) Nguyễn Thị Hằng, đơn vị công tác: THPT Yên Phong số 1 Câu 41: Cho biểu đồ: CƠ CẤU GDP THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2015 – 2019 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của Thái Lan, giai đoạn 2015 – 2019? A. Tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng tăng, tỉ trọng ngành dịch vụ giảm. B. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp giảm, tỉ trọng ngành dịch vụ giảm . C. Tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng cao nhất và có xu hướng tăng. D. Tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng giảm, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu? A. Lai Châu. B. Lào Cai C. Nghệ An. D. Bắc Ninh. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ chì Chợ Đồn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Giang. B. Bắc Kạn. C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất? A. Tân An. B. Long Xuyên. C. Cà Mau. D. Rạch Giá. Câu 45: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2020 Quốc gia Thái Lan In-đô-nê-xi-a Lào Cam-pu-chia Diện tích (nghìn km2) 513,1 1916,9 236,8 181,0 Dân số (triệu người) 66,5 271,7 7,2 15,5 1
- (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất? A. In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan. C. Lào. D. Cam-pu-chia. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 200 001 – 500 000 người? A. Thái Nguyên. B. Bắc Giang. C. Ninh Bình. D. Thái Bình. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao hơn 2000m? A. Pu Tha Ca. B. Phia Boóc. C. Tam Đảo. D. Yên Tử. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp của tỉnh so với cả nước chiếm từ 2,5 – 10%? A. Quảng Ninh. B. Thanh Hóa. C. Lạng Sơn. D. Đồng Nai. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 7 nối cảng Cửa Lò với cửa khẩu nào sau đây? A. Na Mèo. B. Cầu Treo. C. Lao Bảo. D. Nậm Cắn. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Đồng Tháp. B. Bến Tre. C. Lâm Đồng. D. Ninh Thuận. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao 50 – 500m? A. Đồ Sơn. B. Hoàng Liên. C. Bến En. D. Xuân Thủy. Câu 52: Cây cao su ở vùng Đông Nam Bộ hiện nay được trồng nhiều nhất trên đất A. feralit trên đá badan. B. phù sa sông. C. xám trên phù sa cổ. D. feralit trên đá vôi. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trong các địa điểm sau? A. Hà Nội. B. Móng Cái. C. A Pa Chải. D. Huế. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây có sân bay Đông Tác? A. Quảng Ngãi. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây chạy bằng khí? A. Na Dương. B. Phả Lại. C. Cà Mau. D. Thủ Đức. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới với Trung Quốc? A. Bắc Kạn. B. Sơn La. C. Cao Bằng. D. Yên Bái. Câu 57: Thịt hộp là sản phẩm của ngành A. chế biến sản phẩm chăn nuôi. B. chế biến sản phẩm trồng trọt. C. chế biến thủy, hải sản. D. chế biến sữa và sản phẩm từ sữa. Câu 58: Ở vùng núi nước ta, các đứt gãy sâu có nguy cơ xảy ra A. rét hại. B. lũ nguồn. C. bão. D. động đất. Câu 59: Các trung tâm công nghiệp nước ta hiện nay A. phân bố chủ yếu ở gần các cửa khẩu. B. phần lớn có quy mô lớn và rất lớn. C. phân bố phân tán, rời rạc ở vùng núi. D. chỉ gắn với đô thị trực thuộc tỉnh. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy qua Lạng Sơn? A. Sông Gâm. B. Sông Kinh Thầy. C. Sông Kì Cùng. D. Sông Bằng Giang. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa. D. Quảng Bình. Câu 62: Biện pháp để hạn chế xói mòn đất ở miền núi nước ta là A. trồng cây theo băng. B. đẩy mạnh thâm canh. C. chống glây, bạc màu. D. bón phân thích hợp. 2
- Câu 63: Sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay theo xu hướng A. tăng ngành chăn nuôi, tăng ngành trồng trọt. B. giảm ngành công nghiệp, tăng ngành dịch vụ. C. giảm khu vực Nhà nước, tăng khu vực tư nhân. D. giảm ngành thủy sản, tăng ngành nông nghiệp. Câu 64: Nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay A. có nhiều đối tượng nuôi khác nhau. B. có sản lượng ngày càng giảm. C. chỉ tập trung ở những vùng ven biển. D. chủ yếu là nuôi cá nước ngọt. Câu 65: Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay A. phần lớn có nguồn gốc nhiệt đới. B. phân bố hoàn toàn ở vùng trung du. C. