Đề ôn tập số 14 Kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Vật lí - GD&ĐT Bắc Ninh 2023-2024 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 14 Kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Vật lí - GD&ĐT Bắc Ninh 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_14_ky_thi_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_gddt_bac_n.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 14 Kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Vật lí - GD&ĐT Bắc Ninh 2023-2024 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 14 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HOC 2023-2024 Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục và theo thời gian là A. biên độ và năng lượng.B. li độ và tốc độ. C. biên độ và gia tốc. D. biên độ và tốc độ. Câu 2. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k,dao động điều hòa với tần số góc là m k 1 k 1 m A. .B. .C. . D. k m 2 m 2 k Câu 3. Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động với biên độ nhỏ có chu kỳ không phụ thuộc vào A. khối lượng của con lắc.B. chiều dài dây. C. gia tốc trọng trường. D. vị trí của con lắc trên trái đất. Câu 4. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là 1 và 2 . Hai dao động ngược pha khi hiệu 2 1 có giá trị bằng 1 A. 2n với n 0, 1, 2, B. 2n với n 0, 1, 2, 4 1 C. 2n 1 với n 0, 1, 2, D. 2n với n 0, 1, 2, 2 Câu 5. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng. A. 2kλ với k = 0, ±1, ±2, B. 2k 1 với k = 0, ±1, ±2, C. kλ với k = 0, ±1, ±2, D. k 0,5 với k = 0, ±1, ±2, Câu 6. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một bước sóngB. hai lần bước sóng C. nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng Câu 7. Điện áp xoay chiều = 220 2cos(100 푡 + 0,25 )(V) có giá trị hiệu dụng là A. 100 B. 220 2 C. 220 D. 0,25 Câu 8. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp và cường dòng điện trong mạch được cho bởi công thức R Z Z U Z Z A. tan B. tan L C C. tan R D. tan L C Z L Z C R U L U C R Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(t ) vào hai đầu một đoạn mạch, biết dòng điện qua mạch là i I 2 cos(t) . Công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là A. P UI cos B. P UI sin C. P UI . D. P 2UI cos Câu 10. Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động lí tưởng là q = Q0cos(ωt + φ). Biểu thức của dòng điện trong mạch là: A. i = ωQ0cos(ωt + φ). B. i = ωQ0cos(ωt + φ + ). 2 C. i = ωQ0cos(ωt + φ - ).D. i = ωQ 0sin(ωt + φ). 2 Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tính chất của sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện tử có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. 1
- Câu 12. Quang phổ phát xạ của chất khí ở áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra A. như nhau ở mọi nhiệt độ B. như nhau với mọi chất khí C. là quang phổ liên tục D. là quang phổ vạch Câu 13. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a, ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng λ xác định, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D (D a). Trên màn thu được hệ vân giao thoa. Khoảng cách x từ vân trung tâm đến vân sáng bậc k trên màn quan sát là aD a D A. x k B. x k C. x k D. x k aD D a Câu 14. Phát biểu nào sai khi nói về phôtôn? A. Photon không có khối lượng nên không mang năng lượng. B. Năng lượng của mỗi phôtôn không đổi trong quá trình lan truyền. C. Photon chuyển động dọc theo tia sáng. D. Trong chân không phôtôn chuyển động với tốc độ c 3.108 m / s Câu 15. Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tia laze dùng như một dao mổ. B. Tia laze được dùng trong thông tin liên lạc. C. Tia laze có công suất lớn. D. Tia laze có cường độ lớn. 2 2 4 Câu 16. Cho phản ứng hạt nhân: 1H 1H 2 He. Đây là A. phản ứng phân hạch.B. phản ứng thu năng lượng. C. phản ứng nhiệt hạch. D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân. Câu 17. Qua trình phân rã tự phát của một hạt nhân không bền được gọi là A. quá trình phóng xạ B. quá trình phân hạch C. quá trình nhiệt hạch D. quá trình cân bằng Câu 18. