Đề ôn tập số 2 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 2 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_2_ky_thi_tn_thpt_2023_mon_hoa_hoc_so_gddt_bac_n.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 2 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Giáo viên ra đề: Nguyễn Hữu Hưng. Đơn vị công tác: trường THPT Quế Võ số 1. * Giáo viên thẩm định: Nguyễn Khắc Công. Đơn vị công tác: trường THPT Yên Phong số 1. • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Magie tác dụng với khí clo tạo thành sản phẩm là A. MgCl.B. MgCl 2. C. Mg2Cl. D. Mg(ClO)2. Câu 42. Nhôm hiđroxit là chất rắn, màu trắng, kết tủa ở dạng keo. Công thức của nhôm hiđroxit là A. AlCl3.B. Al 2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3. Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn? A. Anilin.B. Etanamin. C. Glyxin. D. Metanamin. Câu 44. Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học? A. NiSO4.B. HCl. C. CuSO 4. D. AgNO3. Câu 45. Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa? A. NaNO3.B. KNO 3. C. NaCl. D. K3PO4. Câu 46. Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(III)? A. H2SO4 loãng.B. HNO 3 đặc, nóng. C. CuSO4. D. HCl loãng. Câu 47. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kali (K) thuộc nhóm A. IIA. B. IIIA. C. IVA. D. IA. Câu 48. Este nào sau đây có ba nguyên tử cacbon trong phân tử? A. Etyl axetat.B. Etyl propionat. C. Metyl axetat. D. Propyl fomat. Câu 49. Điện phân nóng chảy NaCl, ở anot thu được chất nào sau đây? A. HCl.B. Cl 2. C. Na. D. NaOH. Câu 50. Trùng hợp propilen tạo thành polime nào sau đây? A. Polibutađien.B. Polietilen. C. Poliisopren. D. Polipropilen. Câu 51. Chất nào sau đây là muối axit? A. KH2PO4.B. K 2SO4. C. K2CO3. D. KCl. Câu 52. Tính chất vật lí nào sau đây mô tả đúng về kim loại nhôm? A. Kim loại nặng.B. Dẫn nhiệt, dẫn điện kém. C. Dễ dát mỏng, kéo sợi. D. Có màu nâu đỏ. Câu 53. Khí CO2 là tác nhân chủ yếu gây ra hiện tượng A. ô nhiễm sông, biển.B. thủng tầng ozon. C. mưa axit. D. hiệu ứng nhà kính. Câu 54. Chất nào sau đây là chất béo? A. Glucozơ.B. Axit oleic. C. Glixerol. D. Tripanmitin. Câu 55. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất? A. Fe.B. Os. C. Pb. D. Ag. 1
- Câu 56. Hợp chất C2H5OH có tên thông thường là A. etanol.B. ancol metylic. C. ancol etylic. D. metanol. Câu 57. Chất nào sau đây là amin bậc hai? A. CH3NHC2H5.B. CH 3NH2. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2. Câu 58. Natri cromat (Na2CrO4) là chất rắn có màu A. đỏ thẫm.B. lục thẫm. C. da cam. D. vàng. Câu 59. Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm? A. Be.B. Cu. C. Na. D. Ag. Câu 60. Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc? A. Fructozơ.B. Xenlulozơ. C. Anđehit fomic. D. Glucozơ. Câu 61. Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp gồm MgO và Ca cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 100.B. 200. C. 300. D. 400. Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trùng ngưng metyl metacrylat thu được poli(metyl metacrylat). B. Tinh bột thuộc loại polime thiên nhiên. C. Đa số polime tan tốt trong các dung môi thông thường. D Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp. Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây có sự tạo thành kết tủa sau phản ứng? A. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch HCl. B. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. C. Cho Na vào dung dịch CuSO4. D. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng, dư. Câu 64. Trong công nghiệp, saccarozơ là nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kĩ thuật tráng gương, ruột phích. Để thu được 1,8 tấn glucozơ cần thủy phân m tấn saccarozơ với hiệu suất phản ứng là 60%. Giá trị của m là A. 4,104.B. 2,052. C. 2,850. D. 5,700. Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của a là A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,30. Câu 66. Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y có tính chất của một poliancol. B. X có phản ứng tráng bạc. C. Phân tử khối của Y bằng 162. D. X dễ tan trong nước. Câu 67. Nung 21,6 gam hỗn hợp Mg và Fe trong bình chứa khí oxi, thu được 27,2 gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần vừa đủ 550 ml dung dịch HCl 2M, thu được V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 5,60. C. 3,36. D. 4,48. Câu 68. Thuỷ phân este X (C4H8O2, mạch hở) trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z; trong đó Y có tỉ khối hơi so với hiđro là 16. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH3. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3CH2COOCH3. Câu 69. Cho 4 dung dịch riêng biệt: NaCl, KHSO4, AgNO3, và NaOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với Fe(NO3)2 là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 2