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng. D. được trồng theo hướng quảng canh. Câu 66: Hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản biển của nước ta hiện nay A. chỉ có ngành khai thác dầu khí. B. phân bố ở tất cả các tỉnh giáp biển. C. tiến hành sản xuất muối công nghiệp. D. hoàn toàn do Nhà nước thực hiện. Câu 67: Vùng đất của lãnh thổ nước ta A. có biên giới dài nhất với Trung Quốc. B. chỉ có các đảo và quần đảo xa bờ. C. có 18 tỉnh và thành phố giáp biển. D. gồm phần đất liền và các hải đảo. Câu 68: Các đô thị nước ta hiện nay A. chỉ quan tâm đến hoạt động du lịch. B. đóng góp lớn nhất vào GDP cả nước. C. hầu hết đều phân bố ở dọc ven biển. D. đều là các trung tâm công nghiệp lớn. Câu 69: Lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài nước ta hiện nay A. có số lượng lao động lớn nhất. B. tỉ trọng có xu hướng tăng liên tục. C. chỉ hoạt động trong ngành dịch vụ. D. phân bố hoàn toàn ở các đô thị lớn. Câu 70: Hoạt động bưu chính nước ta hiện nay A. chỉ phân bố tập trung ở nông thôn. B. phát triển theo hướng tin học hóa. C. đón đầu thành tựu kĩ thuật hiện đại. D. lao động có trình độ cao đông đảo. Câu 71: Mục đích chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi đại gia súc ở Bắc Trung Bộ là A. phát triển nông nghiệp, đa dạng sản phẩm, phát huy hiệu quả nguồn lực. B. phát huy thế mạnh, tạo cơ cấu ngành, phát triển nông nghiệp hàng hóa. C. cung cấp nguyên liệu công nghiệp chế biến, đáp ứng nhu cầu thị trường. D. thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn, tạo việc làm, hình thành các đô thị. Câu 72: Biện pháp chủ yếu ứng phó với hạn mặn trong nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là A. thay đổi cơ cấu sản xuất, phát triển thủy lợi. B. thúc đẩy nuôi thủy sản, giảm diện tích lúa. C. đa dạng hóa sản xuất, phát triển chăn nuôi. D. tăng cường quy hoạch, sử dụng đất hợp lý. Câu 73: Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. nâng cao giá trị, tăng các sản phẩm hàng hóa. B. thay đổi cơ cấu kinh tế, thúc đẩy xuất khẩu. C. thúc đẩy sản xuất thâm canh, tăng nông sản. D. thuận lợi cho việc bảo quản vận chuyển, tiêu thụ. Câu 74: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta vào mùa đông có nhiều biến động thời tiết chủ yếu do tác động của A. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc và hoạt động của frông. B. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và hướng của các dãy núi. C. hoạt động của frông, gió mùa Đông Bắc và các dãy núi vòng cung. D. vùng đồi núi rộng và Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của frông. Câu 75: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2019 Năm 2010 2014 2017 2019 Dân số (nghìn người) 87 067,3 91 203,8 94 286,0 96 484,0 Tỉ lệ gia tăng (%) 1,21 1,12 1,11 1,15 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021) 3
- Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta giai đoạn 2010 – 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Kết hợp. D. Miền. Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển các cảng biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. hình thành khu kinh tế ven biển, phát triển kinh tế mở. B. thu hút đầu tư, đẩy mạnh xuất khẩu, hình thành đô thị mới. C. đẩy mạnh giao thương, tạo cơ sở phân bố lại dân cư và đô thị. D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, phát triển du lịch. Câu 77: Giải pháp chủ yếu để phát triển ngành khai thác và chế biến khoáng sản ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là A. đẩy mạnh cơ giới hóa, phân bố lại dân cư và lao động, bảo vệ môi trường. B. phát triển vận tải đường sắt, nâng cao chất lượng lao động, ổn định thị trường. C. thu hút đầu tư, tăng cường khoa học kĩ thuật và công nghệ, bảo vệ môi trường. D. đẩy mạnh xuất khẩu, thu hút đầu tư nước ngoài, tăng cường áp dụng máy móc. Câu 78: Nguyên liệu, tư liệu sản xuất chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta chủ yếu do A. sản xuất phát triển, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài. B. phát triển kinh tế thị trường, đẩy mạnh xuất khẩu. C. thiếu hầu hết nguyên liệu, máy móc cho sản xuất. D. kinh tế kém phát triển, thiếu tài nguyên để sản xuất. Câu 79: Cho biểu đồ về sản lượng than, dầu, điện của nước ta giai đoạn 2015 – 2020 (Đơn vị: %): (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô tăng trưởng sản lượng than, dầu, điện. B. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, dầu, điện. C. So sánh quy mô sản lượng than, dầu, điện. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu điện. Câu 80: Hướng chủ yếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. hình thành công nghiệp trọng điểm, hiện đại công nghiệp chế biến. B. mở rộng các khu công nghiệp, phát triển ngành công nghiệp hiện đại. C. đẩy mạnh đầu tư theo chiều sâu, thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài. D. đa dạng hóa các ngành công nghiệp, hiện đại công nghiệp khai thác. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 4
