Đề ôn tập số 2 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 2 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_2_ky_thi_tn_thpt_2022_mon_dia_li_so_gddt_bac_ni.docx
ĐÁP ÁN CHI TIẾT.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 2 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn:Địa lí Thời gian làm bài:50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Đơn vị đề xuất: THPT Quế Võ số 1 * Giáo viên cốt cán thẩm định: 1) Nguyễn Thị Thùy, đơn vị công tác: THPT Quế Võ số 1 2) Nguyễn Thị Liên, đơn vị công tác: THPT Lý Thường Kiệt 41: Cho biểu đồ: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu dầu thô của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a? A. In-đô-nê-xi-a giảm, Ma-lai-xi-a tăng. B. In-đô-nê-xi-a tăng, Ma-lai-xi-a giảm. C. Ma-lai-xi-a giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a. D. Ma-lai-xi-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Xa Mát. B. Cầu Treo. C. Lao Bảo. D. Tây Trang. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết hồ Cấm Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bắc Giang. B. Lạng Sơn. C. Thái Nguyên. D. Quảng Ninh. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ? A. Long Xuyên. B. Rạch Giá. C. Cà Mau. D. Vũng Tàu. Câu 45: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2017 2019 2020 Mi-an-ma 228,9 214,8 204,4 194,6 Việt Nam 146,4 101,9 77,3 80,6 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng đậu tương năm 2020 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam? 1
- A. Việt Nam tăng, Mi-an-ma giảm. B. Việt Nam giảm nhiều hơn Mi-an-ma. C. Mi-an-ma giảm nhanh hơn Việt Nam. D. Mi-an-ma giảm nhiều hơn Việt Nam. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình? A. Đồng Hới. B. Cửa Lò. C. Hồng Lĩnh. D. Đông Hà. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đèo An Khê nằm trên tuyến đường ô tô nào sau đây? A. Số 19. B. Số 1. C. Số 26. D. Số 27. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Ninh Thuận. B. Khánh Hòa. C. Quảng Ngãi.D. Bình Định. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là A. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh. B. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn. C. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng. D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào trong các tỉnh sau đây? A. Bình Thuận. B. Nghệ An.C. Gia Lai. D. Hà Tĩnh. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp quốc gia? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Lạng Sơn. C. Vũng Tàu. D. Nha Trang. Câu 52: Vấn đề cần quan tâm trong việc mở rộng diện tích đất trồng trọt ở Đông Nam Bộ là A. thủy lợi.B. thủy điện. C. chống bão.D. chống động đất. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao nhất? A. Đà Nẵng. B. Nha Trang. C. Đà Lạt. D. Cần Thơ. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phú Yên. B. Ninh Thuận. C. Khánh Hòa.D. Bình Thuận. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000 MW? A. Thủ Đức.B. Phú Mỹ. C. Na Dương. D. Bà Rịa. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc? A. Sơn La. B. Nghệ An.C. Hà Giang. D. Kon Tum. Câu 57: Sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta? A. Thịt hộp. B. Rượu, bia. C. Gạo, ngô. D. Nước mắm. Câu 58: Biện pháp quan trọng nhất để giảm lũ ở vùng hạ lưu là A. trồng rừng đầu nguồn. B. trồng rừng ngập mặn. C. xây dựng các đập thủy điện. D. trồng cây công nghiệp lâu năm. Câu 59: Khu vực có công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở nước ta là A. ven biển. B. miền núi. C. trung du. D. đồng bằng. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đồng bằng Tuy Hòa được mở rộng bởi phù sa sông của hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Gianh. B. Sông Trà Khúc.C. Sông Đà Rằng. D. Sông Xê Xan. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác thiếc Quỳ Hợp thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình.C. Nghệ An. D. Quảng Trị. Câu 62: Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ của nước ta là A. khai thác hợp lí. B. tăng cường đánh bắt. C. tăng xuất khẩu. D. đẩy mạnh chế biến. Câu 63: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. hội nhập với nền kinh tế toàn cầu. B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. phát triển nền kinh tế thị trường. D. phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa. Câu 64: Nơi thuận lợi cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt của nước ta là A. ven biển.B. ao, hồ. C. đầm, phá. D. kênh rạch. 2