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là A. Vôn nhân mét (Vm). B. Culông trên vôn (C/V). C. Vôn trên mét (V/m). D. Jun trên culông (J/C). Câu 19. Điện năng được đo bằng A. Vôn kế.B. Công tơ điện. C. Ampe kế.D. Tĩnh điện kế Câu 20. Tia sáng tới đi qua quang tâm của một thấu kính phân kì thì tia ló A. đi qua tiêu điểm chính vậtB. truyền thẳng C. song song với trục chính D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính ảnh Câu 21. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Khi con lắc dao động điều hòa với biên độ 5 cm thì động năng cực đại của con lắc là A. 0,125 J. B. 0,06 J. C. 0,32 J. D. 0,04 J. Câu 22. Một sóng cơ truyền với tần số 10 Hz, sau khoảng thời gian 2 phút thì quãng đường sóng truyền bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 1200.B. 2400. C. 3600.D. 7200. Câu 23. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W /m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-5 W /m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là: A. 9 BB. 7 B C. 12 BD. 5 B 0,1 ―3 Câu 24. Cho mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, với R= 60 , L= (H), C= 10 , f = 50(Hz). 훺 9 (퐹) Tổng trở của đoạn mạch là: A. 100훺 B. 100 2. 훺 C. 200훺 D. 200 2. 훺 Câu 25. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 50 Hz.B. 5 Hz. C. 30 Hz.D. 3000 Hz. Câu 26. Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Lấy tốc độ lan truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten bằng A. 1,08 s.B. 12 ms. C. 0,12 s.D. 10,8 ms. Câu 27. Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.1014 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Đây là A. bức xạ tử ngoại. B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng tím. 2
- Câu 28. Trong nguyên tử Hidro theo mẫu Bo, electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có mức năng lượng EK 13,6 eV. Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218 μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L là A. 3,2 eV. B. –4,1 eV. C. –3,4 eV. D. –5,6 eV. 1 3 4 1 3 4 Câu 29. Cho phản ứng nhiệt hạch 1 H 1 H → 2 He . Biết khối lượng của 1 H ; 1 H và 2 He lần lượt là 1,0073 u; 3,0155 u và 4,0015 u. Lấy 1u 931,5 MeV . Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là c2 A. 25,5 MeV. B. 23,8 MeV. C. 19,8 MeV. D. 21, 4 MeV. Câu 30. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm A. 4.10-6 T.B. 2.10 -7 T.C. 5.10 -7 T.D. 3.10 -7 T. Câu 31. Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số có dạng như hình dưới. Phương trình nào sau đây ℓà phương trình dao động tổng hợp của chúng: A. x = 5cos t cmB. x = cos( t - ) cm 2 2 2 C. x = 5cos( t + ) cm D. x = cos( t - ) cm 2 2 Câu 32. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 60∘. M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là A. 3,11 cm B. 1,72 cm C. 1,49 cm D. 2,69 cm Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều: u = Uocos(100πt ) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 3 1 = H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm 2π 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là: A. i = 2 2 cos(100πt ) AB. i = 2 3 cos(100πt ) A 6 6 C. i = 2 2 cos(100πt ) AD. i = 2 3 cos(100πt ) A 6 6 0,6 Câu 34: Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm π H và tụ điện C π nắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp u = 80 2 cos(100πt+6) V thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng 160 W. Biểu thức điện áp trên tụ điện là π π A. uC = 240cos(100πt – 3) V. B. uC = 80 2cos(100πt – 2) V. π π C. uC = 240cos(100πt – 6) V. D. uC = 120 2cos(100πt – 3) V. Câu 35. Cho hai mạch dao động điện từ lý tưởng L1,C1 và L2,C2 với L1 = L2 và C1 = C2 = 1 μF. Tích điện cho hai tụ C1 và C2 thì đồ thị điện áp của chúng được biểu diễn như hình vẽ. Điện tích cực đại của bản tụ thứ hai có giá trị 3
