Đề ôn tập số 2 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 2 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_2_ky_thi_tn_thpt_2023_mon_dia_li_so_gddt_bac_ni.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 2 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GD - ĐT BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Bài thi: KHOA HỌC Xà HỘI ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 2 Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 41: Cho bảng số liệu: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ CAM-PU-CHIA (Đơn vị: USD) Năm 2010 2013 2015 2018 Cam-pu-chia 786 1 028 1163 1509 Việt Nam 1 273 1 907 2109 2551 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh về GDP bình quân đầu nguời hai quốc gia, giai đoạn 2010 - 2018? A. Cam-pu-chia, Việt nam đều tăng.B. Việt Nam cao hơn Cam-pu-chia. C. Việt Nam tăng nhiều hơn Cam-pu-chia.D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Việt Nam. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có nhiệt độ tháng VII thấp nhất? A. Nha Trang. B. Sa Pa. C. Cà Mau . D. Lạng Sơn. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Vũng Tàu. B. Biên Hòa. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một. Câu 44: Vùng nào ở nước ta có lợi thế nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến thủy, hải sản? A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 45: Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Bru-nây, giai đoạn 2015 - 2020? A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. B. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu. C. Nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu. D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ ? A. Vân Phong. B. Dung Quất. C. Hòn La. D. Năm Căn. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đồng Tháp. B. Cà Mau. C. An Giang. D. Kiên Giang.
- Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Đại? A. Sông Ba. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Gianh. D. Sông Bến Hải. Câu 49: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay A. tương đối đa dạng. B. chỉ có chế biến. C. chỉ có khai khoáng. D. có ít ngành. Câu 50: Thuận lợi đối với khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ là A. rừng ngập mặn B. có các ngư trường. C. nhiều bãi biển. D. bãi triều rộng. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Đông Tác thuộc tỉnh nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía nam cảng Nhật Lệ? A. Thuận An.B. Cửa Lò. C. Cửa Gianh.D. Vũng Áng. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến vận tải đường biển nội địa nào sau đây dài nhất nước ta? A. Tp. Hồ Chí Minh - Hải Phòng. B. Đà Nẵng - Quy Nhơn. C. Vinh - Đà Nẵng. D. Hải Phòng - Đà Nẵng. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết di sản nào sau đây không phải là di sản văn hóa thế giới? A. Cố đô Huế. B. Phố cổ Hội An. C. Phong Nha - Kẻ Bàng. D. Di tích Mỹ Sơn. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam - Trung Quốc - Lào? A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Hoà Bình. D. Sơn La. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy thủy điện Thác Mơ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Đắk Nông. D. Bình Phước. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Cao Bằng. B. Nam Định. C. Ninh Bình. D. Thái Bình. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong Hành chính, cho biết điểm cực Bắc của nước ta nằm ở tỉnh nào? A. Hà Giang. B. Khánh Hòa C. Điện Biên D. Cà Mau. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết khu vực nào cao nhất trên lát cắt C - D? A. Cao nguyên Mộc châu. B. Núi Phu Pha Phong. C. Núi Phu Luông. D. Núi Phanxipang. Câu 60: Việc khai thác gỗ ở nước ta chỉ được tiến hành ở A. rừng sản xuất. B. rừng phòng hộ. C. các khu bảo tồn. D. vườn quốc gia. Câu 61: Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng núi nước ta là A. phòng chống lũ quét. B. chống ngập mặn.C. đắp đê sông.D. củng cố đê biển. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An. Câu 63: Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay A. sản phẩm đa dạng, ngày càng phát triển. B. chăn nuôi chiếm ưu thế so với ngành trồng trọt C. các khâu trong sản xuất đã được hiện đại hóa. D. nền nông nghiệp thâm canh, trình độ rất cao. Câu 64: Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai.