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 (Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 41: Cho biểu đồ: SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GDP THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2015 – 2019 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của Thái Lan, giai đoạn 2015 – 2019? A. Tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng tăng, tỉ trọng ngành dịch vụ giảm. B. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp giảm, tỉ trọng ngành dịch vụ giảm . C. Tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng cao nhất và có xu hướng tăng. D. Tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng giảm, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu? A. Lai Châu. B. Lào Cai C. Nghệ An. D. Bắc Ninh. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ chì Chợ Đồn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Giang. B. Bắc Kạn. C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất? A. Tân An. B. Long Xuyên. C. Cà Mau. D. Rạch Giá. Câu 45: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2020 Quốc gia Thái Lan In-đô-nê-xi-a Lào Cam-pu-chia Diện tích (nghìn km2) 513,1 1916,9 236,8 181,0 Dân số (triệu người) 66,5 271,7 7,2 15,5 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất? A. In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan. C. Lào. D. Cam-pu-chia. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 200 001 – 500 000 người? A. Thái Nguyên. B. Bắc Giang. C. Ninh Bình. D. Thái Bình. 5
- Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao hơn 2000m? A. Pu Tha Ca. B. Phia Boóc. C. Tam Đảo. D. Yên Tử. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp của tỉnh so với cả nước chiếm trên 2,5 – 10%? A. Quảng Ninh. B. Thanh Hóa. C. Lạng Sơn. D. Đồng Nai. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 7 nối cảng Cửa Lò với cửa khẩu nào sau đây? A. Na Mèo. B. Cầu Treo. C. Lao Bảo. D. Nậm Cắn. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Đồng Tháp. B. Bến Tre. C. Lâm Đồng. D. Ninh Thuận. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao 50 – 500m? A. Đồ Sơn. B. Hoàng Liên. C. Bến En. D. Xuân Thủy. Câu 52: Cây cao su ở vùng Đông Nam Bộ hiện nay được trồng nhiều nhất trên đất A. feralit trên đá badan. B. phù sa sông. C. xám trên phù sa cổ. D. feralit trên đá vôi. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trong các địa điểm sau? A. Hà Nội. B. Móng Cái. C. A Pa Chải. D. Huế. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây có sân bay Đông Tác? A. Quảng Ngãi. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây chạy bằng khí? A. Na Dương. B. Phả Lại. C. Cà Mau. D. Thủ Đức. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới với Trung Quốc? A. Bắc Kạn. B. Sơn La. C. Cao Bằng. D. Yên Bái. Câu 57: Thịt hộp là sản phẩm của ngành A. chế biến sản phẩm chăn nuôi. B. chế biến sản phẩm trồng trọt. C. chế biến thủy, hải sản. D. chế biến sữa và sản phẩm từ sữa. Câu 58: Ở vùng núi nước ta, các đứt gãy sâu có nguy cơ xảy ra A. rét hại. B. lũ nguồn. C. bão. D. động đất. Câu 59: Các trung tâm công nghiệp nước ta hiện nay A. phân bố chủ yếu ở gần các cửa khẩu. B. phần lớn có quy mô lớn và rất lớn. C. phân bố phân tán, rời rạc ở vùng núi. D. chỉ gắn với đô thị trực thuộc tỉnh. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy qua Lạng Sơn? A. Sông Gâm. B. Sông Kinh Thầy. C. Sông Kì Cùng. D. Sông Bằng Giang. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa. D. Quảng Bình. Câu 62: Biện pháp để hạn chế xói mòn đất ở miền núi nước ta là A. trồng cây theo băng. B. đẩy mạnh thâm canh. C. chống glây, bạc màu. D. bón phân thích hợp. Câu 63: Sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay theo xu hướng A. tăng ngành chăn nuôi, tăng ngành trồng trọt. B. giảm ngành công nghiệp, tăng ngành dịch vụ. C. giảm khu vực Nhà nước, tăng khu vực tư nhân. D. giảm ngành thủy sản, tăng ngành nông nghiệp. Câu 64: Nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay A. có nhiều đối tượng nuôi khác nhau. B. có sản lượng ngày càng giảm. C. chỉ tập trung ở những vùng ven biển. D. chủ yếu là nuôi cá nước ngọt. 6
