Đề ôn tập số 18 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

docx 18 trang Nguyệt Quế 08/11/2025 230
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 18 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_so_18_ky_thi_tn_thpt_2022_mon_sinh_hoc_so_gddt_bac.docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 18 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 18 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 Môn : SINH HỌC Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng nâng cao 11. Chuyển hóa vật chất 02 câu: 88, 2 câu và năng lượng ở thực 109 0,5 đ vật 0,5đ 11. Chuyển hóa vật chất 01 câu: 95, 01: 107 2 câu và năng lượng động vật 0,25đ 0,25đ 0,5 đ I. Cơ chế di truyền và 03 câu: 81, 89, 04 câu: 93, 97, 1 câu: 118 8 câu biến dị 103 100, 106, 0,25đ 2đ 0,75đ 1đ II. Các quy luật di 03 câu: 83,92 03 câu: 101, 03 câu: 113, 9 câu truyền 99, 104, 110. 117, 120 2,25 đ 0,75đ 0,75đ 0,75đ III. Di truyền học quần 01 câu: 85 1 câu: 114 02 câu thể 0,25 đ 0,25đ 0,5đ IV. Ứng dụng Di truyền 02 câu: 82, 91 02 câu học 0,5 đ 0,5 đ V. Di truyền người 01 câu: 116 01 câu 0,25đ 0,25 đ Tiến hóa - I. Bằng chứng 01 câu: 102 02 câu: 105. 01 câu: 115 04 câu và cơ chế tiến hóa 0,25 đ 111 0,25đ 1đ 0,5 đ Tiến hóa - II. Sự phát 01 câu: 86 01 câu: 96 2 câu sinh và phát triển sự 0,25 đ 0,25 đ 0,5đ sống trên TĐ ST - I. Cá thể và quần 03 câu: 84, 90, 03 câu thể SV 98 0,75đ 0,75đ ST - II. Quần xã sinh vật 01 câu: 94, 01 câu: 108, 02 câu 0,25đ 0,25đ 0,5đ ST - III. HST, sinh 01 câu: 87, 1 câu: 112 01 câu: 119 03 câu quyển và bảo vệ môi 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,75đ trường Tổng số câu 16 câu 14 câu 6 câu 04 câu 40 câu Tổng số điểm 4 đ 3,5đ 1,5 đ 1 đ 10đ 1
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 18 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 Môn: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút * Đơn vị đề xuất: THPT Thuận Thành 3 * Giáo viên cốt cán thẩm định: 1) Nguyễn Văn Thường, đơn vị công tác: Trung tâm GDNN-GDTX Gia Bình. 2) Đào Thị Ngọc Anh, đơn vị công tác: THPT Ngô Gia Tự. * Nhận xét đánh giá chất lượng đề: - Ưu điểm: Đúng ma trận, có đầy đủ đề, đáp án, đáp án chi tiết của các câu vận dụng, vận dụng cao, bám sát đề minh họa. - Nhược điểm: Còn một số lỗi chính tả. Câu 81: Codon nào sau đây trên phân tử mARN là codon mở đầu? A. 5’AUG3’B. 5’UAA3’C. 5’UGA3’D. 5’GUA3’ Câu 82: Thành tựu nào sau đây là của tạo giống bằng phương pháp gây đột biến? A. Tạo giống dâu tằm tam bội. B. Tạo giống cừu sản sinh prôtêin người trong sữa. C. Tạo cừu Đôly. D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao. Câu 83: Gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y có hiện tượng di truyền A. theo dòng mẹ.B. thẳng.C. như gen trên NST thường. D. chéo. Câu 84: Tập hợp những sinh vật nào dưới đây được xem là một quần thể A. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê. B. Những con gà trống và gà mái đem ra chợ bán. C. Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa. D. Những con cá sống trong một cái hồ. Câu 85: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của quần thể tự thụ phấn A. Các cây thụ phấn một cách ngẫu nhiên. B. Quần thể đa dạng về kiểu gen và kiểu hình. C. Duy trì không đổi thành phần kiểu gen. D. Làm giảm tỉ lệ kiểu gen dị hợp, tăng đồng hợp. Câu 86: Kết quả của quá trình tiến hóa hóa học là hình thành A. Các chất hữu cơ đơn giảnB. Các chất hữu cơ phức tạp C. Các tế bào sống đầu tiên D. Các loài vi khuẩn Câu 87: Trong chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng A. cấp 1. B. cấp 3. C. cấp 2. D. cấp 4. Câu 88: Trong quang hợp ở thực vật CAM, các chu trình xảy ra khi nào? A. Chu trình C4 xảy ra ban ngày, chu trình Canvin xảy ra ban đêm B. Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra ban ngày C. Chu trình C4 xảy ra ban đêm, chu trình Canvin xảy ra ban ngày D. Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra ban đêm 2