- C. có nhiều bãi triều, cánh rừng ngập mặn. D. có các ngư trường lớn ở ngoài khơi xa. Câu 65: Việc chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay A. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh.B. làm tăng cao tỉ trọng công nghiệp. C. đã hình thành các khu công nghiệp.D. làm hạ thấp tỉ trọng nông nghiệp. Câu 66: Để sử dụng có hiệu quả quỹ thời gian lao động dư thừa ở nông thôn, biện pháp tốt nhất là A. khôi phục các nghề thủ công. B. tiến hành thâm canh, tăng vụ. C. phát triển kinh tế hộ gia đình. D. khai hoang mở rộng diện tích. Câu 67: Hoạt động du lịch biển của nước ta hiện nay A. có loại hình ngày càng đa dạng. B. hoàn toàn do tư nhân thực hiện. C. tập trung chủ yếu ở các hải đảo. D. hầu hết chỉ có du khách nội địa Câu 68: Vị trí nước ta giáp vùng biển Đông rộng lớn nên có A. nhiều tài nguyên khoáng sản. B. khí hậu có hai mùa rõ rệt. C. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt. D. nhiều loài sinh vật nhiệt đới. Câu 69: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. tạo việc làm cho người lao động. C. tăng thu nhập cho người dân. D. gây sức ép đến môi trường đô thị. Câu 70: Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay A. hầu hết đi theo hướng đông-tây. B. đã nối liền các đảo lớn với nhau. C. đã hội nhập các tuyến xuyên Á. D. phân bố đồng đều giữa các vùng. Câu 71: Mục đích chủ yếu phát triển trồng cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. khai thác thế mạnh của miền núi, tạo nhiều việc làm. B. phát huy thế mạnh, phát triển nông nghiệp hàng hóa. C. đa dạng hóa các nông sản, nâng cao vị thế của vùng. D. đáp ứng nhu cầu thi trường, thu hút nhiều lao động. Câu 72: Khu vực kinh tế Nhà nước có đóng góp ngày càng giảm trong hoạt động nội thương ở nước ta chủ yếu do A. lao động có trình độ thấp, thiếu vốn hoạt động. B. phát triển kinh tế thị trường, chính sách đổi mới. C. hội nhập quốc tế sâu, thiếu lao động chất lượng. D. hàng hóa ít đa dạng, hội nhập quốc tế sâu rộng. Câu 73: Cho biểu đồ về sản lượng điện của nước ta, năm 2015 và 2020 (Đơn vị: %): (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu sản lượng điện theo thành phần kinh tế. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng điện theo thành phần kinh tế. C. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện theo ngành kinh tế.
- D. Quy mô và tốc độ tăng sản lượng điện theo ngành kinh tế. Câu 74: Biện pháp chủ yếu để tăng khả năng cạnh tranh của nông sản xuất khẩu ở Tây Nguyên là A. tăng cường chuyên môn hóa, mở rộng quy mô trang trại. B. ứng dụng công nghệ cao, tăng chế biến, tạo thương hiệu. C. cải tạo đất trồng, tăng diện tích cây đặc sản và dược liệu. D. đa dạng hóa cây trồng, tìm kiếm thêm các thị trường mới. Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế. B. góp phần vào việc chuyển dịch cơ cấu ngành. C. tạo việc làm, thay đổi bộ mặt vùng ven biển. D. tăng vận chuyển, tiền đề tạo khu công nghiệp. Câu 76: Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay cần chuyển dịch cơ cấu cây trồng chủ yếu do A. khô hạn kéo dài, vùng rừng ngập mặn thu hẹp. B. bề mặt sụt lún, nhiều vùng bị phèn và mặn hóa. C. sạt lở bờ biển, nước biển dâng và nhiệt độ tăng. D. xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt. Câu 77: Hướng chủ yếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. thúc đẩy công nghiệp hóa, sử dụng tốt công nghệ tiên tiến. B. hiện đại hóa công nghiệp chế biến, nâng cấp cơ sở hạ tầng. C. khai thác tốt các thế mạnh về tự nhiên, mở rộng thị trường. D. hiện đại hóa công nghiệp, sử dụng hiệu quả các thế mạnh. Câu 78: Giải pháp chủ yếu để phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng hàng hóa ở Bắc Trung Bộ là A. cải tạo các đồng cỏ, mở rộng thị trường, phòng chống dịch bệnh. B. áp dụng tiến bộ kĩ thuật, chăn nuôi hàng hóa, mở rộng thị trường. C. đẩy mạnh chế biến, sử dụng nhiều giống mới, mở rộng chuồng trại. D. mở rộng chuồng trại, phòng chống dịch bệch, tăng cường thức ăn. Câu 79: Dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta nhỏ hẹp, ít mở rộng chủ yếu do A. thủy triều lấn sâu, địa hình phân hóa phức tạp, sông ngòi ít phù sa. B. núi lan sát biển, phần lớn sông nhỏ ít phù sa, thềm lục địa thu hẹp. C. sông ngòi ngắn dốc, dòng biển lạnh ven bờ, thềm lục địa hẹp, sâu. D. thềm lục địa thu hẹp, nhiều núi đâm ngang ra biển, mài mòn mạnh. Câu 80: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ (NHÂN) CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 Năm 2015 2017 2019 2020 Diện tích (nghìn ha) 643,3 664,7 690,1 695,6 Sản lượng (nghìn tấn) 1453,0 1577,2 1686,8 1763,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB thống kê 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích gieo trồng và sản lượng cà phê (nhân) của nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột. Hết