Đề ôn tập số 18 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

docx 5 trang Nguyệt Quế 18/11/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 18 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_so_18_ky_thi_tn_thpt_2022_mon_vat_li_so_gddt_bac_n.docx
  • docxĐáp án đề số 18.docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 18 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 18 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 Môn : VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề * Đơn vị đề xuất: Trường THPT Thuận Thành số 3 * Giáo viên cốt cán thẩm định: 1) Nguyễn Sỹ Trương, đơn vị công tác: Trường THPT Tiên Du số 1. 2) Nguyễn Ngọc Dương, đơn vị công tác: Trường THPT Thuận Thành số 3. Câu 1. Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn A. hướng ra xa vị trí cân bằng.B. cùng hướng chuyển động. C. hướng về vị trí cân bằng D. ngược hướng chuyển động Câu 2. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và năng lượng. D. biên độ và tốc độ. Câu 3. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là 1 2 1 A. . B. . C. 2f. D. . 2 f f f Câu 4. Độ to của âm là một đại lượng đặc trưng sinh lý của âm nó phụ thuộc vào A. tốc độ truyền âm.B. biên độ âm. C. tần số âm.D. mức cường độ âm. Câu 5. Tốc độ truyền sóng cơ là A. tốc độ dao động của các phần tử nơi có sóng truyền qua. B. tốc độ cực đại của các phận tử nơi có sóng truyền qua. C. tốc độ truyền pha dao động. D. tốc độ trung bình trong một chu kì dao động. Câu 6. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất A. cùng phương với phương truyền sóng. B. luôn nằm ngang. C. luôn nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 7. Cường độ dòng điện qua mạch R-C nối tiếp có phương trình i I 0 cos t , đại lượng t gọi là A. pha ban đầu của cường độ dòng điện.B. pha của cường độ dòng điện. C. tần số góc của dòng điện. D. tần số của dòng điện. Câu 8. Một điện áp xoay chiều hình sin có điện áp cực đại là U0 và điện áp hiệu dụng là U . Công thức nào sau đây đúng? U U A. U 2U .B. U 0 . C. U 2U . D. U 0 . 0 2 0 2 Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L,C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC . Điện ạ́p giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi A. ZL 3ZC .B. ZL ZC . C. ZL ZC .D. ZL ZC .
  2. Câu 10. Dòng diện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của A. các electron. B. các ion âm và ion dương. C.lỗ trống và electron D.ion âm, electron và ion dương Câu 11. Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong A. chân không.B. nước nguyên chất. C. dầu hỏa. D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu 12. Dòng điện không đổi là A. dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian B. dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian C. dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thắng của dây không đổi theo thời gian D. dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian  Câu 13. Một electron bay vào trong từ trường đều với vận tốc ban đầu vuông góc với B . Tính độ lớn của  5 -19 lực từ fL nếu v = 2.10 m / s và B = 0,2T. Cho biết electron có độ lớn e = 1,6.10 C A. 6,4.10-14(N) B. 6,4.10 23(N) C. 6,4.10-15 (N) D. 6,4.10-19 (N) Câu 14. Một sóng điện từ lan truyền trong không gian. Tại một điểm trên phương truyền song. Cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn dao động A. cùng pha nhauB. ngược pha với nhau. C. vuông pha với nhau.D. lệch pha nhau một góc 60 0 Câu 15. Khi cho ánh sáng trắng đi qua lăng kính thì trên màn quan sát đặt phía sau lăng kính sẽ thu được A. vệt sáng trắng. B. dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. các vệt sáng tối xen kẽ nhau. D. vệt sáng đơn sắc màu đỏ. Câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với với khe Y-âng. Một điểm trên màn muốn có vạch sáng đi qua thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai khe phải bằng  1 1  A. B.k k C. D. k -  k - 2 2 2 2 Câu 17. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 μm. Hiện tượng quang điện có thể xảy ra khi chiếu vào tấm kẽm ánh sáng có bước sóng là A. 0,40 μm. B. 0,30 μm. C. 0,45 μm. D. 0,55 μm. Câu 18. Tia laze không có đặc điểm nào sau đây? A. Độ đơn sắc cao.B. Độ định hướng cao. C. Cường độ lớn.D. Công suất lớn. Câu 19. Các hạt nhân đồng vị có A. cùng số proton nhưng khác nhau số notron. B. cùng số notron nhưng khác nhau số proton. C. cùng số proton và cùng số khối. D. cùng số khối nhưng khác nhau số notron. A Câu 20. Biểu thức để xác định năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Z X là 1 A. W = [Zm + (A – Z)m – m ].c2 B. W = A.[Zm + (A – Z)m – m ].c2 lkr Z p n X lkr p n X 1 C. W = [Zm + (A – Z)m – m ].c2 D. W = [Zm + (A – Z)m – m ].c2 lkr A p n X lkr p n X
