Đề ôn tập số 2 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 2 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_2_ky_thi_tn_thpt_2023_mon_vat_li_so_gddt_bac_ni.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 2 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 Môn : VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Hương, đơn vị công tác: Trường THPT Thuận Thành số 1 Giáo viên thẩm định: Nguyễn Thị Kim Huệ, đơn vị công tác: Trường THPT Lý Nhân Tông Câu 1. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ đang dao động điều hòa. Chọn mốc 1 tính thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật ở vị trí có li độ x, Đại lượng W kx2 được gọi là t 2 A. lực kéo về. B. động năng của con lắc. C. lực ma sát. D. thế năng của con lắc. Câu 2. Một hệ đang dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi. B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Dao động cưỡng bức có tần sồ bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưõng bức. Câu 3. Một con lắc đơn có chiều dài l, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Đại lượng l T 2 được gọi là g A. tần số của dao động. B. tần số góc của dao động. C. pha ban đầu của dao động. D. chu kì của dao động. Câu 4. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2) với A1, A2 và ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng? 2 2 2 2 2 2 A. A A1 A2 2A1 A2 .cos( 2 1) . B. A A1 A2 2A1 A2 .cos( 2 1) . 2 2 2 2 2 2 C. A A1 A2 2A1 A2 .cos( 2 1) . D. A A1 A2 2A1 A2 .cos( 2 1) . Câu 5. Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là A. tốc độ truyền sóng. B. năng lượng sóng. C. tần số của sóng. D. biên độ của sóng. Câu 6. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm? A. Cường độ âm. B. Âm sắc. C. Độ to của âm. D. Độ cao của âm. Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2 2 cos(100t)(A) . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 2 A. B. 2 2 A. C. 100 A. D. 2 A. Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều kiện để trong mạch có cộng hưởng là A. ωLC = 1. B. 2ωLC = 1. C. 2ω2LC = 1. D. ω2LC = 1. Câu 9. Máy biến áp là một thiết bị dùng để A. biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số. B. biến đổi điện áp xoay chiều và làm thay đổi tần số. C. biến đổi điện áp một chiều. D. biến đổi cường độ dòng điện một chiều. Câu 10. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng điện từ là sóng dọc. B. Sóng điện từ có vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng chiều với nhau. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ có điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động ngược pha với nhau. Câu 11. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch biến điệu. B. Micrô. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch tách sóng.
- Câu 12. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây phát ra khi bị nung nóng? A. Chất lỏng. B. Chất khí ở áp suất cao. C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất rắn. Câu 13. Khi nói về tia X , phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia X dùng để chụp điện, chiếu điện trong y học. B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. Tia X là dòng hạt êlectron chuyển động. D. Tia X có cùng bản chất với sóng siêu âm. Câu 14. Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia laze có tính kết hợp cao. B. Tia laze là ánh sáng trắng. C. Tia laze có cường độ lớn. D. Tia laze có tính định hướng cao. Câu 15. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo K thì bán kính quỹ đạo là r0 . Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo là A. 16r0 . B. 4r0 . C. 9r0 . D. 25r0 . Câu 16. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng liên kết riêng. B. Năng lượng nghỉ. C. Năng lượng liên kết. D. Năng lượng của phản ứng hạt nhân. 7 Câu 17. Số nuclôn có trong hạt nhân 3 Li là A. 10 . B. 4 . C. 7 . D. 3 . Câu 18. Đặt điện tích điểm q vào trong điện trường đều có cường độ E , lực điện F tác dụng lên điện tích q được tính theo công thức qE 2 qE A. F qE 2 . B. F . C. F qE . D. F . 2 2 Câu 19. Đặt hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một điện trở thuần thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn sau khoảng thời gian t là A. Q UI2t . B. Q UIt. C. Q U2It . D. Q U2I2t . Câu 20. Ánh sáng truyền từ môi trường thứ nhất có chiết suất n1 sang môi trường thứ hai có chiết suất n2 (với n1 n2 . Góc giới hạn phản xạ toàn phần igh được tính theo công thức 2 2 n1 n1 n2 n2 A. sin igh 2 B. sin igh C. sin igh 2 D. sin igh n2 n2 n1 n1 Câu 21. Một chất điểm dao động với phương trình x = 8cos5t (cm) (t tính bằng s). Tốc độ chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s. D. 200 cm/s. Câu 22. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại các điểm cực đại giao thoa thì độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn truyền tới là A. k2 với k 0; 1; 2 B. k với k 0; 1; 2 1 C. (2k 1) với k 0; 1; 2 D. (k ) với k 0; 1; 2 2 Câu 23. Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 0,8 m. Bước sóng trên dây là A. 2,4 m. B. 1,6 m. C. 0,4 m. D. 0,8 m.