  3. Câu 89: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng? A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza. B. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm. C. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’. D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. Câu 90: Khi nói về quan hệ giữa kích thước quần thể và kích thước cơ thể, thì câu sai là: A. loài có kích thước cơ thể nhỏ thường có kích thước quần thể lớn. B. loài có kích thước cơ thể lớn thường có kích thước quần thể nhỏ. C. kích thước cơ thể của loài tỉ lệ thuận với kích thước của quần thể. D. kích thước cơ thể và kích thước quần thể của loài phù hợp với nguồn sống. Câu 91: Cho các bước tạo động vật chuyển gen: I. Lấy trứng ra khỏi con vật. II. Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình thường. III. Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm. IV. Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi. Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là A. I, IV, III, II. B. I, III, IV, II. C. II, III, IV, I. D. III, IV, II, I. Câu 92: Nếu tần số hoán vị gen giữa 2 gen là 10% thì khoảng cách tương đối giữa 2 gen này trên NST là A. 15cM.B. 10cM.C. 30cM.D. 20cM. Câu 93 : Một gen của sinh vật nhân sơ có 1900 liên kết hiđrô và số liên kết hiđrô trong các cặp G, X nhiều hơn số liên kết hiđrô trong các cặp A, T là 500. Tổng số nuclêôtit của gen là: A. 3000 B. 1800 C. 1500 D. 1200 Câu 94: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài? A. Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ đậu B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng bắt ve, bọ C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ Câu 95 : Động vật nào sau đây có ống tiêu hóa để tiêu hóa thức ăn? A. Chim. B. Ruột khoang. C. Giun dẹp. D. Trùng giày. Câu 96: Trình tự các kỉ sớm đến muộn trong đại cổ sinh là A. cambri => silua => đêvôn => pecmi => cacbon => ocđôvic B. cambri => silua => cacbon => đêvôn => pecmi => ocđôvic C. cambri => silua => pecmi => cacbon => đêvôn => ocđôvic D. cambri => ocđôvic => silua => đêvôn => cacbon => pecmi Câu 97: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và không có lactôzơ? A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng. B. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã. C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế. D. Gen điều hoà R phiên mã, dịch mã tạo prôtêin ức chế. Câu 98. Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là A. mật độ cá thể của quần thể. B. kích thước tối thiểu của quần thể. C. kiểu phân bố của quần thể. 3
  4. D. kích thước tối đa của quần thể. Câu 99: Theo lí thuyết, nếu phép lai thuận là ♂Cây thân cao × ♀Cây thân thấp thì phép lai nào sau đây là phép lai nghịch? A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân cao. B. ♂ Cây thân thấp × ♀ Cây thân thấp. C. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp. D. ♂ Cây thân thấp × ♀ Cây thân cao. Câu 100: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch pôlinuclêôtit mới trên 1 chạc chữ Y trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ? 4