- Câu 70. Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số nguyên tử hiđro trong phân tử chất X là A. 8. B. 6. C. 10. D. 12. Câu 71. Cho các phát biểu sau: (a) Etyl butirat có mùi thơm của dứa. (b) Cao su thiên nhiên không tan trong dung môi xăng, benzen. (c) Chất béo là trieste của axit béo với glixerol. (d) Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, hồ dán. (e) Đipeptit Glu-Val có 6 nguyên tử oxi trong phân tử. Số phát biểu đúng là A. 5.B. 4. C. 2. D. 3. Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeSO4. (b) Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. (c) Cho mẫu phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư. (d) Cho NH4HCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. (e) Đun nóng nước cứng tạm thời. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là A. 5.B. 3. C. 2. D. 4. Câu 73. Trong y học, glucozơ làm thuốc tăng lực cho người bệnh, dễ hấp thu và cung cấp khá nhiều năng lượng. Dung dịch glucozơ (C 6H12O6) 5% có khối lượng riêng là 1,02 g/ml, phản ứng oxi hóa 1 mol glucozơ tạo thành CO2 và H2O tỏa ra một nhiệt lượng là 2803,0 kJ. Một người bệnh được truyền một chai chứa 500 ml dung dịch glucoze 5%. Năng lượng tối đa từ phản ứng oxi hóa hoàn toàn glucozơ mà bệnh nhân đó có thể nhận được là A. 397,09 kJ. B. 381,67 kJ. C. 389,30 kJ. D. 416,02 kJ. Câu 74. Hỗn hợp E chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (không có tạp chất khác), trong E nguyên tố oxi chiếm 10,9777% theo khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam E bằng dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 133,38 gam hỗn hợp muối (C15H31COONa, C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa) và 11,04 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng 11,625 mol O2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,36. B. 0,33. C. 0,34. D. 0,35. Câu 75. Để đảm bảo năng suất lúa vụ hè thu tại đồng bằng sông Cửu Long, với mỗi hecta đất trồng lúa, người nông dân cần cung cấp 70 kg N; 35,5 kg P2O5 và 30 kg K2O. Loại phân mà người nông dân sử dụng là phân NPK (ở hình bên) trộn với phân kali (độ dinh dưỡng 60%) và phân ure (độ dinh dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón đã sử dụng cho một hecta (1 hecta = 10.000 m 2) đất trên gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 261 kg. B. 217 kg. C. 258 kg. D. 282 kg. Câu 76. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 19,36 gam E trong bình kín chứa 0,245 mol O2 thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,15 mol khí SO 2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 5,84% thu được 1,68 lít khí H 2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,82%.B. 3,54%. C. 4,14%. D. 4,85%. 3
- Câu 77. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở. Cho 0,055 mol X phản ứng vừa đủ với 0,09 gam H2 (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 65 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, có mạch cacbon không phân nhánh và 3,41 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 11,2 lít O2 (đktc). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 66%. B. 55%.C. 33%. D. 44%. Câu 78. Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): (1) NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + X (2) 2X + Y CaCO3 + Z + 2H2O (3) X + Y → CaCO3 + T + H2O Các chất Y, T lần lượt là A. Ca(OH)2, NaOH.B. NaHCO 3, Na2CO3. C. Ca(OH)2, Na2CO3. D. Na2CO3, Ca(OH)2. Câu 79. Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch chứa CuSO 4 xM và NaCl yM bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện phân được ghi nhận theo bảng sau: Thời gian điện Khổi lượng catot Số đơn chất khí thoát Khối lượng dung phân (s) tăng (g) ra ở hai điện cực dịch giảm (g) t m 2 a 1,5t 1,5m 2 a + 5,6 2t 1,5m 3 2a – 7,64 Biết các khí sinh ra không tan trong dung dịch và hiệu suất của quá trình điện phân đạt được 100%. Tổng giá trị (x + y) là A. 0,875. B. 0,825. C. 0,945. D. 0,785. Câu 80. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau: (1) E + NaOH X + Y (2) F + NaOH X + Y (3) X + HCl Z + NaCl Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau: (a) Chất E là hợp chất hữu cơ đa chức. (b) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Chất Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. (d) Trong tự nhiên, chất Z được tìm thấy trong nộc độc của ong và vòi đốt của kiến. (e) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 5. C. 4. D. 3. HẾT 4