- Câu 24. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u 220 2 cos 100 t (V) (t tính bắng s). Giá 4 trị của u ở thời điểm t = 5 ms là A. – 220 V.B. 110 2 V. C. 220 V.D. - 110 2 V. Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần 10 và hệ số tự cảm L thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2 cos(100 t)(A) . Công suất tiêu thụ điện của cuộn dây là A. 10W. B. 9W. C. 7W.D. 5W. Câu 26. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−4 H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π2 =10. Giá trị của C là A. 0,25 F. B. 25 nF. C. 0,025 F. D. 250 nF Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng A. 0,4 mm. B. 0,9 mm. C. 0,45 mm. D. 0,8 mm. Câu 28. Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 m. Năng lượng phô tôn ánh sáng này bằng A. 4,07 eV. B. 5,14 eV. C. 3,34 eV. D. 2,07 eV. 235 95 139 – Câu 29. Trong phản ứng sau đây: n + 92 U → 42 Mo + 57 La + 2X + 7β ; hạt X là A. Electron B. Proton C. Hêli D. Nơtron Câu 30. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10 3Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,12 V. B. 0,15 V. C. 0,30 V. D. 0,24 V. Câu 31. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 100 g và sợi dây dài l = 20 cm treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng một góc bằn 0,1 rad về phía bên phải rồi chuyền cho một vận tốc 14 cm/s theo phương vuông góc với dây về phía vi trí cân bằng thì con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Lực kéo về cực đại tác dụng vào con lắc có độ lớn là A. 0,14 N. B. 0,98 N. C. 0,098 N. D. 0,014 N. Câu 32. Cho một sợi dây AB có đầu B tự do, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây với tần số 22 Hz. Trên dây có sóng dừng với 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để trên dây vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng A. 18 Hz. B. 25 Hz. C. 23 Hz. D. 20 Hz. Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều u U 2 cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử R, L và C lần lượt là 30 V,90 V và 50 V .Thay tụ điện C bởi tụ điện C1 để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C1 là A. 50 V . B. 150 V . C. 90 V . D. 170 V . Câu 34. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cực từ và quay với tốc độ n vòng/phút; hai cực phần ứng của máy mắc với một tụ điện có điện dung C 10F. Cho rằng điện trở trong của máy không đáng kể. Biết rằng rôto quay với tốc độ 1500 vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng của máy là 200 V . Khi tốc độ quay của rôto là 150 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 31,4 mA . B. 62,8 mA . C. 6,28 mA . D. 3,14 mA .
- Câu 35. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Biết khoảng cách giữa một vân tối và vân sáng kề nó là 1,2 mm . Trên màn, M và N là hai điểm ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 8 mm . Số vân sáng giữa hai điểm M và N là A. 11. B. 10. C. 5. D. 6. Câu 36. Một tấm pin Mặt Trời được chiếu bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz . Mỗi giây có 41020 phôtôn đập vào tấm pin. Hiệu suất của pin là 12,5%. Công suất phát điện của tấm pin Mặt Trời này là A. 25,00 W . B. 17,68 W . C. 16,56 W . D. 33,12 W . Câu 37. Một chất phóng xạ A, phóng xạ anpha có chu kì bán rã là T 4 giờ. Ban đầu có một mẫu A nguyên chất có khối lượng 6 kg được chia thành hai phần I và II có khối lượng tương ứng là m1 và m2 . Tính từ t 0 đến t1 2 giờ, ở phần I thu được 3,9 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Tính từ t1 đến t2 4 giờ, ở phần II thu được 0,6 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của phần I có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1 kg . B. 5 kg . C. 3 kg . D. 4 kg . Câu 38. Một con lắc lò xo gồm vật m1 có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m được treo vào một giá cố định. Treo vật m2 có khối lượng 100 g vào vật m1 bằng sợi dây mảnh, dài 20 cm . Khi hệ đang cân 2 bằng thì dây nối hai vật bị đứt. Sau khi dây đứt, m2 rơi tự do với gia tốc 10 m / s còn m1 dao động điều hoà theo phương đứng. Khi m1 đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai mà m2 vẫn đang rơi thì khoảng cách giữa hai vật có giá trị gần nhất với giá trị sau đây? A. 43 cm . B. 39 cm . C. 31 cm . D. 35 cm . Câu 39.Ở mặt chất lỏng, có hai nguồn sóng A và B cách nhau 16 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA uB a cos 40 t( mm) (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm / s . Xét tia Ax ở mặt chất lỏng vuông góc với AB . Hai điểm M, N thuộc Ax với M là cực đại giao thoa xa A nhất và N là cực tiểu giao thoa gần A nhất. Khoảng cách MN là A. 100.7 cm . B. 49,9 cm . C. 47,5 cm . D. 48,9 cm . Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos100 t (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chỉ có điện trở thuần, đoạn MB là cuộn dây có điện trở, với độ tự cảm L thay đổi được. Gọi φ là độ lệch pha của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB ( uMB ) và AB (uAB ). Đồ thị bên biểu diễn sự phụ 1 thuộc của tan theo L. Khi L H , công suất tiêu thụ của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 23,6 W . B. 29,4 W . C. 50 W . D. 20 W .