  3. Câu 21. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào sau đây? A. Đường parabol.B. Đường tròn. C. Đường elip.D. Đường hypecbol. Câu 22. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là A. 0,125 kg.B. 0,500 kg. C. 0,750 kg.D. 0,250 kg. Câu 23. Biết cường độ âm chuẩn là 10 12 W / m2 . Tại một điểm có mức cường độ âm là 2B thì cường độ âm tại đó là A. 4.10 10 W / m2 B. 2.10 8 W / m2 C. 10 10 W / m2 D. 4.10 8 W / m2 Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L mắc nối tiếp. Biết cảm kháng có giá trị bằng R. So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện A.nhanh pha hơn góc .B. chậm pha hơn góc . 2 2 C. nhanh pha hơn góc .D. chậm pha hơn góc . 4 4 1 Câu 25. Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L H và một tụ điện có điện 2 dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 0,5 MHz. Giá trị của điện dung là 1 2 2 1 A. C F B. C pF C. C F D. C pF. 2 2 Câu 26. Chiếu các tia: hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại, tia X vào một điện trường đều có các đường sức điện vuông góc với phương tới của các tia. Số tia bị lệch trong điện trường là A. 1. B. 2. C. 0. D. 4. Câu 27. Trong môi trường không khí, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng là  thì trong môi trường có chiết suất n >1 bước sóng của ánh sáng đó bằng   A. . B. C.n . D.. . n n 2 Câu 28. Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10 19 J . Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng 1 0,18m; 2 0,21m; 3 0,32 m và 4 0,35m . Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. 1,2 và 3 B. 1 và 2 C. 3 và 4 D. 2 ,3 và 4 14 Câu 29. Hạt nhân 6 C phóng xạ  . Hạt nhân con sinh ra có A. 5 proton và 6 notron. B. 7 proton và 7 notron. C. 6 proton và 7 notron. D. 7 proton và 6 notron. Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos  t (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110  thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng A. 220V B. 220 2 V C. 110V. D. 110 2 V Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là:
  4. A. 4,9 mmB. 19,8 mm C. 9,9 mmD. 29,7 mm Câu 32. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, thời điểm ban đầu điện tích 8 trên tụ điện đạt giá trị cực đại Q 0 10 C. Thời gian ngắn nhất để tụ phóng hết điện tích là 2s. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là A. 5,55.10 3 A .B. 78,5.10 3 A.C. 15,72.10 3 A.D. 7,85.10 3 A. Câu 33. Một con lắc đơn dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương từ trái sang phải. Chọn gốc thời gian (t=0) khi vật ở bên trái vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0,01 rad và vật đang chuyển động với tốc độ π cm/s theo chiều từ trái sang phải. Biết năng lượng dao động của con lắc là 0,1 mJ, khối lượng vật là 100 g, g = π2 = 10 m/s2. Phương trình dao động của vật là 3 A. 푠 = 2 표푠( 푡 ― 4 ) . B. 푠 = 4 표푠( 푡 ― 4) . 3 3 C. 푠 = 2 표푠( 푡 + 4 ) . D. 푠 = 4 표푠( 푡 + 4 ) . Câu 34. Một sóng cơ học có tần số f = 40 Hz và bước sóng có giới hạn từ 18cm đến 30cm. Biết hai điểm M, N trên phương truyền sóng cách nhau khoảng 20 cm luôn luôn dao động cùng pha. Tìm tốc độ truyền sóng. A. v = 8 m/s.B. v = 6 m/s.C. v = 10 m/s.D. v = 12 m/s. Câu 35. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì dòng điện qua các phần tử giá trị hiệu dụng là 1,2A;1,6A;1,4A. Nếu đặt điện áp này vào đoạn mạch gồm 3 phần tử trên mắc nối tiếp thì giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng là A. 1,52A. B. 1,44A. C. 1,24A. D. 1,19 A Câu 36.Điện năng từ một máy phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV. Hiệu suất của quá trình tải điện là 80%. Muốn hiệu suất tải điện tăng lên đến 95% thì phải tăng hiệu điện thế lên đến giá trị A. 2,5 kV.B. 3 kV. C. 4 kV.D. 5 kV. Câu 37. Bắn một hạt protôn với vận tốc 3.105 m/s đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay theo hai hướng tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của các hạt gần đúng là số khối. Năng lượng tỏa ra là A. 20,0 MeV B. 14,6MeV C. 10,2MeV D. 17,4 MeV Câu 38. Một lò xo và một sợi dây đàn hồi nhẹ có cùng chiều dài tự nhiên được treo thẳng đứng vào cùng một điểm cố định, đầu còn lại của lò xo và sợi dây gắn vào vật nặng có khối lượng m =100g như hình vẽ. Lò xo có độ cứng k1 = 10 N/m, sợi dây khi bị kéo dãn xuất hiện lực đàn hồi có độ lớn tỷ lệ với độ giãn của sợi dây với hệ số đàn hồi k2 = 30 N/m ( sợi dây khi bị kéo dãn tương đương như một lò xo, khi dây bị cùng luwjcj đàn hồi triệt tiêu) Ban đầu vật đang ở vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng xuống dưới một đoạn a = 5 cm rồi thả nhẹ. Khoảng thời gian kể từ khi thả cho đến khi vật đạt độ cao cực đại lần thứ nhất xấp xỉ bằng A. 0,157 s. B. 0,751 s. C. 0,175 s. D. 0,457 s. Câu 39. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 S1S2 20cm dao động cùng pha, cùng biên độ theo phương thẳng đứng. Trên mặt nước O là điểm dao động với biên độ cực đại OS1 16 cm,OS2 12 cm . Điểm M thuộc đoạn S1S2 , gọi (d) là đường thẳng đi qua O và M . Cho M di chuyển trên đoạn S1S2 đến vị trí sao cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng (d) là lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng là 20 cm / s . Tần số dao động nhỏ nhất của nguồn là A. 25Hz.B. 30 Hz .C. 35Hz .D. 20 Hz .
  5. Câu 40. Các đoạn mạch AM, MN, NB lần lượt chứa u (V) các phần tử: cuộn cảm thuần, điện trở, tụ điện. Dòng 100 điện xoay chiều chạy qua mạch có tần số ổn định và có giá trị cực đại 1A. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự 50 phụ thuộc của điện áp hai đầu đoạn mạch AN và hai đầu đoạn mạch MB theo thời gian t. Giá trị hệ số tự O cảm của cuộn dây và điện dung của tụ điện lần lượt là 5 10 t (ms) -50 -100 A. 360 mH; 50 μF.B. 360 mH; 70,7 μF. C. 255 mH; 50 μF. D. 255 mH; 70,7 μF.