  5. A. Sơ đồ IV.B. Sơ đồ I. C. Sơ đồ II.D. Sơ đồ III. Câu 101: Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn (h) liên kết với giới tính gây ra. Kiểu gen của bố mẹ phải như thế nào để các con sinh ra với tỉ lệ 3 bình thường; 1 máu khó đông (máu khó đông là con trai) A. XHXH x XHY B. XHXh x XHY C. XHXH x XhY D. XHXh x XhY. Câu 102: Cơ quan nào sau đây ở người là cơ quan thoái hóa? A. Ruột non.B. Xương cùng. C. Dạ dày. D. Ruột già. Câu 103: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi trình tự phân bố các gen nhưng không làm thay đổi chiều dài của NST? A. Mất 1 cặp nuclêôtit.B. Thêm 1 cặp nuclêôtit. C. Đảo đoạn NST.D. Mất đoạn NST. Câu 104: Phép lai về 3 cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn giữa 2 cá thể AaBbDd x AabbDd sẽ cho thế hệ sau A. 8 kiểu hình: 12 kiểu genB. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen C. 8 kiểu hình: 18 kiểu genD. 4 kiểu hình: 9 kiểu gen Câu 105: Điều nào sau đây không đúng với học thuyết tiến hóa của Đacuyn? A. Các loài sinh vật có nhiều đặc điểm giống nhau là do chúng được tiến hóa từ một tổ tiên chung. B. Cơ chế tiến hóa dẫn đến hình thành loài là do chọn lọc tự nhiên. C. Chọn lọc tự nhiên là quá trình đào thải các sinh vật có các biến dị không thích nghi và giữ lại các biến dị di truyền giúp sinh vật thích nghi. D. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên các loài sinh vật mang kiểu gen qui định kiểu hình thích nghi với điều kiện môi trường. Câu 106: Ở một loài động vật, trong quá trình giảm phân của cơ thể đực mang kiểu gen AABbDd có 40% tế bào đã bị rối loạn không phân li của cặp NST mang cặp gen Bb trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Kết quả tạo ra giao tử Abd chiếm tỉ lệ A. 15%. B. 40%.C. 20%.D. 25%. Câu 107: Khi nói về tuần hoàn máu ở người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch. II. Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo ôxi hơn máu trong động mạch. III. Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất. IV. Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi huyết áp. A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 108. Một loài giun tròn sống bám trong miệng của loài cá lớn, sử dụng thức ăn dư thừa còn dính vào miệng của loài cá lớn mà không ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển, sinh sản của loài cá lớn. Trong ruột của loài giun tròn có loài vi khuẩn sinh sống giúp giun tiêu hóa thức ăn. Sau khi giun bám lên cá lớn thì tạo nên các khe hở để 1 loài nấm bám lên và sinh sống nhưng không gây bệnh cho các loài tham gia. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I . Quan hệ giữa giun với loài vi khuẩn là quan hệ cộng sinh. II . Mối quan hệ giữa tất cả các loài nói trên đều là quan hệ hỗ trợ. III . Quan hệ giữa giun với cá lớn là quan hệ hội sinh. 5
  6. IV . Nếu loài giun tròn bị tiêu diệt thì loài nấm sẽ tách ra khỏi cá lớn. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 109: Trong đất, hoạt động của loại vi khuẩn nào sau đây không có lợi cho cây? A. Vi khuẩn nitrat hóa.B. Vi khuẩn phản nitrat hóa. C. Vi khuẩn cố định đạm.D. Vi khuẩn amon hóa. Câu 110: Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn) A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn. D. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. Câu 111: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử? A. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo. B. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. C. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin. D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng. Câu 112: Một lưới thức ăn trên đồng cỏ được mô tả như sau: thỏ, chuột đồng, châu chấu và chim sẻ đều ăn cỏ; châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột đồng. Trong lưới thức ăn này, sinh vật nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp cao nhất? A. Chim sẻ.B. Cáo.C. Cỏ.D. Thỏ. Ab AB Câu 113: Ở tằm, người ta tiến hành phép lai ♀ Dd ♂ Dd . Biết tần số hoán vị là 10%. Tỉ lệ aB ab Ab tằm Dd được sinh ra theo lí thuyết là bao nhiêu? Biết ở tằm hoán vị chỉ xảy ra ở tằm đực. ab A 0,225B. 0,1125C. 0,0225D. 0,01125 Câu 114: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là: AB dE AB De ab de 0,4 aB dE : 0,4 : 0,2 . Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? aB de ab de I. F1 có 13 loại kiểu gen. II. F2 có 1/5 số cây đồng hợp 4 cặp gen lặn III. F3 có 9/640 số cây đồng hợp 3 cặp gen trội. IV. F3 và F4 đều có 6 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 3 tính trạng. A. 4.B. 3.C. 1.D. 2. Câu 115. Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng? I . Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật. II . Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật. III . Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. IV . Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN. 6
  7. V . Nhân tố tiến hoá di – nhập gen thường xuyên tác động sẽ làm chậm quá trình hình thành loài mới. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 116: Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người: Bệnh P do một trong hai alen của một gen quy định; bệnh M do một trong 2 alen của một gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Xác định được chính xác kiểu gen của 9 người trong phả hệ. B. Xác suất sinh con thứ nhất bị cả 2 bệnh của cặp 12-13 là 1/24. C. Người số 7 không mang alen quy định bệnh P. D. Xác suất sinh con thứ nhất là con gái và không bị bệnh của cặp 12-13 là 5/12. Câu 117: Lai hai thứ bí quả tròn có tính di truyền ổn định, thu được F1 đồng loạt bí quả dẹt. Cho giao phấn các cấy F1 người ta thu được F2 : 148 quả tròn ; 24 quả dài ; 215 quả dẹt. Cho giao phấn 2 cây bí quả dẹt ở F2 với nhau.Về mặt lí thuyết thì xác suất để có được quả dài ở F3: A. 3/16. B. 1/81. C. 1/16. D. 4/81. Câu 118: Ở thực vật, xét một locut gen có 4 alen, alen a 1 qui định hoa đỏ, alen a 2 qui định hoa vàng, alen a3 qui định hoa hồng và alen a 4 qui định hoa trắng. Biết các gen trội hoàn toàn theo thứ tự a1 > a2 > a3 > a4. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng? (1) Cho cây lưỡng bội hoa hồng dị hợp tử giao phấn với cây hoa vàng dị hợp tử, kiểu hình của đời con có thể là 50% cây hoa vàng : 25% cây hoa trắng : 25% cây hoa hồng. (2) Thực hiện phép lai hai thể tứ bội (P): a1a2a3a4 x a2a3a4a4, các biết cây tứ bội tạo giao tử 2n có khả 5 năng thụ tinh, thu được F1 có cây hoa vàng chiếm tỉ lệ . 12 (3) Những cây tứ bội có tối đa 36 loại kiểu gen. (4) Có tối đa 6 loại kiểu gen của cây lưỡng bội. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 119: Cho các phát biểu sau về sơ đồ lưới thức ăn ở hình bên: I. Sâu ăn lá và xén tóc thuộc cùng bậc dinh dưỡng. II. Quan hệ giữa chuột và rắn là quan hệ đối kháng. III. Nếu rắn bị loại bỏ hoàn toàn thì số lượng chuột có thể tăng. 7
  8. IV. Có tối đa 3 loài sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 3.B. 4.C. 1.D. 2. Câu 120: Một loài thực vật, cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số cây thân thấp, quả chua chiếm 4%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn; không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lý thuyết, có mấy phát biểu nào sau đây đúng? (1) Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên một cặp NST. (2) Trong quá trình giảm phân của cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. (3) Trong tổng số cây thân cao, quả chua ở F 1, số cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 4/7. (4) F1 có 10 loại kiểu gen. A. 4.B. 2.C. 3D. 1 HẾT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 18 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 Môn : SINH HỌC 81A 82A 83B 84A 85D 86B 87C 88C 89C 90C 91B 92B 93C 94B 95A 96D 97D 98A 99D 100C 101B 102B 103C 104C 105D 106A 107C 108C 109B 110B 111C 112B 113B 114B 115D 116D 117B 118D 119A 120C Câu 81: Codon nào sau đây trên phân tử mARN là codon mở đầu? A. 5’AUG3’B. 5’UAA3’C. 5’UGA3’D. 5’GUA3’ 8