- BẢNG ĐÁP ÁN 1D 2B 3D 4A 5C 6A 7A 8D 9A 10C 11D 12C 13A 14B 15A 16A 17C 18C 19B 20D 21C 22A 23B 24C 25A 26B 27D 28D 29D 30B 31A 32D 33B 34C 35D 36C 37B 38A 39C 40A HƯỚNG DÂN GIẢI Câu 1. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ gồm lò xo có độ cứng K và vật nhỏ đang dao động điều hòa. Chọn mốc 1 tính thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật ở vị trí có li độ x, Đại lượng W kx2 được gọi là t 2 A. lực kéo về. B. động năng của con lắc. C. lực ma sát. D. thế năng của con lắc. Câu 2. Một hệ đang dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi. B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Dao động cưỡng bức có tần sồ bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưõng bức. Câu 3. Một con lắc đơn có chiều dài l, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Đại lượng l T 2 được gọi là g A. tần số của dao động. B. tần số góc của dao động. C. pha ban đầu của dao động. D. chu kì của dao động. Câu 4. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2) với A1, A2 và ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng? 2 2 2 2 2 2 A. A A1 A2 2A1 A2 .cos( 2 1) . B. A A1 A2 2A1 A2 .cos( 2 1) . 2 2 2 2 2 2 C. A A1 A2 2A1 A2 .cos( 2 1) . D. A A1 A2 2A1 A2 .cos( 2 1) . Câu 5. Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là A. tốc độ truyền sóng. B. năng lượng sóng. C. tần số của sóng. D. biên độ của sóng. Câu 6. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm? A. Cường độ âm. B. Âm sắc. C. Độ to của âm. D. Độ cao của âm. Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2 2 cos(100t)(A) . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 2 A. B. 2 2 A. C. 100 A. D. 2 A. Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều kiện để trong mạch có cộng hưởng là A. ωLC = 1. B. 2ωLC = 1. C. 2ω2LC = 1. D. ω2LC = 1. Câu 9. Máy biến áp là một thiết bị dùng để A. biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số. B. biến đổi điện áp xoay chiều và làm thay đổi tần số. C. biến đổi điện áp một chiều. D. biến đổi cường độ dòng điện một chiều. Câu 10. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng điện từ là sóng dọc. B. Sóng điện từ có vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng chiều với nhau. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ có điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động ngược pha với nhau. Câu 11. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
- A. Mạch biến điệu. B. Micrô. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch tách sóng. Câu 12. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây phát ra khi bị nung nóng? A. Chất lỏng. B. Chất khí ở áp suất cao. C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất rắn. Câu 13. Khi nói về tia X , phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia X dùng để chụp điện, chiếu điện trong y học. B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. Tia X là dòng hạt êlectron chuyển động. D. Tia X có cùng bản chất với sóng siêu âm. Câu 14. Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia laze có tính kết hợp cao. B. Tia laze là ánh sáng trắng. C. Tia laze có cường độ lớn. D. Tia laze có tính định hướng cao. Câu 15. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo K thì bán kính quỹ đạo là r0 . Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo là A. 16r0 . B. 4r0 . C. 9r0 . D. 25r0 . Câu 16. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng liên kết riêng. B. Năng lượng nghỉ. C. Năng lượng liên kết. D. Năng lượng của phản ứng hạt nhân. 7 Câu 17. Số nuclôn có trong hạt nhân 3 Li là A. 10 . B. 4 . C. 7 . D. 3 . Câu 18. Đặt điện tích điểm q vào trong điện trường đều có cường độ E , lực điện F tác dụng lên điện tích q được tính theo công thức qE 2 qE A. F qE 2 . B. F . C. F qE . D. F . 2 2 Câu 19. Đặt hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một điện trở thuần thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn sau khoảng thời gian t là A. Q UI2t . B. Q UIt. C. Q U2It . D. Q U2I2t . Câu 20. Ánh sáng truyền từ môi trường thứ nhất có chiết suất n1 sang môi trường thứ hai có chiết suất n2 (với n1 n2 . Góc giới hạn phản xạ toàn phần igh được tính theo công thức 2 2 n1 n1 n2 n2 A. sin igh 2 B. sin igh C. sin igh 2 D. sin igh n2 n2 n1 n1 Câu 21. Một chất điểm dao động với phương trình x = 8cos5t (cm) (t tính bằng s). Tốc độ chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s. D. 200 cm/s. Câu 22. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại các điểm cực đại giao thoa thì độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn truyền tới là A. k2 với k 0; 1; 2 B. k với k 0; 1; 2 1 C. (2k 1) với k 0; 1; 2 D. (k ) với k 0; 1; 2 2 Câu 23. Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 0,8 m. Bước sóng trên dây là A. 2,4 m. B. 1,6 m. C. 0,4 m. D. 0,8 m.
