Đề ôn tập số 16 Kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Vật lí - GD&ĐT Bắc Ninh 2023-2024 (Có đáp án)

docx 10 trang Nguyệt Quế 05/01/2025 430
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 16 Kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Vật lí - GD&ĐT Bắc Ninh 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_so_16_ky_thi_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_gddt_bac_n.docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 16 Kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Vật lí - GD&ĐT Bắc Ninh 2023-2024 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 16 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2023-2024 Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 : Nhận xét nào dưới đây là sai ? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian. C. Dao động tắt dần có chu kì giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần là do lực cản của môi trường. Câu 2 : Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào A. m và l B. m và g C. l và g D. m, l và g Câu 3 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số: k 1 k 1 m m A. B. C. D. m 2 m 2 k k Câu 4 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là: x1=A1cos(ωt+φ1) và x2=A2cos(ωt+φ2). Biên độ dao động A của vật được xác định bởi công thức nào sau đây? 2 2 A.A A1 A2 2A1A2 cos 1 2 B. A A1 A2 2A1A2 cos 2 1 2 2 C. A A1 A2 2A1A2 cos 1 2 D. A A1 A2 2A1A2 cos 2 1 Câu 5 : Cho hai nguồn dao động cùng pha, cùng tần số, tạo ra bước sóng  . M là điểm cách hai nguồn lần lượt là d1 và d2. M là cực đại giao thoa khi 1 (k ) 1 k A. d d k .B. d d (k ) .C. d d . D. d d 2 2 1 2 1 2 2 1 2 2 1 2 Câu 6 : Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là   A.  .B. .C. . D. 2 . 2 4 Câu 7 : Một vôn kế đo được hiệu điện thế của một đoạn mạch là 220 V. Giá trị trên là: A. Giá trị cực đại B. Giá trị tức thời C. Giá trị hiệu dụng D. Giá trị trung bình Câu 8 : Công thức tính tổng trở của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp là 2 2 A. Z R ZL ZC C. Z R ZL ZC 2 2 2 2 B. Z R ZL ZC D. Z R ZL ZC Câu 9 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cos . Công thức nào sau đây đúng 2R R Z Z A. cosφ B. cosφ C. cosφ D. cosφ Z Z 2R R Câu 10 : Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm A. một tụ điện và một cuộn cảm thuần. C. một tụ điện và một điện trở thuần. B. một nguồn điện và một tụ điện. D. một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần. Câu 11 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Sóng điện từ lan truyền trong mọi môi trường với tốc độ như nhau. 1
  2. B. Trong sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ vuông góc với nhau tại mỗi điểm. C. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. D. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau. Câu 12 : Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch phụ thuộc vào A. nhiệt độ B. cách kích thích C. áp suất D. bản chất của chất khí Câu 13 : Vị trí các vân tối trong thí nghiệm của I-ân giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe a, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn D, ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Toạ độ vân sáng trên màn được xác định bằng công thức nào? 2kD (2k 1)D kD kD A. x B. x C. x D. x a 2a a 2a Câu 14 :Khi xây ra hiện tượng quang điện trong với bán dẫn, trong bán dẫn hình thành hạt tải điện là A. ion dương. B. ion âm C. electron. D . electron và lỗ trống Câu 15 : Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là hc h h  A. .B. .C. .D. .  c. c hc Câu 16 : Bản chất tia  là A. dòng hạt electron. B. dòng hạt pozitron. 