- A. 2,1휇C. B. 2 휇C. C. 1,9휇C. D. 1,8휇C. Câu 36. Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 m . Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là: 4 1 1 2 A. 5.B. 10.C. 5.D. 5. Câu 37. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo trên một giá đỡ nằm ngang cách nhau 16 cm ở nơi có gia tốc rơi tự do g = π 2 (m/s2). Hai con lắc đều dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng biên độ, cùng chu kì T (T > 0,3 s) nhưng không cùng pha với nhau. Gọi F1 và F2 lần lượt là độ lớn lực đàn hồi của mỗi con lắc trong quá trình dao động. Biết rằng cứ sau khoảng thời gian bằng 0,4/3 (s) thì F 1 = F2 = F. Khoảng cách xa nhất có thể giữa hai vật nặng của các con lắc gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 43,7 cm. B. 22,6 cm. C. 36,7 cm. D. 31,8 cm. Câu 38. Sóng dừng trên một sợi dây với biên độ điểm bụng là 4 cm. Hình vẽ biểu diễn hình dạng của sợi dây ở thời điểm t1 (nét liền) và t2 (nét đứt). Ở thời điểm t1 điểm bụng M đang di chuyển với tốc độ bằng tốc độ của điểm N ở thời điểm t2. Tọa độ của điểm N ở thời điểm t2 là : 40 A. u 2 cm, x cm B. u 6 cm, x 15 cm N N 3 N N 40 C. u 2 cm, x 15 cmD. u 6 cm, x cm N N N N 3 Câu 39. Đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm R nối tiếp X và Y. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một đoạn mạch xoay chiều có tần số thay đổi, điện áp hiệu dụng U = 210V. Biết X và Y là hai hộp kín có sự phụ thuộc trở kháng vào tần số như hình vẽ. Khi công suất tiêu thụ điện năng lớn nhất của mạch là 270W thì điện áp hiệu dụng hai đầu hộp Y là 60V. Khi tần số của điện áp là 50Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần giá trị nào nhất sau đây? A. 200W. B. 225W. C. 180W. D. 243W. Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 1 549nm và 2 (390nm 2 750nm). Trên màn quan sát thu được các vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên (hai vân sáng trùng nhau cũng là một vạch sáng). Trên màn, xét 4 vạch sáng liên tiếp theo thứ tự M, N, P, Q. Khoảng cách giữa M và N, giữa N và P, giữa P và Q lần lượt là 2,0 mm; 4,5 mm; 4,5 mm. Giá trị của 2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 391 nm.B. 748 nm. C. 731 nm.D. 398 nm. 4
- BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B A C D C C B A B D D D A C C A C B B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A A B A A C B C C A B A D D B D D C D D LỜI GIẢI Câu 1. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục và theo thời gian là A. biên độ và năng lượng.B. li độ và tốc độ. C. biên độ và gia tốc. D. biên độ và tốc độ. Hướng dẫn Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục và theo thời gian là biên độ và năng lượng. Chọn A Câu 2. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k,dao động điều hòa với tần số góc là m k 1 k 1 m A. .B. .C. . D. k m 2 m 2 k Hướng dẫn Chọn B Câu 3. Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động với biên độ nhỏ có chu kỳ không phụ thuộc vào A. khối lượng của con lắc.B. chiều dài dây. C. gia tốc trọng trường. D. vị trí của con lắc trên trái đất. Hướng dẫn Chọn A Câu 4. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là 1 và 2 . Hai dao động ngược pha khi hiệu 2 1 có giá trị bằng 1 A. 2n với n 0, 1, 2, B. 2n với n 0, 1, 2, 4 1 C. 2n 1 với n 0, 1, 2, D. 2n với n 0, 1, 2, 2 Hướng dẫn Chọn C Câu 5. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng. A. 2kλ với k = 0, ±1, ±2, B. 2k 1 với k = 0, ±1, ±2, C. kλ với k = 0, ±1, ±2, D. k 0,5 với k = 0, ±1, ±2, Hướng dẫn Chọn D Câu 6. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một bước sóngB. hai lần bước sóng C. nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng Hướng dẫn Chọn C Câu 7. Điện áp xoay chiều = 220 2cos(100 푡 + 0,25 )(V) có giá trị hiệu dụng là A. 100 B. 220 2 C. 220 D. 0,25 Hướng dẫn 5
