Đề ôn tập số 16 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 16 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_16_ky_thi_tn_thpt_2022_mon_dia_li_so_gddt_bac_n.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 16 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 16 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn:Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Đơn vị đề xuất: THPT Yên Phong số 1 * Giáo viên cốt cán thẩm định: 1) Mẫn Thị Thắng, đơn vị công tác: THPT Trần Hưng Đạo 2) Nguyễn Thị Hiền, đơn vị công tác: THPT Yên Phong số 2 Câu 41: Cho biểu đồ: Triệu người 120 100 96.2 90.7 92.6 93.6 86.5 80 69.7 65.9 66.8 67.2 67.5 60 40 20 0 Năm 2010 2013 2015 2016 2019 DÂN SỐ CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 - 2019 Thái Lan Việt Nam (Số liệu theo Tổng cục thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số của Thái Lan và Việt nam giai đoạn 2010 đến 2019? A. Việt Nam có quy mô dân số lớn hơn Thái Lan. B. Dân số Việt Nam tăng nhanh, dân số Thái Lan giảm. C. Thái Lan có quy mô dân số lớn hơn Việt Nam. D. Dân số Việt Nam tăng chậm hơn dân số Thái Lan. Câu 42 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ? A. Nghi Sơn. B. Chân Mây - Lăng Cô. C. Vũng Áng. D. Dung Quất. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng? A. Việt Trì. B. Cẩm Phả. C. Thái Nguyên. D. Hạ Long. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô? A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa. C. Thủ Dầu Một. D. Vũng Tàu. Câu 45: Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A (Đơn vị: tỉ đô la Mỹ) Năm 2015 2016 2018 2019 Xuất khẩu 209,3 201,2 246,0 237,8 Nhập khẩu 186,6 181,1 221,9 210,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021) Theo bảng số liệu, cho biết Ma-lai-xi-a xuất siêu nhỏ nhất vào năm nào sau đây A. Năm 2015 B. Năm 2016 C. Năm 2018 D. Năm 2019
- Câu 46: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 2 của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Nha Trang. B. Vinh. C. Đà Lạt. D. Thanh Hóa. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết quốc lộ 26 đi qua đèo nào sau đây? A. Đèo An Khê.B. Đèo Phượng Hoàng.C. Đèo Ngoạn Mục.D. Đèo Mang Yang. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết điểm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu? A. Tĩnh Túc. B. Hà Giang. C. Quỳ Châu. D. Quỳnh Lưu. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ số 8 đi qua cửa khẩu nào sau đây? A. Cầu Treo. B. Cha Lo. C. Tây Trang. D. Nậm Cắn. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có tổng số trâu và bò lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Thừa Thiên Huế. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm quốc gia? A. Hạ Long. B. Huế.C. Hải Phòng.D. Nha Trang. Câu 52: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây? A. Cao su. B. Cà phê. C. Dừa. D. Chè. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Nẵng có lượng mưa lớn nhất? A. Tháng XI. B. Tháng X. C. Tháng XII. D. Tháng IX. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Ninh Thuận. B. Bình Thuận. C. Bình Định. D. Phú Yên. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Tuyên Quang nằm ở trên sông nào sau đây? A. Sông Gâm. B. Sông Chu. C. Sông Lô. D. Sông Đà. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc? A. Phú Thọ. B. Lai Châu. C. Yên Bái. D. Sơn La. Câu 57: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta A. có rất ít phân ngành.B. chỉ có ở một số nơi. C. tập trung ở miền núi.D. là ngành trọng điểm. Câu 58: Nước ta lũ nguồn thường xảy ra ở A. miền núi. B. cửa sông. C. đồng bằng. D. vùng biển. Câu 59: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay A. chỉ tập trung vào các ngành trọng điểm. B. phân bố chủ yếu thành dải dọc ven biển. C. thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn. D. hoàn toàn dựa vào nguyên liệu trong nước. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy qua Lạng Sơn ? A. Sông Cả. B. Sông Hồng. C. Sông Kì Cùng D. Sông Chu. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình. Câu 62: Tài nguyên rừng nước ta hiện nay có đặc điểm A. diện tích rừng trồng đang giảm mạnh. B. rừng chỉ còn ở trung du miền núi. C. diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh. D. chất lượng rừng chưa được phục hồi. Câu 63: Thành tựu có ý nghĩa quan trọng về mặt xã hội của nước ta sau thời kì đổi mới là A. nước ta đã thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế. D. tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao, kinh tế chuyển dịch. C. cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. D. đạt được nhiều thành tựu trong xóa đói giảm nghèo. Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