- Câu 65: Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay A. phần lớn có nguồn gốc nhiệt đới. B. phân bố hoàn toàn ở vùng trung du. C. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng. D. được trồng theo hướng quảng canh. Câu 66: Hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản biển của nước ta hiện nay A. chỉ có ngành khai thác dầu khí. B. phân bố ở tất cả các tỉnh giáp biển. C. tiến hành sản xuất muối công nghiệp. D. hoàn toàn do Nhà nước thực hiện. Câu 67: Vùng đất của lãnh thổ nước ta A. có biên giới dài nhất với Trung Quốc. B. chỉ có các đảo và quần đảo xa bờ. C. có 18 tỉnh và thành phố giáp biển. D. gồm phần đất liền và các hải đảo. Câu 68: Các đô thị nước ta hiện nay A. chỉ quan tâm đến hoạt động du lịch. B. đóng góp lớn nhất vào GDP cả nước. C. hầu hết đều phân bố ở dọc ven biển. D. đều là các trung tâm công nghiệp lớn. Câu 69: Lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài nước ta hiện nay A. có số lượng lao động lớn nhất. B. tỉ trọng có xu hướng tăng liên tục. C. chỉ hoạt động trong ngành dịch vụ. D. phân bố hoàn toàn ở các đô thị lớn. Câu 70: Hoạt động bưu chính nước ta hiện nay A. chỉ phân bố tập trung ở nông thôn. B. phát triển theo hướng tin học hóa. C. đón đầu thành tựu kĩ thuật hiện đại. D. lao động có trình độ cao đông đảo. Câu 71: Mục đích chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi đại gia súc ở Bắc Trung Bộ là A. phát triển nông nghiệp, đa dạng sản phẩm, phát huy hiệu quả nguồn lực. B. phát huy thế mạnh, tạo cơ cấu ngành, phát triển nông nghiệp hàng hóa. C. cung cấp nguyên liệu công nghiệp chế biến, đáp ứng nhu cầu thị trường. D. thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn, tạo việc làm, hình thành các đô thị. Lời giải: Chăn nuôi đại gia súc ở vùng Bắc Trung Bộ nằm trong nội dung của phần hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp của vùng. Mục đích chính của việc hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp là phát huy thế mạnh của vùng, hình thành cơ cấu ngành kinh tế. Vì vậy, việc phát triển chăn nuôi đại gia súc ở BTB nhằm mục đích phát huy thế mạnh, tạo cơ cấu ngành. Phát triển chăn nuôi luôn hướng tới phát triển nông nghiệp hàng hóa. => đáp án B. Câu 72: Biện pháp chủ yếu ứng phó với hạn mặn trong nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là A. thay đổi cơ cấu sản xuất, phát triển thủy lợi. B. thúc đẩy nuôi thủy sản, giảm diện tích lúa. C. đa dạng hóa sản xuất, phát triển chăn nuôi. D. tăng cường quy hoạch, sử dụng đất hợp lý. Lời giải: Để ứng phó với hạn mặn vào mùa khô ở ĐBSCL biện pháp chủ yếu là phải dùng nước ngọt để thau chua rửa mặn, việc phát triển thủy lợi (hệ thống kênh dẫn nước) sẽ giúp đưa nước ngọt từ sông Tiền, sông Hậu cung cấp cho các vùng nhiễm phèn, mặn. Cần thay đổi cơ cấu sản xuất như (cơ cấu cây trồng, cơ cấu mùa vụ, sử dụng giống chịu mặn) để thích nghi với tình trạng hạn mặn. => đáp án A. Câu 73: Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. nâng cao giá trị, tăng các sản phẩm hàng hóa. B. thay đổi cơ cấu kinh tế, thúc đẩy xuất khẩu. C. thúc đẩy sản xuất thâm canh, tăng nông sản. D. thuận lợi cho việc bảo quản vận chuyển, tiêu thụ. Lời giải: Công nghiệp chế biến góp phần nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp, tạo ra nguồn hàng hóa đa dạng và có giá trị cao hơn. Vì vậy, việc đẩy mạnh hoạt động chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên sẽ góp phần quan trọng để nâng cao giá trị và tăng sản phẩm hàng hóa. => đáp án A. Câu 74: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta vào mùa đông có nhiều biến động thời tiết chủ yếu do tác động của 7