- U Điện áp hiệu dụng U 0 220 V 2 Chọn C Câu 8. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp và cường dòng điện trong mạch được cho bởi công thức R Z Z U Z Z A. tan B. tan L C C. tan R D. tan L C Z L Z C R U L U C R Hướng dẫn Chọn B Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(t ) vào hai đầu một đoạn mạch, biết dòng điện qua mạch là i I 2 cos(t) . Công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là A. P UI cos B. P UI sin C. P UI . D. P 2UI cos Hướng dẫn Chọn A Câu 10. Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động lí tưởng là q = Q0cos(ωt + φ). Biểu thức của dòng điện trong mạch là: A. i = ωQ0cos(ωt + φ).B. i = ωQ 0cos(ωt + φ + ). 2 C. i = ωQ0cos(ωt + φ - ).D. i = ωQ 0sin(ωt + φ). 2 Hướng dẫn Chọn B Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tính chất của sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện tử có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Hướng dẫn Chọn D Câu 12. Quang phổ phát xạ của chất khí ở áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra A. như nhau ở mọi nhiệt độ B. như nhau với mọi chất khí C. là quang phổ liên tục D. là quang phổ vạch Hướng dẫn Chọn D Câu 13. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a, ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng λ xác định, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D (D a). Trên màn thu được hệ vân giao thoa. Khoảng cách x từ vân trung tâm đến vân sáng bậc k trên màn quan sát là aD a D A. x k B. x k C. x k D. x k aD D a Hướng dẫn Chọn D Câu 14. Phát biểu nào sai khi nói về phôtôn? A. Photon không có khối lượng nên không mang năng lượng. B. Năng lượng của mỗi phôtôn không đổi trong quá trình lan truyền. C. Photon chuyển động dọc theo tia sáng. D. Trong chân không phôtôn chuyển động với tốc độ c 3.108 m / s Hướng dẫn Chọn A Câu 15. Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tia laze dùng như một dao mổ. 6
- B. Tia laze được dùng trong thông tin liên lạc. C. Tia laze có công suất lớn. D. Tia laze có cường độ lớn. Hướng dẫn Chọn C 2 2 4 Câu 16. Cho phản ứng hạt nhân: 1H 1H 2 He. Đây là A. phản ứng phân hạch.B. phản ứng thu năng lượng. C. phản ứng nhiệt hạch. D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân. Hướng dẫn Chọn C Câu 17. Qua trình phân rã tự phát của một hạt nhân không bền được gọi là A. quá trình phóng xạ B. quá trình phân hạch C. quá trình nhiệt hạch D. quá trình cân bằng Hướng dẫn Chọn A Câu 18. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là A. Vôn nhân mét (Vm). B. Culông trên vôn (C/V). C. Vôn trên mét (V/m). D. Jun trên culông (J/C). Hướng dẫn Chọn C Câu 19. Điện năng được đo bằng A. Vôn kế.B. Công tơ điện. C. Ampe kế.D. Tĩnh điện kế Hướng dẫn Chọn B Câu 20. Tia sáng tới đi qua quang tâm của một thấu kính phân kì thì tia ló A. đi qua tiêu điểm chính vậtB. truyền thẳng C. song song với trục chính D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính ảnh Hướng dẫn Chọn B Câu 21. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Khi con lắc dao động điều hòa với biên độ 5 cm thì động năng cực đại của con lắc là A. 0,125 J. B. 0,06 J. C. 0,32 J. D. 0,04 J. Hướng dẫn 1 2 Động năng cực đại chính là cơ năng: Wđmax = W = 2K.A = 0,125 (J) Chọn A Câu 22. Một sóng cơ truyền với tần số 10 Hz, sau khoảng thời gian 2 phút thì quãng đường sóng truyền bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 1200.B. 2400. C. 3600.D. 7200. Hướng dẫn Chu kì sóng T = 0,1s, thời gian truyền sóng t = 120s = 1200T. nên quãng đường truyền sóng s = 1200 Chọn A Câu 23. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W /m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-5 W /m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là: A. 9 BB. 7 B C. 12 BD. 5 B Hướng dẫn I L = 10.lg = 70dB = 7B I0 Chọn B 0,1 ―3 Câu 24. Cho mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, với R= 60 , L= (H), C= 10 , f = 50(Hz). 훺 9 (퐹) Tổng trở của đoạn mạch là: A. 100훺 B. 100 2. 훺 C. 200훺 D. 200 2. 훺 Hướng dẫn ZL = 10Ω; ZC = 90 Ω => Z = 100 Ω 7