4 C. dòng hạt photon. D. dòng hạt nhân 2 He. 1 235 95 138 1 Câu 17 : Phản ứng hạt nhân 0n 92 U 39 Y 53 I 30n là phản ứng A. phân hạch. B. phân rã phóng xạ. C. thu năng lượng. D. nhiệt hạch. Câu 18 : Hai điện tích điểm q1 và q2 chúng hút nhau khi A. q1.q2 0 .B. q1 q2 0 C. q1 q2 0.D. q1.q2 0 Câu 19 : Nối hai cực của nguồn điện có điện trở trong r với mạch ngoài có điện trở R. Hiệu suất của nguồn điện là R r r R A. .B. C. .D. . R r R r R r Câu 20 : Một tia sáng đơn sắc chiếu từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n với góc tới i khi đó góc khúc xạ của tia sáng trong thủy tinh là r. Hệ thức nào sau đây là đúng? sini sini 1 cosi cosi 1 A. n .B. C. n . D. sinr sinr n cosr cosr n Câu 21 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa.Biết lò xo có độ cứng 36N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số A. 9Hz B. 3Hz C. 12Hz D. 6Hz Câu 22 : Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với tần số 20 Hz. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha là 50 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 1 m/sB. 10 m/s. C. 4 m/s D. 20 m/s 12 2 Câu 23 : Biết cường độ âm chuẩn là I 0 10 W / m . Khi cường độ âm tại một điểm là I 10 8W / m2 thì cường độ âm tại điểm đó bằng A. 40 dB.B. 80 dB.C. 4 dB.D. 8 dB. Câu 24 : Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 = 10 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là: A. 500 vòng B. 25 vòng C. 100 vòng D. 50 vòng Câu 25 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và điện trở thuần R. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 120 V thì điện áp giữa hai đầu điện trở R bằng A. 80 V B. 120 V C. 200 V D. 160 V Câu 26 : Biến điệu sóng điện từ là A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao. 2
  3. C. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. Câu 27 : Điều nào là SAI khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại? A. Cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. C. Đều có tác dụng nhiệt. D. Đều không thể nhìn thấy được bằng mắt thường. Câu 28 : Trong mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi nguyên tử Hiđrô chuyển động trên quỹ đạo có bán kính 16r0 là quỹ đạo A. M.B. N. C. L. D. O. Câu 29 : Cho khối lượng của hạt proton mp 1,0073 u, của hạt notron là mn 1,0087 u và của hạt nhân 4 2 4 2 He là m 4,0015u và 1uc 931,5MeV . Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He là A. 28,41MeV . B. 27,55MeV . C. 29,81MeV . D. 27,81MeV . Câu 30 : Một khung dây tròn gồm 400 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 200 cm2. Đặt khung dây trong  từ trường đều có véctơ cảm ứng từ B hợp với véctơ pháp tuyến của khung góc 600 và có độ lớn 0,5T. Từ thông qua khung là A. 20000 Wb.B. 0,002 Wb.C. 200 Wb.D. 2 Wb. Câu 31 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A1 = 6 cm và trễ pha / 2 so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng A. 18 cm. B. 12cm. C. 9 3 cm D. 6 3 cm. Câu 32 : M, N, P là ba điểm liên tiếp trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 cm, dao động tại N cùng pha với dao động tại M. Biết MN = 2NP = 20 cm và tần số góc của sóng là 10 rad/s. Tính tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng là A. 40 m/s. B. 60 m/s. C. 80 cm/s. D. 120 m/s. Câu 33 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L, và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng P. Khi C = 4C0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là Pmax = 120 W. Giá trị P là A. 30 W. B. 40 W. C. 60 W. D. 90 W. Câu 34 : Nếu mắc điện áp u=100 표푠(휔푡) vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì biên độ dòng điện tức thời là 0.4A. Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì biên độ dòng điện tức thời là 2.5A. Mắc L và C thành mạch dao động LC. Nếu điện áp cực đại hai đầu tụ 0.1V thì dòng điện cực đại qua mạch là: A. 5A B. 1mA C.10A D. 15A Câu 35 : Một chất quang phát quang hấp thụ bức xạ 1 0,3m và phát xạ ra bức xạ 1 0,66m . Biết chất đó cứ hấp thụ được 1000 phôtôn thì phát xạ ra 100 phôtôn. Tỉ lệ công suất chùm kích thích với chùm sáng phát quang là 1 1 A. 22.B. .C. 11.D. . 22 11 Câu 36 : Đặt điện áp xoay chiều u 240 2 cos(100 t)V vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần 1,2 10 3 có giá trị 60 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. 6 Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 240 V và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt bằng A. 120 2V và 120 3 V B. 120 3 V và 120 V C. 120 3 V và 120 V D. 120 V và 120 3 V Câu 37 : Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m = 2g và một dây treo mảnh, chiều dài l, được kích thích cho dao động điều hòa, Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 40 dao động. Khi tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn 7,9cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 3
  4. 39 dao động. Lấy gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Để con lắc với chiều dài tăng thêm có cùng chu kỳ dao động với con lắc chiều dài l, người ta truyền cho vật điện tích q = + 0,5.10 -8C rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Vecto cường độ điện trường này có A. chiều hướng lên và độ lớn 1,02.105V/m B. chiều hướng xuống và độ lớn bằng 1,02.105V/m C. chiều hướng lên và độ lớn 2,04.105V/m D. Chiều hướng xuống và độ lớn 2,04.105V/m Câu 38 : Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai đầu O và A cố định. Chu kì sóng T thỏa mãn 0,5s T 0,6s . Biên độ dao động của bụng sóng bằng 3 2 cm . Hình ảnh của sợi dây tại thời điểm t1 và thời điểm t2 t1 2s đều có dạng như hình vẽ. Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 0,15 m / s. Khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử trên dây dao động với biên độ bằng 3 cm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14,25 cm B. 15,32 cm C. 14,75 cm D. 15,23 cm Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị cảm kháng ZL . Lần lượt cho ZL1 x,ZL 2 y và ZL 3 z thì cường độ dòng điện hiệu dụng lần lượt là I 1,I 2,I 3 . Nếu I 1 I 3 1,5 A thì I 2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,25 A B. 0,90 A C. 1,00 A D. 1,15 A Câu 40 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng. Khoảng cách giữa hai khe là a , khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D 1000a . Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng  (với 0,38m  0,76m ). Xét hai điểm M, N nằm cùng phía vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 3,5mm và 5,03125mm . Khi đó M là vân sáng và N là vân tối. Tổng số vân sáng và vân tối trên đoạn MN (kể cả M và N) là A. 6. B. 7. C. 8 D. 9 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1 : Nhận xét nào dưới đây là sai ? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian. C. Dao động tắt dần có chu kì giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần là do lực cản của môi trường. 4