- A. tập trung nuôi ở các ngư trường.B. tỉ trọng có xu hướng giảm chậm. C. thị trường tiêu thụ luôn ổn định. D. nghề nuôi cá nước ngọt phát triển. Câu 65: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt. B. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi. C. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu. D. không có sự thay đổi về diện tích. Câu 66: Xu hướng phát triển nghề muối những năm gần đây cho năng suất cao là A. tận dụng nắng, gió tự nhiên B. sản xuất muối truyền thống. C. sản xuất muối thủ công. D. sản xuất muối công nghiệp. Câu 67: Nước ta có tài nguyên sinh vật phong phú chủ yếu do A. lãnh thổ kéo dài theo Bắc - Nam, hẹp ngang. B. trong khu vực hoạt động của châu Á gió mùa. C. nằm trên vành đai sinh khoáng của thế giới. D. nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật. Câu 68: Đô thị ở nước ta hiện nay A. có lực lượng lao động dồi dào. B. chỉ có chức năng hành chính. C. tập trung chủ yếu ở cao nguyên. D. đều có cùng một cấp phân loại. Câu 69: Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở khu vực nông thôn hiện nay có vai trò quan trọng A. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa. B. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. thay đổi phân bố dân cư trong vùng. D. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm. Câu 70: Ngành bưu chính nước ta hiện nay A. thiếu lao động có trình độ. B. phát triển nhanh vượt bậc. C. mạng lưới phân bố hợp lí . D. đón đầu công nghệ hiện đại. Câu 71: Thuận lợi chủ yếu để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ở Bắc Trung Bộ là A. nguồn lao động dồi dào, thị trường mở rộng, nhiều cảng biển. B. nhiều cảng biển, nguyên liệu khá dồi dào, đã thu hút đầu tư. C. dân số đông, có nhiều khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp. D. nhiều khoáng sản, giá nhân công rẻ, các khu kinh tế ven biển. Câu 72: Mục đích chủ yếu của việc duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phát triển du lịch. B. sử dụng hợp lí tự nhiên, cân bằng sinh thái. C. khai thác thế mạnh, thúc đẩy nông nghiệp. D. phát triển nuôi tôm, bảo vệ môi trường sống. Câu 73: Việc bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi ở Tây Nguyên có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Hạn chế khô hạn, giữ được mực nước ngầm. B. Bảo vệ đa dạng sinh học, nguồn gen quý hiếm. C. Cung cấp gỗ tròn cho công nghiệp chế biến. D. Giảm lũ lụt, xói mòn và sạt lở đất mùa mưa. Câu 74: Khí hậu của Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do tác động của A. hoàn lưu khí quyển, vị trí nằm gần đường chí tuyến Bắc, địa hình núi. B. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây. C. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc. D. núi cao, gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo. Câu 75: Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2019 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2010 2015 2016 2019 Đường sắt 7861,5 6707,0 5209,0 5717,7 Đường bộ 587014,2 877628,4 969721,0 1207682,8 Tổng 594875,7 884335,4 974930,0 1213400,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành của nước ta, giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Đường. D. Miền. Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế. B. góp phần vào việc chuyển dịch cơ cấu ngành. C. tạo việc làm, thay đổi bộ mặt vùng ven biển. D. tăng vận chuyển, tiền đề tạo khu công nghiệp. Câu 77: Việc đẩy mạnh khai bắt thủy sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần đặc biệt quan tâm tới
- A. bảo vệ nguồn lợi, khai thác xa bờ, nâng cao hiệu quả kinh tế. B. mở rộng thị trường, hiện đại tàu thuyền, tăng cường lao động. C. đầu tư thiết bị hiện đại, đẩy mạnh chế biến, bảo vệ nguồn lợi. D. phát huy kinh nghiệm, mở rộng thị trường, khai thác ven bờ. Câu 78: Hoạt động du lịch ở nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu là do A. nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia, thị trường mở rộng. B. chất lượng cuộc sống nâng cao, chính sách phát triển hợp lí. C. tăng trưởng kinh tế nhanh, tài nguyên rất đa dạng phong phú. D. hội nhập quốc tế sâu rộng, đẩy mạnh liên kết với nước ngoài. Câu 79 Cho biểu đồ về thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 - 2019: Nghìn tấn Triệu USD 10000 10000 82008543 8000 7825 8000 6582 6333 60206693 6569 6000 6000 5143 5017 4000 4000 2000 2000 0 0 2010 2013 2014 2015 2019 Sản lượng thủy sản Giá trị xuất khẩu (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta. B. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta. D. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta. Câu 80: Việc phát triển nông nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm A. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa, tạo ra việc làm. B. tăng chất lượng sản phẩm, tạo mô hình sản xuất mới. C. thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lý tự nhiên. D. đáp ứng nhu cầu thị trường và tạo ra nhiều lợi nhuận. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

