Đề ôn tập số 15 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 15 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_15_ky_thi_tn_thpt_2022_mon_dia_li_so_gddt_bac_n.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 15 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 15 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn:Địa lí Thời gian làm bài:50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Đơn vị đề xuất: THPT Thuận Thành số 2 * Giáo viên cốt cán thẩm định: 1) Nguyễn Ngọc Hoàn, đơn vị công tác: THPT Thuận Thành số 1 2) Nguyễn Thị Thùy, đơn vị công tác: THPT Quế Võ số 2 Câu 41: Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIPPIN, GIAI ĐOẠN 2015 -2019 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2015 – 2019? A. Sản lượng điện tăng, than giảm. B. Sản lượng điện tăng nhiều hơn than. C. Sản lượng than tăng nhanh hơn điện. D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn than. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hải Dương. B. Nam Định. C. Hạ Long. D. Hải Phòng. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô đồng cấp với nhau? A. Hải Phòng, Hà Nội.B. Bắc Ninh, Hải Dương. C. Bắc Ninh, Phúc Yên. D. Hải Phòng, Nam Định.
- Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Cà Mau. B. Đồng Tháp. C. An Giang. D. Kiên Giang. Câu 45: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 ( Đơn vị:triệu người) Quốc gia In-đô-nê-xi-a Việt Nam Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Dân thành thị 153 37 25 51 Dân nông thôn 120 60 7 58 (Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, Theo bảng số liệu trên, quốc gia nào sau đây có qui mô dân số lớn nhất năm 2019? A. Ma-lai-xi-a.B. In-đô-nê-xi-a. C. Phi-lip-pin. D. Việt Nam. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào ở vùng Đông Nam Bộ có số dân dưới 100 000 người? A. Bà Rịa. B. Thủ Dầu Một. C. Tây Ninh. D. Biên Hòa. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào cao nhất trong nhất trong các đỉnh núi sau? A. Phu Hoạt. B. Phu Luông. C. Pu Huổi Long. D. Pu Trà. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long? A. Cần Thơ, Long Xuyên. B. Cà Mau, Long Xuyên. C. Sóc Trăng, Mỹ Tho. D. Cần Thơ, Cà Mau. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc? A. Móng Cái, Tây Trang. B. Lào Cai, Hữu Nghị. C. Hữu Nghị, Na Mèo. D. Lào Cai, Na Mèo. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích cây công nghiệp hàng năm lớn nhất trong các tỉnh sau? A. Bình Thuận. B. Đắk Nông. C. Lâm Đồng. D. Tây Ninh. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết Khe Sanh là điểm du lịch được xếp vào loại tài nguyên du lịch nào sau đây? A. Thắng cảnh. B. Di sản thiên nhiên thế giới. C. Hang động. D. Vườn quốc gia. Câu 52: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. năng lượng. B. trồng rừng. C. thủy lợi. D. bảo vệ rừng. Câu 53: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ. B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
- C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. D. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Krông Bơ Lan? A. Vĩnh Sơn. B. Yaly. C. Đa Nhim. D. Đrây Hling. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000MW? A. Phú Mỹ. B. Thủ Đức. C. Cà Mau. D. Bà Rịa. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Cam-pu- chia? A. Quảng Bình. B. Quảng Nam. C. Quảng Trị. D. Long An. Câu 57: Than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 58: Biện pháp để phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta là A. quản lí sử dụng đất hợp lí. B. bảo vệ rừng phòng hộ ven biển. C. xây dựng công trình thủy lợi. D. trồng rừng phủ xanh đất trống. Câu 59: Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là A. hóa chất. B. cơ khí. C. điện lực. D. dệt may. Câu 60: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa Đại thuộc hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Thu Bồn. B. Sông Mã. C. Sông Cả. D. Sông Hồng. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, các tuyến đường nào sau đây theo chiều Đông - Tây của vùng Bắc Trung Bộ? A. Quốc lộ 7, 8, 9. B. Quốc lộ 8, 14, 15. C. Quốc lộ 7, 14, 15. D. Quốc lộ 9, 14, 15. Câu 62: Biện pháp để hạn chế xói mòn đất ở vùng núi nước ta là A. trồng cây theo băng. B. chống ô nhiễm đất. C. bón phân thích hợp. D. chống xâm nhập mặn. Câu 63: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta A. ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng. B. ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm tỉ trọng. C. nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt. D. xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn. Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản nước ta hiện nay A. phát triển nhất ở Đồng bằng sông Hồng. B. thủy sản nước lợ nuôi nhiều ở các đảo. C. đối tượng nuôi trồng nhiều nhất là tôm. D. hình thức từ thâm canh sang quảng canh. Câu 65: Nơi nào sau đây phát triển mạnh ngành chăn nuôi gà công nghiệp? A. Giáp các đồng bằng lớn. B. Gần tuyến đường giao thông. C. Vùng trồng cây lương thực. D. Vùng trồng cây hoa màu.