  5. Câu 2 : Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào A. m và l B. m và g C. l và g D. m, l và g Câu 3 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số: k 1 k 1 m m A. B. C. D. m 2 m 2 k k Câu 4 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là: x1=A1cos(ωt+φ1) và x2=A2cos(ωt+φ2). Biên độ dao động A của vật được xác định bởi công thức nào sau đây? 2 2 A.A A1 A2 2A1A2 cos 1 2 B. A A1 A2 2A1A2 cos 2 1 2 2 C. A A1 A2 2A1A2 cos 1 2 D. A A1 A2 2A1A2 cos 2 1 Câu 5 : Cho hai nguồn dao động cùng pha, cùng tần số, tạo ra bước sóng  . M là điểm cách hai nguồn lần lượt là d1 và d2. M là cực đại giao thoa khi 1 A. d d k .B. d d (k ) . 2 1 2 1 2 1 (k ) k C. d d . D. d d 2 2 1 2 2 1 2 Câu 6 : Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là   A.  .B. .C. . D. 2 . 2 4 Câu 7 : Một vôn kế đo được hiệu điện thế của một đoạn mạch là 220 V. Giá trị trên là: A. Giá trị cực đại B. Giá trị tức thời C. Giá trị hiệu dụng D. Giá trị trung bình Câu 8 : Công thức tính tổng trở của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp là 2 2 A. Z R ZL ZC C. Z R ZL ZC 2 2 2 2 B. Z R ZL ZC D. Z R ZL ZC Câu 9 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cos . Công thức nào sau đây đúng 2R R Z Z A. cosφ B. cosφ C. cosφ D. cosφ Z Z 2R R Câu 10 : Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm A. một tụ điện và một cuộn cảm thuần. C. một tụ điện và một điện trở thuần. B. một nguồn điện và một tụ điện. D. một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần. Câu 11 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Sóng điện từ lan truyền trong mọi môi trường với tốc độ như nhau. B. Trong sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ vuông góc với nhau tại mỗi điểm. C. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. D. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau. Câu 12 : Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch phụ thuộc vào A. nhiệt độ B. cách kích thích C. áp suất D. bản chất của chất khí 5
  6. Câu 13 : Vị trí các vân tối trong thí nghiệm của I-ân giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe a, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn D, ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Toạn độ vân sáng trên màn được xác định bằng công thức nào? 2kD (2k 1)D kD kD A. x B. x C. x D. x a 2a a 2a Câu 14 :Khi xây ra hiện tượng quang điện trong với bán dẫn, trong bán dẫn hình thành hạt tải điện là A. ion dương.B. ion âm C. electron.D. electron và lỗ trống Câu 15 : Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là hc h h  A. .B. .C. .D. .  c. c hc Câu 16 : Bản chất tia  là A. dòng hạt electron. B. dòng hạt pozitron. 4 C. dòng hạt photon. D. dòng hạt nhân 2 He. 1 235 95 138 1 Câu 17 : Phản ứng hạt nhân 0n 92 U 39 Y 53 I 30n là phản ứng A. phân hạch. B. phân rã phóng xạ. C. thu năng lượng. D. nhiệt hạch. Câu 18 : Hai điện tích điểm q1 và q2 chúng hút nhau khi A. q1.q2 0 .B. q1 q2 0 C. q1 q2 0.D. q1.q2 0 Câu 19 : Nối hai cực của nguồn điện có điện trở trong r với mạch ngoài có điện trở R. Hiệu suất của nguồn điện là R r r R A. .B. C. .D. . R r R r R r Câu 20 : Một tia sáng đơn sắc chiếu từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n với góc tới i khi đó góc khúc xạ của tia sáng trong thủy tinh là r. Hệ thức nào sau đây là đúng? sini sini 1 cosi cosi 1 A. n .B. C. n . D. sinr sinr n cosr cosr n Câu 21 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa.Biết lò xo có độ cứng 36N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số A. 9Hz B. 3Hz C. 12Hz D. 6Hz Câu 22 : Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với tần số 20 Hz. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha là 50 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 1 m/sB. 10 m/s. C. 4 m/s D. 20 m/s 12 2 Câu 23 : Biết cường độ âm chuẩn là I 0 10 W / m . Khi cường độ âm tại một điểm là I 10 8W / m2 thì cường độ âm tại điểm đó bằng A. 40 dB.B. 80 dB.C. 4 dB.D. 8 dB. Câu 24 : Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 = 10 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là: A. 500 vòng B. 25 vòng C. 100 vòng D. 50 vòng Câu 25 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và điện trở thuần R. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 120 V thì điện áp giữa hai đầu điện trở R bằng A. 80 V B. 120 V C. 200 V D. 160 V Câu 26 : Biến điệu sóng điện từ là A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao. C. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. Câu 27 : Điều nào là SAI khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại? A. Cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. C. Đều có tác dụng nhiệt. D. Đều không thể nhìn thấy được bằng mắt thường. 6
  7. Câu 28 : Trong mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi nguyên tử Hiđrô chuyển động trên quỹ đạo có bán kính 16r0 là quỹ đạo A. M.B. N. C. L. D. O. Câu 29 : Cho khối lượng của hạt proton mp 1,0073 u, của hạt notron là mn 1,0087 u và của hạt nhân 4 2 4 2 He là m 4,0015u và 1uc 931,5MeV . Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He là A. 28,41MeV . B. 27,55MeV . C. 29,81MeV . D. 27,81MeV . Câu 30 : Một khung dây tròn gồm 400 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 200 cm2. Đặt khung dây trong  từ trường đều có véctơ cảm ứng từ B hợp với véctơ pháp tuyến của khung góc 600 và có độ lớn 0,5T. Từ thông qua khung là A. 20000 Wb.B. 0,002 Wb.C. 200 Wb.D. 2 Wb. Câu 31 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A1 = 6 cm và trễ pha / 2 so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng A. 18 cm. B. 12cm. C. 9 3 cm D. 6 3 cm. Câu 32 : M, N, P là ba điểm liên tiếp trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 cm, dao động tại N cùng pha với dao động tại M. Biết MN = 2NP = 20 cm và tần số góc của sóng là 10 rad/s. Tính tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng là A. 40 m/s. B. 60 m/s. C. 80 cm/s. D. 120 m/s. Lời giải • Gọi x là khoảng cách từ N đến nút gần nhất và x' là khoảng cách từ đến điểm bụng gần nhất. MN NP • Ta có x x ' 0,25 0,25 15  60cm 2 2 2 x 2 .5 • Biên độ dao động của điểm bụng là AN Amax sin 4 Amax sin Amax 8  60 Vậy tốc độ của điểm bụng là vmax Amax 80cm / s. Chọn C Câu 33 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L, và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng P. Khi C = 4C0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là Pmax = 120 W. Giá trị P là A. 30 W. B. 40 W. C. 60 W. D. 90 W. Lời giải: Z 2 • Khi C = 4C thì P nên Z = C0 ∗ U = 120 W. 0 max c 4 = ZL( ) và Pmax = R 2 2(%) R ZL • Khi C = C0 thì UC-max nên ZC0 = ⟶R = ZL 3 ZL 푈2 푈2푅 푈2 푅3 ⇔ P = 2 2 = 푅 = = 30 W. ► A 푅 (푍퐿 푍 0) 2 4푅 푍퐿 Câu 34 : Nếu mắc điện áp u=100 표푠(휔푡) vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì biên độ dòng điện tức thời là 0.4A. Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì biên độ dòng điện tức thời là 2.5A. Mắc L và C thành mạch dao động LC. Nếu điện áp cực đại hai đầu tụ 0.1V thì dòng điện cực đại qua mạch là: A. 5A B. 1mA C.10A D. 15A Lời giải. U Khi mắc điện áp vào cuộn cảm L: Z = 0 = 250Ω=ωL (1) L I0 U 1 Khi mắc điện áp vào tụ điện : Z = 0 = 40Ω = (2) c I0 ωc 7