- ĐÁP ÁN 41-B 42-C 43-C 44-B 45-D 46-B 47-D 48-C 49-B 50-D 51-A 52-C 53-D 54-D 55-B 56-C 57-A 58-D 59-C 60-B 61-B 62-B 63-C 64-D 65-B 66-A 67-D 68-D 69-A 70-A 71-D 72-C 73-A 74-D 75-C 76-D 77-C 78-A 79-B 80-C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 70. Chọn A. Ta có: nNaOH = 0,3 mol = 2neste Mà X đơn chức, nên X là este của phenol nnước = neste = 0,15 mol Bảo toàn khối lượng: mX = 29,7 + 0,15.18 – 12 = 20,4g MX = 136 đvC X là C8H8O2. Câu 71. Chọn D. (b) Sai, cao su thiên nhiên tan trong dung môi xăng, benzen. (e) Sai, đipeptit Glu-Val có 5 nguyên tử oxi trong phân tử. Câu 72. Chọn C. (a) Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe (b) Không có phản ứng. (c) K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O + Ba(OH)2 BaSO4 + Ba(AlO2)2 + KOH + H2O (d) NH4HCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NH3 + H2O (e) Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 CaCO3, MgCO3 + CO2 + H2O Câu 73. Chọn A. 5 Khối lượng của glucozơ trong 500 ml dung dịch glucose 5% là m = 500.1,02. 25,5 gam 100 Oxi hóa 180 gam (1mol) glucozơ toả ra nhiệt lượng là 2803,0 kJ. 25,5.2803 Oxi hóa 25,5 gam glucose toả ra nhiệt lượng là 397,09 kJ. 180 Câu 74. Chọn D. Quy đổi E thành HCOOH (x mol), CH2 (y mol), H2 (z mol), C3H5(OH)3 (0,12 mol) và H2O (- 0,12.3 = -0,36 mol) Muối gồm HCOONa, CH2, H2 68x + 14y + 2z = 133,38 n = 0,5x + 1,5y + 0,5z + 3,5.0,12 = 11,625 O2 mO = 16.2x = 10,9777%.(46x + 14y + 2z + 0,12.92 – 0,36.18) x = 0,44; y = 7,44; z = -0,35 a = -z = 0,35 Câu 75. Chọn C. Các chỉ số từ loại phân bón NPK trên là các chỉ số dinh dưỡng được tính bằng %N = 20%, %P2O5 = 20% và %K2O = 15% Đặt m phân hỗn hợp NPK = a kg, m phân kali = b kg và m phân urê = c kg mN = 20%a + 46%c = 70 m = 20%a = 35,5 P2O5 m = 15%a + 60%b = 30 K2O 5
- a = 177,5; b = 5,625; c = 75 Vậy a + b + c = 258,125 kg. Câu 76. Chọn D. Quy đổi X thành Fe và O dung dịch Y chứa x mol FeCl2 và y mol FeCl3 như vậy X gồm Fe (x+y) mol và O b mol Bảo toàn khối lượng có mX = mE + mO2 -mSO2 = 17,6g 56(x+y) + 16b = 17,6 nH2= 0,075 mol bảo toàn e có 2x+3y = 2b + 0,075.2 mrắn = mAgCl + mAg = 143,5(2x+3y) + 108x = 102,3 giải ra ta có x=0,15; y= 0,1; b=0,225 (mol) C%FeCl2 = 4,85% Câu 77. Chọn C. nY = nX = 0,055 và nKOH = 0,065 => Y chứa este đơn chức (0,045) và este hai chức (0,01). Do các muối không nhánh nên có tối đa 2 chức. 0,055.0,5 Đốt 0,055 mol X cần nO 0,275 2 0,1 0,275 nH Đốt 0,055 mol Y cần nO 2 0,2975 2 2 Đốt Y => CO2 (u mol) và H2O (v mol) Bảo toàn O => 2u + v = 0,065.2 + 0,2975.2 nEste hai chức = u - v = 0,01 => u = 0,245 và v = 0,235 nT = nKOH = 0,065 T chứa C a (mol), H (b mol) và O (0,065 mol) mT =12a + b + 0,065.16 = 3,41 nT=b/2-a=0,076 =>a = 0,16 và b= 0,45 Bảo toàn C => nC (muối) = u-a = 0,085 Bảo toàn H => nH(muối) = 2v + nKOH - b = 0,085 Do nC( muối) = nH (muối) nên các muối có số C = số H. => Muối gồm HCOOK (x mol) và C2H4(COOK)2 (y mol) nKOH = x + 2y = 0,065 nC(muối) = x + 4y = 0,085 => x = 0,045 và y = 0,01 => %C2H4(COOK)2 = 33.92% Câu 79. Chọn B. nCuSO4 = 0,4x; nNaCl = 0,4y Trong khoảng thời gian 0,5t giây (tính từ t đến 1,5t), catot thoát ra 0,5m gam Cu Anot thoát nO2 = nCu/2 = m/256 khối lượng giảm = 0,5m + 32m/256 = 5,6 m = 8,96 nCuSO4 = 0,4x = 1,5m/64 x = 0,525 6
- ne trong t giây = 2m/64 = 0,28 = It/F t = 5404 Tại thời điểm t giây: Catot: nCu = 0,14 Anot: nCl2 = 0,2y, bảo toàn electron nO2 = 0,07 – 0,1y m giảm = 8,96 + 71.0,2y + 32(0,07 – 0,1y) = a (1) Tại thời điểm 2t giây (ne = 0,56) Catot: nCu = 0,21; nH2 = 0,07 Anot: nCl2 = 0,2y, bảo toàn electron nO2 = 0,14 – 0,1y m giảm = 0,21.64 + 0,07.2 + 71.0,2y + 32(0,14 – 0,1y) = 2a – 7,64 (2) (1)(2) y = 0,3; x+y = 0,825 chọn B 7