- Câu 66: Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước. B. giải quyết việc làm, thu hút đầu tư mạnh. C. thúc đẩy mở rộng thị trường xuất khẩu. D. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển. Câu 67: Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có A. tổng bức xạ trong năm lớn. B. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh. C. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt. D. nền nhiệt độ cả nước cao. Câu 68: Đô thị hóa nước ta hiện nay A. có 4 đô thị loại đặc biệt. B. trình độ đồng đều giữa các vùng. C. quy mô dân thành thị tăng. D. tỉ lệ dân thành thị tăng rất chậm. Câu 69: Mục đích chủ yếu của xuất khẩu lao động ở nước ta hiện nay A. phân bố lại dân cư và lao động. B. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. C. hạn chế thất nghiệp, thiếu việc làm. D. đa dạng hóa các loại hình đào tạo. Câu 70: Ngành bưu chính nước ta hiện nay A. đẩy mạnh tin học hóa và tự động hóa. B. chỉ phát triển ở các thành phố lớn. C. phát triển mạnh hoạt động công ích. D. chủ yếu lao động có trình độ cao. Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là A. đổi mới trồng trọt, tăng hiệu quả kinh tế, thay đổi bộ mặt nông thôn. B. thay đổi cách thức sản xuất, tạo ra việc làm, nâng cao vị thế của vùng. C. phân bổ lại sản xuất, tạo nguyên liệu cho công nghiệp, tăng nông sản. D. phát huy thế mạnh, phát triển sản xuất hàng hóa, gắn với công nghiệp. Câu 72: Biện pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là A. chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí, bảo vệ tài nguyên rừng. B. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng, sống chung với lũ. C. cải tạo đất, sử dụng các giống mới chịu được phèn mặn. D. phát triển nuôi trồng thủy sản, thay đổi cơ cấu cây trồng. Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của các hồ thủy điện đối với kinh tế của vùng Tây Nguyên là A. cung cấp nước tưới vào mùa khô, phát triển nuôi trồng thủy sản. B. điều tiết nước cho các sông, cung cấp nước cho các ngành sản xuất. C. tạo ra nguồn điện dồi dào và góp phần phát triển các ngành kinh tế. D. thúc đẩy hoạt động du lịch sinh thái và cung cấp nước cho sinh hoạt. Câu 74: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta khác với phần lãnh thổ phía Bắc chủ yếu do tác động của A. vị trí trong vùng nội chí tuyến, gió đông bắc, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới. B. gió tây nam, vị trí ở gần với bán cầu Nam, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
- C. gió đông bắc và tây nam, vị trí gần xích đạo, hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. D. vị trí nằm ở xa chí tuyến, Tin phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam và bão, Câu 75: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2019 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2010 2013 2016 2019 Khai thác 2414,4 2803,8 3226,1 3777,7 Nuôi trồng 2728,3 3215,9 3644,6 4490,5 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền. D. Tròn. Câu 76: Công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ sẽ có bước phát triển rõ nét nhờ vào A. nguồn điện dồi dào, tài nguyên khoáng sản, rừng và kinh tế biển. B. sự hình thành vùng kinh tế trọng điểm và các khu kinh tế ven biển. C. sự hình thành cơ cấu kinh tế theo nông, lâm và ngư nghiệp của vùng. D. việc thu hút các nguồn vốn đầu tư, sử dụng mạng lưới điện quốc gia. Câu 77: Giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả kinh tế chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. chăn nuôi theo hướng tập trung, đảm bảo tốt chuồng trại, thức ăn. B. chế biến thức ăn phù hợp, cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt. C. áp dụng tiến bộ kỹ thuật, phát triển trang trại, chăn nuôi hàng hóa. D. đẩy mạnh lại tạo giống, đảm bảo nguồn thức ăn, phòng dịch bệnh. Câu 78: Hoạt động xuất khẩu khoáng sản của nước ta hiện nay gặp nhiều khó khăn chủ yếu do A. ảnh hưởng môi trường, giá trị hàng hóa thấp. B. trữ lượng khai thác suy giảm, vốn đầu tư ít. C. công nghiệp chế biến, thị trường còn hạn chế. D. chính sách nhà nước, công nghệ còn lạc hậu. Câu 79: Cho biểu đồ về chăn nuôi bò của Tây Nguyên và Đông Nam Bộ, giai đoạn 2010 – 2019:
- (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu số lượng bò của Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. B. Sự thay đổi cơ cấu đàn bò của Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. C. Quy mô đàn bò của Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. D. Tốc độ tăng đàn bò của Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. Câu 80: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng còn chậm chủ yếu do tác động của A. nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ ở nơi khác. B. số dân đông, thiếu nguyên liệu phát triển công nghiệp. C. các thế mạnh sử dụng chưa hợp lí, mật độ dân số cao. D. một số tài nguyên đang xuống cấp và đang bị cạn kiệt. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