- Chọn A Câu 25. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 50 Hz.B. 5 Hz. C. 30 Hz.D. 3000 Hz. Hướng dẫn Chọn A Câu 26. Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Lấy tốc độ lan truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten bằng A. 1,08 s.B. 12 ms. C. 0,12 s.D. 10,8 ms. Hướng dẫn s t = v = 0,12 s. Chọn C Câu 27. Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.1014 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Đây là A. bức xạ tử ngoại. B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng tím. Hướng dẫn c -6 = f = 10 m = 1m. Chọn B Câu 28. Trong nguyên tử Hidro theo mẫu Bo, electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có mức năng lượng EK 13,6 eV. Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218 μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L là A. 3,2 eV. B. –4,1 eV. C. –3,4 eV. D. –5,6 eV. Hướng dẫn EL – EK = hc/ Chọn C 1 3 4 1 3 4 Câu 29. Cho phản ứng nhiệt hạch 1 H 1 H → 2 He . Biết khối lượng của 1 H ; 1 H và 2 He lần lượt là 1,0073 u; 3,0155 u và 4,0015 u. Lấy 1u 931,5 MeV . Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là c2 A. 25,5 MeV. B. 23,8 MeV. C. 19,8 MeV. D. 21, 4 MeV. Hướng dẫn 2 W = (m1 + m3 ― m4 ).c = 19,8 MeV. 1H 1H 2He Chọn C Câu 30. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm A. 4.10-6 T.B. 2.10 -7 T.C. 5.10 -7 T.D. 3.10 -7 T. Hướng dẫn I Dùng CT: B 2.10 7 r Chọn A Câu 31. Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số có dạng như hình dưới. Phương trình nào sau đây ℓà phương trình dao động tổng hợp của chúng: A. x = 5cos t cmB. x = cos( t - ) cm 2 2 2 C. x = 5cos( t + ) cm D. x = cos( t - ) cm 2 2 Hướng dẫn π Viết phương trình x1 = 3cos(t - 2) cm π x2 = 2cos(t + 2) cm => x = cos( t - ) cm 2 2 Chọn B 8
- Câu 32. MứGiao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 60∘. M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là A. 3,11 cm B. 1,72 cm C. 1,49 cm D. 2,69 cm Câu 32: Chọn đáp án A Lời giải: vn c. o M ih a n n ad .v .v o c c h d o d o k 1 h 2 h u ai ai th ad ad o o h h k k u u A th th B 10 O 10 v 0,3 0,03 m 3 cm f 10 d1 d2 102 MO2 2.10.MO.cos600 102 MO2 2.10.MO.cos600 3 MO 3,11 cm Chọn đáp án A Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều: u = Uocos(100πt ) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 3 1 = H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm 2π 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là: A. i = 2 2 cos(100πt ) AB. i = 2 3 cos(100πt ) A 6 6 C. i = 2 2 cos(100πt ) A D. i = 2 3 cos(100πt ) A 6 6 Hướng dẫn ▪Cảm kháng của mạch là: ZL = ω.L = 50Ω 2 2 uL i ▪Vì uL dao động vuông pha với i nên: 1 mà UoL = Io.ZL UoL Io ⇒ Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: Io = 2 3 A ▪Vì i trễ pha hơn uL một góc ⇒ 2 Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là: i = 2 3 cos 100πt A 6 Chọn D 9
- 0,6 Câu 34: Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm π H và tụ điện C π nắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp u = 80 2 cos(100πt+6) V thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng 160 W. Biểu thức điện áp trên tụ điện là π π A. uC = 240cos(100πt – 3) V. B. uC = 80 2cos(100πt – 2) V. π π C. uC = 240cos(100πt – 6) V. D. uC = 120 2cos(100πt – 3) V. Hướng dẫn (Ucos 휑)2 • P = → cos φ = có cộng hưởng điện → Z = Z = 60Ω và φ = φ R L C u i = 6 휑 = 휑 ― = ― uc i 2 3 • Z ⟶u = 120 2cos 100 t ― (V). ► D U = C U = 120 2 V C 3 0C Z 0 Chọn D Câu 35. Cho hai mạch dao động điện từ lý tưởng L1,C1 và L2,C2 với L1 = L2 và C1 = C2 = 1 μF. Tích điện cho hai tụ C1 và C2 thì đồ thị điện áp của chúng được biểu diễn như hình vẽ. Điện tích cực đại của bản tụ thứ hai có giá trị A. 2,1휇C. B. 2 휇C. C. 1,9휇C. D. 1,8휇C. Hướng dẫn 2 2 1 2 Dựa vào đồ thị ta thấy điện áp trên hai bản tụ vuông pha với nhau nên ta có: 2 + 2 = 1 푈01 푈02 1,22 1,22 2 + 2 = 1 Dựa vào số liệu trên đồ thị ta có: 푈01 푈02 ⇒푈02 = 2,0 ( )⇒푄02 = 2 × 푈02 = 2 (휇 ). 