  9. Câu 82: Thành tựu nào sau đây là của tạo giống bằng phương pháp gây đột biến? A. Tạo giống dâu tằm tam bội. B. Tạo giống cừu sản sinh prôtêin người trong sữa. C. Tạo cừu Đôly. D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao. Câu 83: Gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y có hiện tượng di truyền A. theo dòng mẹ. B. thẳng. C. như gen trên NST thường. D. chéo. Câu 84: Tập hợp những sinh vật nào dưới đây được xem là một quần thể A. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê. B. Những con gà trống và gà mái đem ra chợ bán. C. Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa. D. Những con cá sống trong một cái hồ. Câu 85: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của quần thể tự thụ phấn A. Các cây thụ phấn một cách ngẫu nhiên. B. Quần thể đa dạng về kiểu gen và kiểu hình. C. Duy trì không đổi thành phần kiểu gen. D. Làm giảm tỉ lệ kiểu gen dị hợp, tăng đồng hợp. Câu 86: Kết quả của quá trình tiến hóa hóa học là hình thành A. Các chất hữu cơ đơn giản B. Các chất hữu cơ phức tạp C. Các tế bào sống đầu tiên D. Các loài vi khuẩn 9
  10. Câu 87: Trong chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng A. cấp 1. B. cấp 3. C. cấp 2. D. cấp 4. Câu 88: Trong quang hợp ở thực vật CAM, các chu trình xảy ra khi nào? A. Chu trình C4 xảy ra ban ngày, chu trình Canvin xảy ra ban đêm B. Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra ban ngày C. Chu trình C4 xảy ra ban đêm, chu trình Canvin xảy ra ban ngày D. Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra ban đêm Câu 89: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng? A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza. B. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm. C. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’. D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. Câu 90: Khi nói về quan hệ giữa kích thước quần thể và kích thước cơ thể, thì câu sai là: A. loài có kích thước cơ thể nhỏ thường có kích thước quần thể lớn. B. loài có kích thước cơ thể lớn thường có kích thước quần thể nhỏ. C. kích thước cơ thể của loài tỉ lệ thuận với kích thước của quần thể. D. kích thước cơ thể và kích thước quần thể của loài phù hợp với nguồn sống. Câu 91: Cho các bước tạo động vật chuyển gen: I. Lấy trứng ra khỏi con vật. II. Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình thường. III. Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm. IV. Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi. Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là A. I, IV, III, II. B. I, III, IV, II. C. II, III, IV, I. D. III, IV, II, I. Câu 92: Nếu tần số hoán vị gen giữa 2 gen là 10% thì khoảng cách tương đối giữa 2 gen này trên NST là A. 15cM.B. 10cM.C. 30cM. D. 20cM. Câu 93 : Một gen của sinh vật nhân sơ có 1900 liên kết hiđrô và số liên kết hiđrô trong các cặp G, X nhiều hơn số liên kết hiđrô trong các cặp A, T là 500. Tổng số nuclêôtit của gen là: A. 3000 B. 1800 C. 1500 D. 1200 HD Ta có 2A + 3G = 1900 Mà 3G – 2A = 500 suy ra A = 350; G = 400 vậy N = 1500 Câu 94: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài? A. Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ đậu B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng bắt ve, bọ C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ 10
