Đề ôn tập số 15 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 15 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_15_ky_thi_tot_nghiep_thpt_2024_mon_vat_li_so_gd.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 15 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ƠN TẬP SỐ 15 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2023 -2024 Mơn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Câu 1: Trong dao động điều hịa của một vật thì vận tốc và li độ biến thiên theo thời gian sẽ A. cùng pha với nhau.B. lệch pha một gĩc π/4. C. vuơng pha với nhau. D. ngược pha với nhau. Câu 2: Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox với phương trình x = 10cos(8t + π/3)cm (t tính bằng s). Khi vật đi qua qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là A. 40 cm/s.B. 80 cm/s. C. 20 3 cm/s. D. 40π cm/s. Câu 3: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ cĩ độ cứng k, dao động điều hịa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F kx B. F kx C. F kx2 D. F kx 2 2 Câu 4: Chu kỳ dao động điều hịa của con lắc đơn cĩ chiều dài ℓ, tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g, được xác định bởi biểu thức g 1 1 A. 2 B. 2 C. D. g 2 g g Câu 5: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, cĩ biên độ lần lượt là A 1; A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 2 2 2 A. A1 A2 B. A1 A2 C. A1 A2 D. A1 A2 Câu 6: Sĩng cơ khơng truyền được trong mơi trường A. chất rắn.B. chân khơng. C. chất khí.D. chất lỏng. Câu 7: Trong hiện tượng giao thoa sĩng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sĩng bằng A. hai lần bước sĩng B. một bước sĩng C. một nửa lần bước sĩng.D. một phần tư bước sĩng Câu 8: Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang cĩ sĩng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sĩng liên tiếp là 0,8 m. Bước sĩng trên dây là A. 2,4m B. 1,6 m C. 0,4 m D. 0,8 m Câu 9: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lý của âm? A. Âm sắc.B. Độ cao. C. Độ to.D. Tần số. Câu 10: Với dịng điện xoay chiều, cường độ dịng điện hiệu dụng I liên hệ với cường độ dịng điện cực đại theo cơng thức I0 I0 A. I 2I0 . B. I . C. I 2I0 . D. I . 2 2 Câu 11: Đặt điện áp u U0 cos(t / 6) với U0 0 và 0 , vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Cường độ dịng điện chạy qua cuộn cảm cĩ pha ban đâu là A. rad B. rad C. rad D. rad 2 3 2 6 Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều cĩ tần số gĩc vào hai đầu mạch RL nối tiếp. là độ lệch pha giữa u và i ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị A. 0 B. 0 / 2 C. / 2 D. Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đâu đoạn mạch cĩ R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng của mạch ZL 80 và dung kháng của mạch ZC 40 . Biết R 30 . Hệ số cơng suất của mạch là A. 5 / 3 B. 4 / 3 C. 3 / 4 D. 3 / 5 Câu 14: Một động cơ khơng đồng bộ ba pha đang hoạt động với tốc độ quay của từ trường ổn định, tốc độ quay của roto A. Nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường B. Cĩ thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường 1