- Câu 65: Loại cây công nghiệp được trồng chủ yếu trên đất badan và đất xám bạc màu trên phù sa cổ của nước ta là A. cà phê. B. cao su. C. chè. D. hồ tiêu Câu 66: Dọc bờ biển nước ta có nhiều vụng biển rộng, kín gió thuận lợi cho việc A. phát triển du lịch biển-đảo. B. khai thác thủy hải sản. C. xây dựng cảng nước sâu. D. khai thác khoáng sản. Câu 67: Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta là A. tự nhiên phân hóa đa dạng giữa Bắc – Nam, Đông – Tây. B. thuận lợi giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới. C. nguồn tài nguyên sinh vật và khoáng sản vô cùng giàu có. D. thuận lợi để xây dựng nền văn hóa tương đồng với khu vực. Câu 68: Đô thị hóa ở nước ra hiện nay A. diễn ra không đều giữa các vùng. B. gắn với nền nông nghiệp hàng hóa. C. phát triển nhanh ở khu vực đồi núi. D. chưa có sức hút đầu tư nước ngoài. Câu 69: Khó khăn lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là A. thể lực còn rất hạn chế. B. số lượng quá đông đảo. C. trình độ vẫn còn hạn chế. D. số lượng tăng rất nhanh. Câu 70: Các loại hình giao thông vận tải nào sau đây ở nước ta có nhiều lợi thế trong quá trình hội nhập kinh tế thế giới? A. Đường bộ và đường hàng không. B. Đường bộ và đường sông. C. Đường hàng không và đường biển. D. Đường biển và đường sắt. Câu 71: Vai trò chính của rừng ven biển vùng Bắc Trung Bộ là A. chắn gió, bão, cát bay, cát chảy. B. điều hòa dòng chảy sông ngòi. C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn. D. để lấy gỗ nguyên liệu và lấy củi. Câu 72: Hạn chế chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn; có một mùa khô sâu sắc. B. một số loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước. C. địa hình thấp, lũ kéo dài có các vùng đất rộng lớn bị ngập sâu. D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt; bề mặt đồng bằng bị cắt sẻ lớn. Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. đáp ứng thị trường, hạn chế rủi ro tiêu thụ. B. thuận lợi cơ giới hóa, tăng nhanh sản lượng. C. tạo nông sản hàng hóa, bảo vệ môi trường. D. sử dụng hiệu quả thế mạnh, tạo ra việc làm. Câu 74: Chế độ nhiệt và ẩm của nước ta thay đổi chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? A. Tác động của các loại gió, độ cao của địa hình và thảm thực vật. B. Vị trí địa lí và lãnh thổ, yếu tố địa hình và tác động của gió mùa. C. Hướng của các dãy núi, tác động của bão và độ cao của dãy núi. D. Hướng nghiêng chung của địa hình, dòng biển, độ cao địa hình. Câu 75: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG BÒ VÀ SẢN LƯỢNG THỊT BÒ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 Năm 2010 2012 2018 2020 Số lượng bò (nghìn con) 5808,3 5194,2 5802,9 6230,5 Sản lượng thịt bò (nghìn tấn) 278,9 293,9 334,5 373,61 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượng bò và sản lượng thịt bò nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Tròn. Câu 76: Thuận lợi chủ yếu để Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển du lịch biển đảo là A. bờ biển dài, địa hình thấp và bằng phẳng, khí hậu nhiệt đới. 3
- B. có một mùa khô nóng, lao động có trình độ, nguồn vốn lớn. C. khí hậu nóng quanh năm, có các đảo ven bờ, nhiều bãi tắm. D. có bãi biển đẹp, cơ sở hạ tầng hiện đại, chính sách phát triển. Câu 77: Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay khai thác có hiệu quả thế mạnh tổng hợp kinh tế biển chủ yếu do tác động của A. nguyên liệu dồi dào, hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật. B. mở rộng thị trường, đổi mới chính sách, thu hút đầu tư. C. phân bố lại dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm. Câu 78: Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển do A. tăng cường hội nhập quốc tế, sự phát triển của nền kinh tế. B. nhu cầu thị trường quốc tế, nguồn vốn đầu tư tăng nhanh. C. đa dạng hóa thị trường, tăng cường quản lí của Nhà nước. D. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng chất lượng sản phẩm. Câu 79: Cho biểu đồ về dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn nước ta năm 2010 và 2020 (Đơn vị: %): (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô dân số phân theo thành thị và nông thôn. B. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn. C. Tốc độ tăng trưởng số dân phân theo thành thị và nông thôn. D. Sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn. Câu 80: Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành du lịch ở Đồng bằng sông Hồng là A. vị trí thuận lợi, vốn đầu tư nhiều, dân đông. B. khí hậu tốt, địa hình thấp, dân đô thị nhiều. C. nhiều đô thị, lao động đông, vận tải hiện đại. D. nhiều tài nguyên, thị trường lớn, hạ tầng tốt. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 4