  11. Câu 95 : Động vật nào sau đây có ống tiêu hóa để tiêu hóa thức ăn? A. Chim. B. Ruột khoang. C. Giun dẹp. D. Trùng giày. Câu 96: Câu 96: Trình tự các kỉ sớm đến muộn trong đại cổ sinh là A. cambri => silua => đêvôn => pecmi => cacbon => ocđôvic B. cambri => silua => cacbon => đêvôn => pecmi => ocđôvic C. cambri => silua => pecmi => cacbon => đêvôn => ocđôvic D. cambri => ocđôvic => silua => đêvôn => cacbon => pecmi Câu 97 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và không có lactôzơ? A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng. B. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã. C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế. D. Gen điều hoà R phiên mã, dịch mã tạo prôtêin ức chế. Câu 98. Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là A. mật độ cá thể của quần thể. B. kích thước tối thiểu của quần thể. C. kiểu phân bố của quần thể. D. kích thước tối đa của quần thể. Câu 99: Theo lí thuyết, nếu phép lai thuận là ♂Cây thân cao × ♀Cây thân thấp thì phép lai nào sau đây là phép lai nghịch? A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân cao. B. ♂ Cây thân thấp × ♀ Cây thân thấp. C. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp. D. ♂ Cây thân thấp × ♀ Cây thân cao. Câu 100: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch pôlinuclêôtit mới trên 1 chạc chữ Y trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ? A. Sơ đồ IV. B. Sơ đồ I. C. Sơ đồ II. D. Sơ đồ III. Câu 101: Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn (h) liên kết với giới tính gây ra. Kiểu gen của bố mẹ phải như thế nào để các con sinh ra với tỉ lệ 3 bình thường; 1 máu khó đông( máu khó đông là con trai) A. XHXH x XHY B. XHXh x XHY C. XHXH x XhY D. XHXh x XhY. Câu 102: Cơ quan nào sau đây ở người là cơ quan thoái hóa? A. Ruột non.B. Xương cùng. C. Dạ dày. D. Ruột già. Câu 103: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi trình tự phân bố các gen nhưng không làm thay đổi chiều dài của NST? A. Mất 1 cặp nuclêôtit. B. Thêm 1 cặp nuclêôtit. C. Đảo đoạn NST. D. Mất đoạn NST. Câu 104: Phép lai về 3 cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn giữa 2 cá thể AaBbDd x AabbDd sẽ cho thế hệ sau A. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen B. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen C. 8 kiểu hình: 18 kiểu gen D. 4 kiểu hình: 9 kiểu gen 11
  12. Câu 105: Điều nào sau đây không đúng với học thuyết tiến hóa của Đacuyn? A. Các loài sinh vật có nhiều đặc điểm giống nhau là do chúng được tiến hóa từ một tổ tiên chung. B. Cơ chế tiến hóa dẫn đến hình thành loài là do chọn lọc tự nhiên. C. Chọn lọc tự nhiên là quá trình đào thải các sinh vật có các biến dị không thích nghi và giữ lại các biến dị di truyền giúp sinh vật thích nghi. D. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên các loài sinh vật mang kiểu gen qui định kiểu hình thích nghi với điều kiện môi trường. Câu 106: Ở một loài động vật, trong quá trình giảm phân của cơ thể đực mang kiểu gen AABbDd có 40% tế bào đã bị rối loạn không phân li của cặp NST mang cặp gen Bb trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Kết quả tạo ra giao tử Abd chiếm tỉ lệ A. 15%. B. 40%.C. 20%.D. 25%. HD: 0,6 AABbDd giảm phân bình thường tạo ra 0,6.1/4 Abd = 0.15 Câu 107: Khi nói về tuần hoàn máu ở người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch. II. Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo ôxi hơn máu trong động mạch. III. Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất. IV. Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi huyết áp. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 108. Một loài giun tròn sống bám trong miệng của loài cá lớn, sử dụng thức ăn dư thừa còn dính vào miệng của loài cá lớn mà không ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển, sinh sản của loài cá lớn. Trong ruột của loài giun tròn có loài vi khuẩn sinh sống giúp giun tiêu hóa thức ăn. Sau khi giun bám lên cá lớn thì tạo nên các khe hở để 1 loài nấm bám lên và sinh sống nhưng không gây bệnh cho các loài tham gia. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I . Quan hệ giữa giun với loài vi khuẩn là quan hệ cộng sinh. II . Mối quan hệ giữa tất cả các loài nói trên đều là quan hệ hỗ trợ. III . Quan hệ giữa giun với cá lớn là quan hệ hội sinh. IV . Nếu loài giun tròn bị tiêu diệt thì loài nấm sẽ tách ra khỏi cá lớn. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 109: Trong đất, hoạt động của loại vi khuẩn nào sau đây không có lợi cho cây? A. Vi khuẩn nitrat hóa. B. Vi khuẩn phản nitrat hóa. C. Vi khuẩn cố định đạm. D. Vi khuẩn amon hóa. Câu 110: Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn) A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn. D. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. Câu 111: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử? 12
  13. A. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo. B. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. C. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin. D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng. Câu 112: Một lưới thức ăn trên đồng cỏ được mô tả như sau: thỏ, chuột đồng, châu chấu và chim sẻ đều ăn cỏ; châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột đồng. Trong lưới thức ăn này, sinh vật nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp cao nhất? A. Chim sẻ. B. Cáo. C. Cỏ. D. Thỏ. Ab AB Câu 113: Ở tằm, người ta tiến hành phép lai ♀ Dd ♂ Dd . Biết tần số hoán vị là 10%. aB ab Ab Tỉ lệ tằm Dd được sinh ra theo lí thuyết là bao nhiêu? Biết ở tằm hoán vị chỉ xảy ra ở tằm ab đực. A 0,225B. 0,1125C. 0,0225D. 0,01125 HD Vì tằm cái không hoán vị nên tạo giao tử Ab = 0.5; tằm đực f = 10% -> ab = 0.45 Ab Vậy Dd = 0.5 x 0.45 x 0.5(Dd) = 0.1125 ab Câu 114: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là: AB dE AB De ab de 0,4 aB dE : 0,4 : 0,2 . Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? aB de ab de I. F1 có 13 loại kiểu gen. II. F2 có 1/5 số cây đồng hợp 4 cặp gen lặn III. F3 có 9/640 số cây đồng hợp 3 cặp gen trội. IV. F3 và F4 đều có 6 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 3 tính trạng. A. 4.B. 3.C. 1.D. 2. HD AB dE AB De ab de I. đúng vì 0,4 aB dE : cho 3 kgen; 0,4 : Cho 9 kgen;0,2 cho 1 kgen aB de ab de ab de ab de II. Đúng vì chỉ0,2 cho kgen đồng hợp lặn -> tỉ lệ = 0,2x1 = 1/5 ab de ab de AB De III. Sai vì chỉ 0,4 : mới tạo ra kgen đồng hợp lặn 3 cặp gen aB de aB de 1 1/ 23 aB 1 1/ 23 de : = 0,4. ( : ).( :) = 49/640 aB de 2 aB 2 de 13
  14. AB dE AB De IV đúng vì : aB dE aB de tạo 4 kiểu gen tạo 2 kiểu gen Câu 115. Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng? I . Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật. II . Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật. III . Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. IV . Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN. V . Nhân tố tiến hoá di – nhập gen thường xuyên tác động sẽ làm chậm quá trình hình thành loài mới. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 116: Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người: Bệnh P do một trong hai alen của một gen quy định; bệnh M do một trong 2 alen của một gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Xác định được chính xác kiểu gen của 9 người trong phả hệ. B. Xác suất sinh con thứ nhất bị cả 2 bệnh của cặp 12-13 là 1/24. C. Người số 7 không mang alen quy định bệnh P. D. Xác suất sinh con thứ nhất là con gái và không bị bệnh của cặp 12-13 là 5/12. HD Quy ước gen: A: không bị bệnh P, a: bị bệnh P B: không bị bênh M, b: Bị bệnh M A sai : Các người xác định được kiểu gen là: 4 (AaXbY) ,6 (AaXBXb) ,7(AaXBY),8(aa XBXb) ,9(AaXBY) ,10 (AaXBY),11( aaXbXb) B sai, người (6) chắc chắn dị hợp về 2 cặp gen vì con gái bị cả 2 bệnh. C sai vì người con trai (5) mắc bệnh M → nhận gen Xb từ mẹ (1) D : Đúng, Người 12 có em gái mắc cả 2 bệnh nên có kiểu gen : (1AA:2Aa)XBY Người 13 có mẹ mang gen gây bệnh M và bị bệnh P : (aa XBXb) , bố 9(AaXBY) => người 13 có kiểu gen: 14