- C. Bằng tốc độ quay của từ trường D. Lớn hơn tốc độ quay của từ trường 1 Câu 15: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm cĩ độ tự cảm L H và một tụ điện cĩ điện dung C. Để tần số dao động riêng của mạch là 106Hz thì điện dung C của tụ phải cĩ giá trị? 1 10 6 10 12 10 3 A. C F B. C F C. C F D. C F 4 4 4 4 Câu 16: Trong các hình sau đây, hình nào diễn tả đúng phưong và chiều của cuờng độ điện truờng E, cảm ứng từ B và vận tốc truyền sĩng v của một sĩng điện từ A. Hình 4B. Hình 1 C. Hình 3D. Hình 2 Câu 17: Sĩng vơ tuyến được ứng dụng trong thơng tin liên lạc giữa Trái Đất và vệ tinh là A. sĩng trung.B. sĩng dài. C. sĩng cực ngắn.D. sĩng ngắn. Câu 18: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh cĩ giá trị lớn nhất đối với ánh sáng A. lục.B. cam. C. đỏ.D. tím. Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thao ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 1 m. Chiếu tới hai khe ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,6 µm. Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng A. 6,0 mm. B. 4,2 mm. C. 4,8 mm. D. 3,6 mm. Câu 20: Bức xạ điện từ cĩ bước sĩng từ 0,76µm tới vài milimét là A. tia hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia x quang.D. Tia tử ngoai Câu 21:Xét nguyên tử hiđrơ theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử hiđrơ chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích đầu tiên thì êlectron sẽ chuyển từ A. quỹ đạo M về quỹ đạo L. B. quỹ đạo K sang quỹ đạo L. C. quỹ đạo L sang quỹ đạo M. D. quỹ đạo L về quỹ đạo K. Câu 22:Chất nào sau đây khơng phải là chất quang dẫn? A. PbS. B. CdTe. C. PbSe. D. CuSO4. Câu 23:Phơtơn cĩ năng lượng 9,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X.D. sĩng vơ tuyến. Câu 24. Hạt nhân được cấu tạo bởi hai loại hạt là A. prơtơn và nơtrơn.B. nơtrơn và êlectron. C. nuclơn và êlectron.D. êlectron và proton Câu 25. Hạt nhân càng bền vững khi cĩ A. Số nuclơn càng nhỏ. B. Số nuclơn càng lớn. C. Năng lượng liên kết càng lớn. D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 26. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch ? 1 n 235 U 144 Ba 89 Kr 31 n. 2 H 3 H 4 He 1 n. A.o 92 56 36 o B. 1 1 2 o 1 n 235 U 139 Xe 95 Sr 21 n. 210 Po 4 He 206 Pb. C.o 92 54 38 o D. 84 2 82 Câu 27. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng cĩ điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đĩ về phương diện dự trữ năng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đĩ. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đĩ. Câu 28. Điện năng được đo bằng A. Vơn kế.B. Cơng tơ điện. C. Ampe kế.D. Tĩnh điện kế 2
- Câu 29. Một vịng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thơng qua vịng dây giảm đều từ giá trị 6.10 3Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vịng dây cĩ độ lớn là A. 0,12 V. B. 0,15 V. C. D. 0,30 V . 0,24 V. Câu 30. Xét về mặt quang hình học, bộ phận nào của mắt đĩng vai trị như một thấu kính hội tụ? A. Thuỷ tinh thể.B. Giác mạc. C.Võng mạc.D. Con ngươi. Câu 31: Tiến hành thí nghiệm do gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là (119 ± 1) (cm). Chu kì dao động nhỏ của nĩ là (2,20 ± 0,01) (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. g = (9,7 ± 0,2)(m/s2). B. g = (9,7 ± 0,1)(m/s 2). C. g = (9,8 ± 0,1)(m/s2). D. g = (9,8 ± 0,2)(m/s 2). Câu 32: Quan sát sĩng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sĩng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sĩng truyền trên dây bằng 100 Hz, tốc độ truyền sĩng trên dây là A. 50 m/s B. 100 m/s C. 25 m/s D. 75 m/s Câu 33 : Đặt điện áp uAB = 60 2cos(300t + /3)V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đĩ R = 150Ω và điện dung C của tụ thay đổi được. Khi C = C1 thì điện tích của bản tụ điện nối ―4 vào N là qN = 5 2.10 cos (300t + /6)C. Trong các biểu thức, t tính bằng s. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại, giá trị đĩ bằng A. 30 V. B. 90 V. C. 45 V. D. 60 V. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều cĩ tần số và giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB nối tiếp. Trong đĩ đoạn AM gồm biến trở R nối tiếp với tụ̀ điện C , đoạn MB chỉ chứa cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L thay đổi được. Khi L L1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM khơng phụ thuộc vào giá trị của biên trở R . Ứng với mỗi giá trị của R ,khi L L2 thì điện áp hiệu dụng của cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích L1L2 theo R. Để cơng suất tiêu thụ của mạch điện ứng với mỗi R đạt cực đại thì giá trị của L là A. 3 / (H ) . B. 4 / (H ) . C. 1/ (H ) . D. 2 / (H ) . Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Hai khe S1, S2 được chiếu bằng chùm ánh sáng trắng (cĩ bước sĩng từ 0,38m đến 0,76m). Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm cĩ số bức xạ cho vân sáng là A. 3B. 2 C. 4D. 1 Câu 36. Cơng thốt của êlectron khỏi một kim loại là 7,6410 19 J . Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ cĩ bước sĩng là 1 0,18m,2 0,21m,3 0,35m . Lấy h 6,62510 34 J.s,c 3.108 m / s . Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện đối với kim loại đĩ là A. 1,3 . B. 1,2 . C. 1,2 ,3 . D. 2,3 . Câu 37: Hai con lắc lị xo được đặt trên một mặt phang nằm ngang rất nhẵn. Các lị xo cĩ cùng độ cứng k = 40 N/m, được gắn vào một điểm cố định I như hình bên. Các vật nhỏ M và N cĩ khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, M và N được giữ ở vị trí sao cho hai lị xo đều bị dãn 5 cm. Đồng thời tha nhẹ để hai vật dao động điều hịa trên hai đường thẳng vuơng gĩc với nhau. Trong quá trình dao động, hợp lực của lực đàn hồi tác dụng lên điểm I cĩ độ lớn nhỏ nhất là A. 2,15N.B. 1,57N. C. 1,32N D. 1,81N 3
- Câu 38: : Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos 2 ft (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện lần lượt là 120 V, 180 V, 20 V. Khi tần số của dịng điện giảm 1,5 lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở cĩ giá trị là A. 40 V B. 50 V C. 160 V D. 120 V Câu 39:Ở mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm , dao động điều hịa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuơng gĩc với mặt nước. Sĩng truyền trên mặt nước với bước sĩng Điểm M nằm trên AB cách A một đoạn 6 cm . Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuơng gĩc với AB . Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luơn vuơng gĩc với MD , Khi diện tích của tam giác MCD cĩ giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MD là A. 13 B. 6 C. 12 D. 8 Câu 40: Hai mẫu chất phĩng xạ: Mẫu 1 chứa hai chất phĩng xạ (1) và (2); Mẫu N1 N3 2 chứa hai chất phĩng xạ (3) và (4). Tại thời điểm t = 0, số hạt nhân của hai chất ; N2 N4 phĩng xạ trong một nhĩm là bằng nhau. Gọi N1, N2, N3 và N4 lần lượt là số hạt (1) nhân của chất 1, 2, 3 và 4 ở cùng một thời điểm t. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc 2 thời gian của 1 (đường 1) và 3 (đường 2). Chọn phương án đúng 2 4 A. 2A + 3B = 4,15.B. 2A – 3B = 2,5. A C. 2A +3B = 4,95. D. 2A – 3B = 2,25. 1 B 0,5 (2) O t 0 2t0 t (s) PHẦN ĐÁP ÁN CÁC CÂU VD VÀ VDC Câu 31: Tiến hành thí nghiệm do gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là (119 ± 1) (cm). Chu kì dao động nhỏ của nĩ là (2,20 ± 0,01) (s). Lấy π 2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. g = (9,7 ± 0,2)(m/s2). B. g = (9,7 ± 0,1)(m/s 2). C. g = (9,8 ± 0,1)(m/s2). D. g = (9,8 ± 0,2)(m/s 2). 4
