Đề ôn tập số 18 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

docx 5 trang Nguyệt Quế 26/11/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 18 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_so_18_ky_thi_tn_thpt_2022_mon_dia_li_so_gddt_bac_n.docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 18 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 18 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn:Địa lí Thời gian làm bài:50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Đơn vị đề xuất: THPT Hàm Long * Giáo viên cốt cán thẩm định: 1) Nguyễn Thị Mai, đơn vị công tác: THPT Gia Bình 1 2) Nguyễn Tân, đơn vị công tác: THPT Hàn Thuyên Câu 41: Cho biểu đồ: GDP CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê- xi-a và Ma-lai-xi-a? A. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a. C. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm. D. Ma-lai-xi-a tăng gấp hơn 5 lần In-đô-nê-xi-a. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có hai khu kinh tế cửa khẩu? A. Lạng Sơn. B. Cao Bằng. C. An Giang. D. Sơn La. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất trên 120 nghìn tỉ đồng? A. Phúc Yên. B. Hải Dương. C. Hà Nội. D. Hải Phòng. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh nào sau đây chạy sát biên giới với Cam Pu Chia? A. Phụng Hiệp. B. Rạch Sỏi. C. Kỳ Hương. D. Vĩnh Tế. Câu 45. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2019 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan Việt Nam Diện tích (nghìn km2) 1913,6 300,0 513,1 331,2 1
  2. Dân số (triệu người) 268,4 108,1 66,4 96,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất? A. In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan. C. Việt Nam. D. Phi-lip-pin. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên? A. Tuy Hòa. B. Cam Ranh. C. Phan Thiết. D. Nha Trang. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây? A. Ngọc Linh. B. Vọng Phu. C. Bi Doup. D. Ngọc Krinh. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Rạch Giá thuộc tỉnh nào sau đây? A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Nam Định. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 8 nối Hồng Lĩnh với cửa khẩu nào sau đây? A. Nậm Cắn. B. Cầu Treo. C. Cha Lo. D. Na Mèo. Câu 50: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng bò lớn nhất Tây Nguyên? A. Kon Tum B. Đăk Nông C. Lâm Đồng D. Đăk Lăk Câu 51: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đồng Tháp. B. Cần Thơ. C. An Giang. D. Cà Mau Câu 52: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong khai thác chiều sâu công nghiệp của Đông Nam Bộ là? A. trồng rừng. B. thủy lợi. C. bảo vệ rừng. D. năng lượng. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa ít nhất vào tháng II? A. Đồng Hới. B. TP Hồ Chí Minh. C. Sa Pa. D. Trường Sa. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thuỷ điện sông Hinh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Quảng Nam. D. Phú Yên. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết địa điểm nào sau đây có ngành sản xuất gỗ, giấy, xenlulô? A. Pleiku. B. Sóc Trăng. C. Hòa Bình. D. Phủ Lí. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc? A. Lào Cai. B. Tuyên Quang. C. Hà Giang. D. Cao Bằng. Câu 57: Cơ sở nhiên liệu của nhà máy điện Bà Rịa, Phú Mỹ và Cà Mau là A. khí tự nhiên. B. than bùn. C. dầu. D. than đá. Câu 58: Hạn hán ở nước ta A. xảy ra trong mùa khô. B. chỉ xảy ra ở miền núi. C. kéo dài nhất tại miền Bắc. D. chỉ có tại nơi khuất gió. Câu 59: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay A. phân bố đồng đều. B. tăng trưởng rất chậm. C. sản phẩm đa dạng. D. chỉ có khai khoáng. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của sông Hồng (trạm Hà Nội) vào thời gian nào sau đây? 2
  3. A. Tháng 9. B. Tháng 7. C. Tháng 8. D. Tháng 6. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Tây Trang. B. Nậm Cắn. C. Mộc Bài. D. Hữu nghị . Câu 62: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất ở miền núi nước ta là A. đào hố vảy cá. B. đẩy mạnh thâm canh. C. chống ô nhiễm đất. D. bón phân hóa học. Câu 63: Nhân tố tác động chủ yếu đến sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là A. thị trường tiêu thụ rộng, có nhu cầu lớn. B. nguồn lao động đông đảo, trình độ cao. C. tài nguyên thiên nhiên dồi dào, đa dạng. D. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 64: Nhân tố chủ yếu nào sau đây đã đẩy mạnh phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay? A. Khoa học và công nghệ ngày càng tiến bộ. B. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu. C. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng. D. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng. Câu 65: Nhân tố nào sau đây có ý nghĩa lớn nhất tạo nên thành tựu của ngành chăn nuôi nước ta? A. Nhiều giống gia súc, gia cầm có chất lượng cao được nhập nội. B. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được đảm bảo tốt hơn. C. Nhu cầu thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước ngày càng tăng. D. Dịch vụ thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh. Câu 66: Việc phát triển các tuyến vận tải nối liền với các huyện đảo mang lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Phát triển kinh tế - xã hội ở các huyện đảo. B. Giải quyết nhiều việc làm cho người dân. C. Nâng cao đời sống ngư dân các huyện đảo. D. Cung cấp nhiều mặt hàng cho người dân. Câu 67: Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta là A. lãnh hải. B. vùng đặc quyền kinh tế. C. nội thủy. D. thềm lục địa. Câu 68. Biểu hiện của đô thị hóa ở nước ta hiện nay A. tỉ lệ dân thành thị tăng chậm. B. phân bố đô thị đều theo vùng. C. cơ sở hạ tầng đô thị rất hiện đại. D. đô thị hóa diễn ra rất nhanh. Câu 69. Hạn chế của nguồn lao động nước ta là A. không có kinh nghiệm sản xuất.B. nhân lực trẻ và không chăm chỉ. C. chất lượng chưa được cải thiện. D. thiếu cán bộ quản lí có trình độ. Câu 70: Giao thông vận tải đường biển của nước ta A. đảm đương chủ yếu việc vận chuyển hàng hóa trong nước. B. phát triển mạnh, nhiều cảng biển và cụm cảng quan trọng. C. tuyến đường biển ven bờ chủ yếu là theo hướng tây - đông. D. các thành phố trực thuộc Trung ương đều có cảng biển. Câu 71: Việc phát triển các cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ mang lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa, hình thành cơ cấu kinh tế chung. B. Sử dụng hợp lí tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường, hạn chế ảnh hưởng của thiên tai. C. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp, giải quyết việc làm, tăng hiệu quả đầu tư. D. Tạo nguồn hàng xuất khẩu, chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tạo thế liên hoàn theo không gian. Câu 72: Sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Cửu Long tăng mạnh trong thời gian gần đây chủ yếu do A. phát triển trang trại qui mô lớn, mở rộng thị trường. B. diện tích mặt nước nuôi trồng lớn, khí hậu thuận lợi. C. việc chuyển đổi cơ cấu kinh tế, thu hẹp rừng ngập mặn. 3
  4. D. thích ứng với biến đổi khí hậu, tình trạng thiếu nước. Câu 73: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp hàng hóa ở Tây Nguyên là A. liên kết sản xuất - chế biến - tiêu thụ, hiện đại hóa cơ sở hạ tầng. B. phát triển trang trại nông - lâm nghiệp, tăng chế biến và bảo quản. C. đa dạng hóa nông sản xuất khẩu, mở rộng thêm thị trường tiêu thụ. D. phát triển các vùng chuyên canh, ứng dụng sản xuất công nghệ cao. Câu 74: Duyên hải miền Trung nước ta có lượng mưa nhiều chủ yếu do sự tác động của A. gió Tín phong bán cầu Bắc, dãy núi Trường Sơn, dòng biển nóng. B. địa hình hướng tây - đông, đón gió mùaTây Nam, áp thấp nhiệt đới C. địa hình đón gió đông bắc, sự hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới, bão. D. gió Tín phong bán cầu Bắc, dòng biển chạy ven bờ, áp thấp nhiệt đới. Câu 75. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020. Năm 2010 2014 2018 2020 Than sạch (triệu tấn) 44,8 41,1 42,0 48,4 Dầu thô (triệu tấn) 15,0 13,4 14,0 11,5 Điện (tỉ kWh) 91,7 141,3 209,2 235,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Miền. D. Kết hợp. Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là góp phần A. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn. B. thúc đẩy công nghiệp chế biến và phân hóa sản xuất. C. giải quyết vấn đề thực phẩm và tạo sản phẩm hàng hóa. D. thu hút đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng. Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc khai thác các thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống. B. thúc đẩy kinh tế hàng hóa, tạo việc làm, đa dạng hóa hàng xuất khẩu. C. tạo ra cơ cấu kinh tế, thúc đẩy tăng trưởng, bảo vệ an ninh quốc phòng. D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài, tạo việc làm, bảo vệ tài nguyên môi trường. Câu 78: Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do A. nhu cầu tiêu dùng của dân cư, nguồn vốn đầu tư tăng nhanh. B. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng chất lượng sản phẩm. C. tăng cường hội nhập quốc tế, sự phát triển của nền kinh tế. D. đa dạng hóa thị trường, tăng cường sự quản lí của Nhà nước. Câu 79: Cho biểu đồ về dân số nước ta, năm 2009 và 2019 4
  5. (Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. B. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo giới tính. C. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi. D. Tốc độ tăng trưởng dân số phân theo nhóm tuổi. Câu 80: Đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Khai thác tốt thế mạnh, đa dạng hóa hoạt động sản xuất. B. Nâng cao hiệu quả kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ. C. Thu hút đầu tư, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 5