  15. Aa(XBXB: XBXb) Xác suất cặp vợ chồng 12 -13 : (1AA:2Aa)XBY × Aa(XBXB: XBXb) sinh : - Là con gái với xác suất 0,5 - Chỉ bị bệnh P : 1/4 × 2/3 = 1/6 Xác suất cần tìm là : 1/12 Đáp án D Câu 117: Lai hai thứ bí quả tròn có tính di truyền ổn định, thu được F1 đồng loạt bí quả dẹt. Cho giao phấn các cấy F1 người ta thu được F2: 148 quả tròn ; 24 quả dài ; 215 quả dẹt. Cho giao phấn 2 cây bí quả dẹt ở F2 với nhau. Về mặt lí thuyết thì xác suất để có được quả dài ở F3: A. 3/16. B. 1/81. C. 1/16. D. 4/81. HD: Vì P tròn x tròn -> 100% dẹt - > Quy ước: A-B-: quả dẹt; A-bb=aaB-: quả tròn; aabb: quả dài F2 9 dẹt: 6 tròn: 1 dài vậy tính trạng di truyền theo tương tác gen bổ trợ. F2 dẹt có 1/9AABB, 2/9AABb, 2/9AaBB, 4/9AaBb Vậy xác suất để có được quả dài (aabb) ở F3 = 1/9.1/9 = 1/81 Câu 118: Ở thực vật, xét một locut gen có 4 alen, alen a 1 qui định hoa đỏ, alen a 2 qui định hoa vàng, alen a3 qui định hoa hồng và alen a4 qui định hoa trắng. Biết các gen trội hoàn toàn theo thứ tự a1 > a2 > a3 > a4. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng? (1) Cho cây lưỡng bội hoa hồng dị hợp tử giao phấn với cây hoa vàng dị hợp tử, kiểu hình của đời con có thể là 50% cây hoa vàng : 25% cây hoa trắng : 25% cây hoa hồng. (2) Thực hiện phép lai hai thể tứ bội (P): a1a2a3a4 x a2a3a4a4, các biết cây tứ bội tạo giao tử 2n 5 có khả năng thụ tinh, thu được F1 có cây hoa vàng chiếm tỉ lệ . 12 (3) Những cây tứ bội có tối đa 36 loại kiểu gen. (4) Có tối đa 6 loại kiểu gen của cây lưỡng bội. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. HD 1đ vì a3a4 x a2a4 tạo ra F 2:1:1 2 đ vì F1 = (3/6a1-: 2/6a2-: 1/6a3a4)( 3/6a2-: 2/6 a3a4: 1/6a4a4) Vậy hoa vàng = 2/6.1 + 1/6.3/6 = 5/12 3 sai vì có tối đa 35 kiểu gen 4 sai vì có tối đa 10 kiểu gen Câu 119: Cho các phát biểu sau về sơ đồ lưới thức ăn ở hình bên: I. Sâu ăn lá và xén tóc thuộc cùng bậc dinh dưỡng. II. Quan hệ giữa chuột và rắn là quan hệ đối kháng. III. Nếu rắn bị loại bỏ hoàn toàn thì số lượng chuột có thể tăng. 15
  16. IV. Có tối đa 3 loài sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2. (Sai vì có 4 loài: Sâu, xén tóc, chuột và sóc) Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 3.B. 4. C. 1.D. 2. Câu 120: Một loài thực vật, cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số cây thân thấp, quả chua chiếm 4%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn; không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lý thuyết, có mấy phát biểu nào sau đây đúng? (1) Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên một cặp NST. (2) Trong quá trình giảm phân của cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. (3) Trong tổng số cây thân cao, quả chua ở F1, số cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 4/7. (4) F1 có 10 loại kiểu gen. A. 4.B. 2.C. 3D. 1 HD (1) đúng Vì cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số cây thân thấp, quả chua chiếm 4% chứng tỏ có hoán vị gen 2) đúng vì Thấp chua ab//ab = 0,04 = 0,2ab. 0,2 ab -> f = 40% và kiểu gen của P Ab//aB 3) sai vì Cao chua = 0,25 – 0,04 = 0,21 Mà cao, chua đồng hợp Ab//Ab = 0,32 = 0,09 Vậy Trong tổng số cây thân cao, quả chua ở F1, số cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 0,09/0,21 = 3/7 4) đúng HẾT 16