- Hướng dẫn 2 1,19 2 Gia tốc trọng trường trung bình là: g 4 . 2 4.9,87. 2 9,7 m / s T 2,2 T 1 0,01 2 Sai số phép đo gia tốc: g g 2 9,7 2. 0,2 m / s . T 119 2,2 Vậy g g g 9,7 0,2 m / s2 Câu 32: Quan sát sĩng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sĩng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sĩng truyền trên dây bằng 100 Hz, tốc độ truyền sĩng trên dây là A. 50 m/s B. 100 m/s C. 25 m/s D. 75 m Hướng dẫn + Tính bước sĩng: λ Khoảng cách giữa 2 nút sĩng liên tiếp là λ/2 nên ta cĩ: 4 = 100, λ= 50 cm 2 푣 +Áp dụng cơng thức: λ= , v= λ.f=50.100= 5000 cm/s= 50m/s. Chọn A Câu 33 : Đặt điện áp uAB = 60 2cos(300t + /3)V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đĩ R = 150Ω và điện dung C của tụ thay đổi được. Khi C = C1 thì điện tích của bản tụ điện nối ―4 vào N là qN = 5 2.10 cos (300t + /6)C. Trong các biểu thức, t tính bằng s. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại, giá trị đĩ bằng A. 30 V. B. 90 V. C. 45 V. D. 60 V. Hướng dẫn 4 2 Khi C C1 thì i q ' 5 2.10 .300.cos 300t 0,15 2 cos 300t (A) 6 2 3 60 2 u R r Z Z j 3 200 200 3 j R r 200 L C 2 i 0,15 2 3 UR 60.150 Khi C C thì U 45 (V). Chọn C 2 Rmax R r 200 Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều cĩ tần số và giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB nối tiếp. Trong đĩ đoạn AM gồm biến trở R nối tiếp với tụ̀ điện C , đoạn MB chỉ chứa cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L thay đổi được. Khi L L1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM khơng phụ thuộc vào giá trị của biên trở R . Ứng với mỗi giá trị của R ,khi L L2 thì điện áp hiệu dụng của cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích L1L2 theo R. Để cơng suất tiêu thụ của mạch điện ứng với mỗi R đạt cực đại thì giá trị của L là A. 3 / (H ) . B. 4 / (H ) . C. 1/ (H ) . D. 2 / (H ) . Hướng dẫn 2 2 2 2 Khi L L1 thì U RC U ZRC Z R ZC R ZL1 ZC ZL1 2ZC (1) R2 Khi L L2 thì U Lmax ZL2 ZC (2) ZC Khi L L0 thì Pmax ZL0 ZC (3) 5
- 2R2 Từ (1), (2) và (3) Z Z 2Z 2 2R2 2 L L 2 2 L2 2R2 L L 2L2 L1 L2 L0 1 2 0 1 2 0 2 R 0 2 2 1 Với 2 thì 2.L0 L0 H . Chọn C L L 2 1 2 2 Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Hai khe S1, S2 được chiếu bằng chùm ánh sáng trắng (cĩ bước sĩng từ 0,38m đến 0,76m). Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm cĩ số bức xạ cho vân sáng là A. 3B. 2 C. 4D. 1 Hướng dẫn 풌휆 . -Áp dụng điều kiện để cĩ vân sáng tại 1 điểm M là: x = , từ đĩ suy ra k= , k tỉ lệ nghịch với M 휆. bước sĩng ánh sáng λ -Mà bước sĩng ánh sáng cĩ giới hạn từ 0,38m(λt) đến 0,76m(λđ) nên ta cĩ: . . 휆đ. ≤ k ≤ 휆푡. , thay số vào ta được 1,97 ≤ k ≤ 3,95. Vậy cĩ 2 giá trị của k thỏa mãn là k=2, k=3. Số giá trị của k là số bức xạ cho vân sáng tại M. Chọn B Câu 36. Cơng thốt của êlectron khỏi một kim loại là 7,6410 19 J . Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ cĩ bước sĩng là 1 0,18m,2 0,21m,3 0,35m . Lấy h 6,62510 34 J.s,c 3.108 m / s . Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện đối với kim loại đĩ là A. 1,3 . B. 1,2 . C. 1,2 ,3 . D. 2,3 . hc 1,9875.10 25 0,26.10 6 m 0,26m 0 A 7,6410 19 Câu 37: Hai con lắc lị xo được đặt trên một mặt phang nằm ngang rất nhẵn. Các lị xo cĩ cùng độ cứng k = 40 N/m, được gắn vào một điểm cố định I như hình bên. Các vật nhỏ M và N cĩ khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, M và N được giữ ở vị trí sao cho hai lị xo đều bị dãn 5 cm. Đồng thời tha nhẹ để hai vật dao động điều hịa trên hai đường thẳng vuơng gĩc với nhau. Trong quá trình dao động, hợp lực của lực đàn hồi tác dụng lên điểm I cĩ độ lớn nhỏ nhất là A. 2,15N.B. 1,57N. C. 1,32N D. 1,81N Hướng dẫn k + Con lắc N (1) dao động với tần số gĩc: 4m k + Con lắc M (2) dao động với tần số gĩc: / 2 m Biên độ dao động của 2 con lắc là A = 5cm, pha ban đầu φ = 0 rad Ta cĩ 2 con lắc dao đọng trên 2 đường thẳng vuơng gĩc với nhau Fdh1 Fdh2 Hợp lực tác dụng lên diêm I: F Fdh1 Fdh2 Mà: Fdh1 Fdh2 Fdh1 kx1 k.A cos t Fdh2 kx2 k.A cos 2t 2 2 F2 F2 F2 kA cos t kA cos 2t k2A2 cos2 t cos2 2t dh1 dh2 2 Lại cĩ: cos2 t cos2 2t cos2 t 2cos2 t 1 4cos4 t 3cos2 t 1 P Fmin khi Pmin Đặt cos2 t x P 4x2 3x 1 6
- b 3 Pmin khi x 2a 8 7 Thay lên trên, ta được F N min 2 Câu 38: : Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos 2 ft (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện lần lượt là 120 V, 180 V, 20 V. Khi tần số của dịng điện giảm 1,5 lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở cĩ giá trị là A. 40 V B. 50 V C. 160 V D. 120 V Câu 32: Chọn đáp án C Lời giải: Đềthi được phát hành tại Website :thukhoadaihoc.vn 2 2 2 2 U UR1 UL1 UC1 120 180 20 200 V UR1 : UL1 : UC1 R : ZL1 : ZC1 120 :180 : 20 (Chuẩn hĩa) Z 180 Khi f giảm 1,5 lần thì Z L1 120 và Z 1,5Z 1,5.20 30 L2 1,5 1,5 C2 C1 UR 200.120 UR 2 160 V 2 2 2 2 R ZL2 ZC2 120 120 30 ✓ Chọn đáp án C aCâu 39:Ở mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm , dao động điều hịa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuơng gĩc với mặt nước. Sĩng truyền trên mặt nước với bước sĩng Điểm M nằm trên AB cách A một đoạn 6 cm . Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuơng gĩc với AB . Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luơn vuơng gĩc với MD , Khi diện tích của tam giác MCD cĩ giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MD là A. 13 B. 6 C. 12 D. 8 Hướng dẫn 1 1 6 8 48 S .MC.MD . . MCD 2 2 cos sin sin 2 o SMCD min sin 2 1 45 DB 8cm MA MB DA DB 6 8 142 82 8 Trên MD cĩ k k 0,9 0,9 2,22 k 9,03 cĩ 12 giá trị k nguyên. Chọn C 7
- Câu 40: Hai mẫu chất phĩng xạ: Mẫu 1 chứa hai chất phĩng xạ (1) và (2); N1 N3 Mẫu 2 chứa hai chất phĩng xạ (3) và (4). Tại thời điểm t = 0, số hạt nhân của ; N2 N4 hai chất phĩng xạ trong một nhĩm là bằng nhau. Gọi N1, N2, N3 và N4 lần lượt (1) là số hạt nhân của chất 1, 2, 3 và 4 ở cùng một thời điểm t. Hình vẽ là đồ thị phụ 2 thuộc thời gian của 1 (đường 1) và 3 (đường 2). Chọn phương án đúng 2 4 A. 2A + 3B = 4,15.B. 2A – 3B = 2,5. A C. 2A +3B = 4,95. D. 2A – 3B = 2,25. 1 B 0,5 Hướng dẫn (2) + t=0 cĩ N01 = N02, N03 = N04. T1, T2, T3, T4. O t t (s) 2t0 2t0 0 2t0 N N .2 T1 2 T1 t 2t 1 2 01 2 2 0 2t0 2t0 N2 T2 T2 N02.2 2 2t0 2t0 N N .2 T3 2 T3 3 0,5 03 0,5 0,5 2t0 2t0 N4 T4 T4 N04.2 2 t0 t0 N N .2 T1 2 T1 t t A 1 01 2 0 t0 t0 N2 T2 T2 N02.2 2 t0 t0 N N .2 T3 2 T3 B 3 03 0,5 t0 t0 N4 T4 T4 N04.2 2 2A 3B 4,95 . Chọn C 8