- A. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc và hoạt động của frông. B. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và hướng của các dãy núi. C. hoạt động của frông, gió mùa Đông Bắc và các dãy núi vòng cung. D. vùng đồi núi rộng và Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của frông. Lời giải: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta vào mùa đông thời tiết có sự đan xen giữa những ngày lạnh giá với những ngày nắng ấm, những ngày lạnh khô với những ngày lạnh ẩm, khi chuyển trạng thái thời tiết có thể kèm theo mưa dông và gió giật mạnh do hoạt động của frông. Những biến động thời tiết đó xảy ra chủ yếu do hoạt động của gió mùa Đông Bắc (đầu và cuối mùa), hoạt động đan xen với gió Tín Phong bán cầu Bắc (hoạt động thường xuyên), và sự hình thành frông khi có sự giao tranh giữa các khối khí nóng và lạnh. => đáp án A. Câu 75: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2019 Năm 2010 2014 2017 2019 Dân số (nghìn người) 87 067,3 91 203,8 94 286,0 96 484,0 Tỉ lệ gia tăng (%) 1,21 1,12 1,11 1,15 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta giai đoạn 2010 – 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Kết hợp. D. Miền. Lời giải: Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số là 2 đối tượng có đơn vị đại lượng khác nhau, vì vậy để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số trong một giai đoạn thì biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ kết hợp. => đáp án C. Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển các cảng biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. hình thành khu kinh tế ven biển, phát triển kinh tế mở. B. thu hút đầu tư, đẩy mạnh xuất khẩu, hình thành đô thị mới. C. đẩy mạnh giao thương, tạo cơ sở phân bố lại dân cư và đô thị. D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, phát triển du lịch. Lời giải: Việc phát triển các cảng biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ sẽ góp phần quan trọng để vùng xây dựng các khu kinh tế ven biển, đồng thời đẩy mạnh các hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa, tăng trường các hoạt động giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới -> phát triển kinh tế mở. => đáp án A. Câu 77: Giải pháp chủ yếu để phát triển ngành khai thác và chế biến khoáng sản ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là A. đẩy mạnh cơ giới hóa, phân bố lại dân cư và lao động, bảo vệ môi trường. B. phát triển vận tải đường sắt, nâng cao chất lượng lao động, ổn định thị trường. C. thu hút đầu tư, tăng cường khoa học kĩ thuật và công nghệ, bảo vệ môi trường. D. đẩy mạnh xuất khẩu, thu hút đầu tư nước ngoài, tăng cường áp dụng máy móc. Lời giải: Khó khăn lớn nhất đối với khai thác và chế biến khoáng sản ở vùng Trung du và miền núi BB hiện nay là thiếu vốn và khoa học công nghệ. Vì vậy, giải pháp quan trọng hàng đầu đối với vùng là thu hút đầu tư, tăng cường khoa học kĩ thuật và công nghệ. Hiện nay, trong phát triển ngày khai khoáng luôn có tác động không nhỏ đến môi trường vì vậy ngành này cũng cần có những giải pháp bảo vệ môi trường. => đáp án C. Câu 78: Nguyên liệu, tư liệu sản xuất chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta chủ yếu do 8
- A. sản xuất phát triển, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài. B. phát triển kinh tế thị trường, đẩy mạnh xuất khẩu. C. thiếu hầu hết nguyên liệu, máy móc cho sản xuất. D. kinh tế kém phát triển, thiếu tài nguyên để sản xuất. Lời giải: Do sản xuất trong nước phát triển mạnh nên đặt ra nhu cầu rất lớn về nguyên liệu và tư liệu sản xuất. Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tập trung nhiều vào các ngành công nghiệp hiện đại cũng đặt ra những nhu cầu rất lớn về nguyên liệu và tư liệu sản xuất => đáp án A. Câu 79: Cho biểu đồ về sản lượng than, dầu, điện của nước ta giai đoạn 2015 – 2020 (Đơn vị: %): (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô sản lượng than, dầu, điện. B. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, dầu, điện. C. So sánh quy mô sản lượng than, dầu, điện. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu điện. Lời giải: Biểu đồ đường là biểu đồ thể hiện rõ nhất nội dung về tốc độ tăng trưởng. => đáp án A. Câu 80: Hướng chủ yếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. hình thành công nghiệp trọng điểm, hiện đại công nghiệp chế biến. B. mở rộng các khu công nghiệp, phát triển ngành công nghiệp hiện đại. C. đẩy mạnh đầu tư theo chiều sâu, thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài. D. đa dạng hóa các ngành công nghiệp, hiện đại công nghiệp khai thác. Lời giải: Phần b, mục 3 của bài 33 nêu rõ hướng chuyển dịch trọng tâm trong nội bộ từng ngành kinh tế của ĐBSH là phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, hình thành các ngành công nghiệp trọng điể. => đáp án A. 9