  8. L (1) nhân (2) ⇒ C = 10000 Tạo thành mạch dao động LC ⇒I = U C = 1.10―3A = 1mA ► B 0 0 L Câu 35 : Một chất quang phát quang hấp thụ bức xạ 1 0,3m và phát xạ ra bức xạ 1 0,66m . Biết chất đó cứ hấp thụ được 1000 phôtôn thì phát xạ ra 100 phôtôn. Tỉ lệ công suất chùm kích thích với chùm sáng phát quang là 1 1 A. 22.B. .C. 11.D. . 22 11 Lời giải. hc + Công suất nguồn sáng: P n.  P n  Suy ra 1 1 . 2 22 P2 n2 1 Câu 36 : Đặt điện áp xoay chiều u 240 2 cos(100 t)V vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần 1,2 10 3 có giá trị 60 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. 6 Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 240 V và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt bằng A. 120 2V và 120 3 V B. 120 3 V và 120 V C. 120 3 V và 120 V D. 120 V và 120 3 V Lời giải. 1,2 1 1 ZL L 100 . 120  và ZC 60  C 10 3 100 . 6 uC ZC uC 60 uC 120V uL ZL 240 120 U 240 2 U 0R I 0R 4.60 240V I 0 4A 0 2 2 U I Z 4.120 480V 2 2 0L 0 L R ZL ZC 60 120 60 2 2 2 2 u u 240 u L R 1 R 1 u 120 3V . Chọn C U U 480 240 R 0L 0R Câu 37 : Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m = 2g và một dây treo mảnh, chiều dài l, được kích thích cho dao động điều hòa, Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 40 dao động. Khi tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn 7,9cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 39 dao động. Lấy gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Để con lắc với chiều dài tăng thêm có cùng chu kỳ dao động với con lắc chiều dài l, người ta truyền cho vật điện tích q = + 0,5.10 -8C rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Vecto cường độ điện trường này có A. chiều hướng lên và độ lớn 1,02.105V/m B. chiều hướng xuống và độ lớn bằng 1,02.105V/m C. chiều hướng lên và độ lớn 2,04.105V/m D. Chiều hướng xuống và độ lớn 2,04.105V/m Lời giải. 8
  9. l t T 2 g N l t T 2 1 1 g 40 T 39 l l 1 1 1 l 152l,1cm;l 160cm T 40 l l 7,9 1 2 l t 2 2 1 T 2 2 2 g 39 152,1 160 F qE T T 2 2 g' g a 10,31 a 0,51 d E 2,01.105(V / m) 1 3 g g' m m  Để a; g cùng hướng, q > 0 thì E hướng xuống Câu 38 : Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai đầu O và A cố định. Chu kì sóng T thỏa mãn 0,5s T 0,6s . Biên độ dao động của bụng sóng bằng 3 2 cm . Hình ảnh của sợi dây tại thời điểm t1 và thời điểm t2 t1 2s đều có dạng như hình vẽ. Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 0,15 m / s. Khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử trên dây dao động với biên độ bằng 3 cm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14,25 cm B. 15,32 cm C. 14,75 cm D. 15,23 cm Hướng dẫn nT 2s với n k hoặc n k 0,25 hoặc n k 0,75 (k ¥ ) 2 8 n 0,5s T 0,61s 3,28 n 4 n 3,75 T s π/4 T 15 8  vT 0,15. 0,08m 8cm 15 -3 2 3 2 A O 3 Hai điểm có A 3cm b xa nhau nhất thuộc bó 1 và bó 4 2  -π/4 2 điểm ngược pha và cách 2 đầu dây là 8 2 2  2 8 2 dmax 2 2. 2A 2.8 2. 2.3 15,23cm . 8 8 Chọn D Câu 39 C Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị cảm kháng ZL . Lần lượt cho ZL1 x,ZL 2 y và ZL 3 z thì cường độ dòng điện hiệu dụng lần lượt là I 1,I 2,I 3 . Nếu I 1 I 3 1,5 A thì I 2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,25 A B. 0,90 A C. 1,00 A D. 1,15 A Hướng dẫn giải ZL1 x và ZL 3 z cho cùng U L 9
  10. 1 1 2 I 1 I 3 2I 2 1 U L max 1 4 I 2 I 1 I 3 . .1,5. 1A . Chọn C ZL1 ZL 3 ZL 2 U L U L U L max 2 U L 2 3 Câu 40 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng. Khoảng cách giữa hai khe là a , khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D 1000a . Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng  (với 0,38m  0,76m ). Xét hai điểm M, N nằm cùng phía vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 3,5mm và 5,03125mm . Khi đó M là vân sáng và N là vân tối. Tổng số vân sáng và vân tối trên đoạn MN (kể cả M và N) là A. 6. B. 7. C. 8 D. 9 Hướng dẫn D i 0,38  0,76 0,38 i 0,76 (mm) a 3,5 3,5 ki k (1) 0,38 i 0,76 4,6 k 9,2 i 5,03125 5,03125 mi m (2) 0,38 i 0,76 6,6 m 13,2 i 1 k 16 8 k 8 Lấy i 0,4375mm m 11,5 2 m 23 11,5 Từ 8 đến 11,5 có 4 số nguyên và 4 số bán nguyên. Tổng là 8. Chọn C 10