푈01 = 1,5 ( ) Chọn B Câu 36. Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 m . Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là: 4 1 1 2 A. 5.B. 10. C. 5.D. 5. Hướng dẫn 푞 0,52 2 Theo CT: P = N.hc/ = 0,2. 푡 0,26 5 Chọn D Câu 37. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo trên một giá đỡ nằm ngang cách nhau 16 cm ở nơi có gia tốc rơi tự do g = π 2 (m/s2). Hai con lắc đều dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng biên độ, cùng chu kì T (T > 0,3 s) nhưng không cùng pha với nhau. Gọi F1 và F2 lần lượt là độ lớn lực đàn hồi của mỗi con lắc trong quá trình dao động. Biết rằng cứ sau khoảng thời gian bằng 0,4/3 (s) thì F 1 = F2 = F. Khoảng cách xa nhất có thể giữa hai vật nặng của các con lắc gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 43,7 cm. B. 22,6 cm. C. 36,7 cm. D. 31,8 cm. Hướng dẫn T A TH1: Trong 1T có 4 lần F bằng nhau thì t x F1 F2 F vttn trùng vtcb (vô lý) 4 2 10
- T 0,4 TH2: Trong 1T có 3 lần F bằng nhau thì t T 0,4s π/3 3 3 l l T 2 0 0,4 2 0 l 0,04m 4cm A 2 0 -A -Δl0 2 A g O A F bằng nhau nên l l A l A 4 l 4.4 16cm 0 2 0 0 Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương dao động là: -π/3 2 x A2 A2 2A2 cos 162 162 2.162 cos 16 3cm max 3 Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là: 2 2 2 2 dmax d xmax 16 16 3 32 cm . Chọn D Câu 38. Sóng dừng trên một sợi dây với biên độ điểm bụng là 4 cm. Hình vẽ biểu diễn hình dạng của sợi dây ở thời điểm t1 (nét liền) và t2 (nét đứt). Ở thời điểm t1 điểm bụng M đang di chuyển với tốc độ bằng tốc độ của điểm N ở thời điểm t2. Tọa độ của điểm N ở thời điểm t2 là : 40 #A. u 2 cm, x cmB. u 6 cm, x 15 cm N N 3 N N 40 C. u 2 cm, x 15 cmD. u 6 cm, x cm N N N N 3 Hướng dẫn AM Tại thời điểm t1 tốc độ của M là v M 2 AN 2 Tốc độ của điểm N tại thời điểm t2 là : v N 2 2 v v A A N M N 2 M Vậy điểm này cách nút x 15cm 8 N 2 A Dựa vào hình vẽ u A M 2cm N 2 N 2 Chọn C Câu 39. Đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm R nối tiếp X và Y. Đặt Trởvào haikháng đầu đoạn mạch này một đoạn mạch xoay chiều có tần số thay đổi, điện áp hiệu dụng U = 210V. Biết X(Y và) Y là hai hộp kín có sự phụ thuộc trở kháng vào tần số như hình vẽ. Khi công suất tiêu thụ điện năng lớn nhất của mạch(X) là 270W thì điện áp hiệu dụng hai đầu hộp Y là 60V. Khi tần số của điện áp là 50Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần giá trị nào nhất sau đây? A. 200W. B. 225W. C. 180W. D. 243W. Hướng dẫn ZL 2 fL O 50 f (Hz) + Vì 1 X là L và Y là C ZC 2 fC 11
- 490 R U2 3 Pmax UI1 R 9 + Khi P = max thì cộng hưởng nên: I1 A 7 140 ZL1 ZC1 UL1 UC1 60V ZL1 ZC1 1 3 49 245 L H ZL 50 200 1 60 f 50Hz 3 + Theo đồ thị, vị trí có 푍퐿 = 푍 là f1 .4 Hz 1 1 7 7 3 80 C F Z 8000 C 3 2 2 + Tổng trở của mạch khi f = 50Hz là: Z = 푅 + (푍퐿 ― 푍 ) 172,34 Ω. => I 1,22#A. P = I2.R 242,5W Chọn D Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 1 549nm và 2 (390nm 2 750nm). Trên màn quan sát thu được các vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên (hai vân sáng trùng nhau cũng là một vạch sáng). Trên màn, xét 4 vạch sáng liên tiếp theo thứ tự M, N, P, Q. Khoảng cách giữa M và N, giữa N và P, giữa P và Q lần lượt là 2,0 mm; 4,5 mm; 4,5 mm. Giá trị của 2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 391 nm.B. 748 nm. C. 731 nm.D. 398 nm. Hướng dẫn Các vân sáng của 2 bức xạ nằm xen kẽ nhau TH1: i1 2 4,5 6,5mm; i2 4,5 4,5 9mm i1 1 6,5 549 2 760nm i2 2 9 2 TH2: i2 2 4,5 6,5mm; i1 4,5 4,5 9mm i1 1 9 549 2 396,5nm i2 2 6,5 2 Chọn D 12