- Câu 24. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u 220 2 cos 100 t (V) (t tính bắng s). Giá 4 trị của u ở thời điểm t = 5 ms là A. – 220 V.B. 110 2 V. C. 220 V.D. - 110 2 V. Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần 10 và hệ số tự cảm L thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2 cos(100 t)(A) . Công suất tiêu thụ điện của cuộn dây là A. 10W. B. 9W. C. 7W.D. 5W. Câu 26. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−4 H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π2 =10. Giá trị của C là A. 0,25 F. B. 25 nF. C. 0,025 F. D. 250 nF Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng A. 0,4 mm. B. 0,9 mm. C. 0,45 mm. D. 0,8 mm. Câu 28. Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 m. Năng lượng phô tôn ánh sáng này bằng A. 4,07 eV.B. 5,14 eV. C. 3,34 eV.D. 2,07 eV. 235 95 139 – Câu 29. Trong phản ứng sau đây: n + 92 U → 42 Mo + 57 La + 2X + 7β ; hạt X là A. Electron B. Proton C. Hêli D. Nơtron Câu 30. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10 3Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,12 V. B. 0,15 V. C. 0,30 V. D. 0,24 V. Câu 31. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 100 g và sợi dây dài l = 20 cm treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng một góc bằn 0,1 rad về phía bên phải rồi chuyền cho một vận tốc 14 cm/s theo phương vuông góc với dây về phía vi trí cân bằng thì con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Lực kéo về cực đại tác dụng vào con lắc có độ lớn là A. 0,14 N. B. 0,98 N. C. 0,098 N. D. 0,014 N. Tần số góc: Với s = αl, v = 14 cm/s ⇒ S0 = 2√2 cm. S F mg 0 0,14N k l Chọn A Câu 32. Cho một sợi dây AB có đầu B tự do, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây với tần số 22 Hz. Trên dây có sóng dừng với 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để trên dây vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng A. 18 Hz. B. 25 Hz. C. 23 Hz. D. 20 Hz. Chọn D. Ta có:
- Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều u U 2 cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử R, L và C lần lượt là 30 V,90 V và 50 V .Thay tụ điện C bởi tụ điện C1 để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C1 là A. 50 V . B. 150 V . C. 90 V . D. 170 V . Hướng dẫn giải 2 2 2 2 U U R U L UC 30 90 50 50 (V) Z U 90 U L L 3 L1 3 R U R 30 U R1 Imax cộng hưởng U R1 U 50V UC1 U L1 3U R1 3.50 150V . Chọn B Câu 34. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cực từ và quay với tốc độ n vòng/phút; hai cực phần ứng của máy mắc với một tụ điện có điện dung C 10F. Cho rằng điện trở trong của máy không đáng kể. Biết rằng rôto quay với tốc độ 1500 vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng của máy là 200 V . Khi tốc độ quay của rôto là 150 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 31,4 mA . B. 62,8 mA . C. 6,28 mA . D. 3,14 mA . Hướng dẫn 1500 f n p .2 50Hz 2 f 100 rad / s 1 1 60 1 1 1000 Z C C 100 .10.10 6 E1 200 I1 A ZC1 1000 / 5 2 2 2 2 E NBS C I2 2 n2 I2 150 I I2 A 6,28mA ZC 2 I1 1 n1 / 5 1500 500 Chọn C Câu 35. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Biết khoảng cách giữa một vân tối và vân sáng kề nó là 1,2 mm . Trên màn, M và N là hai điểm ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 8 mm . Số vân sáng giữa hai điểm M và N là A. 11. B. 10. C. 5. D. 6. Hướng dẫn giải i 1,2mm i 2,4mm 2 x x 6 8 M k N k 2,5 k 3,3 có 6 giá trị k nguyên. Chọn D i i 2,4 2,4
- Câu 36. Một tấm pin Mặt Trời được chiếu bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz . Mỗi giây có 41020 phôtôn đập vào tấm pin. Hiệu suất của pin là 12,5%. Công suất phát điện của tấm pin Mặt Trời này là A. 25,00 W . B. 17,68 W . C. 16,56 W . D. 33,12 W . Hướng dẫn A Pt P N 4.1020 P 132,5W hf 6,625.10 34.5.1014 Pci PH 132,5.0,125 16,5625W . Chọn C Câu 37. Một chất phóng xạ A, phóng xạ anpha có chu kì bán rã là T 4 giờ. Ban đầu có một mẫu A nguyên chất có khối lượng 6 kg được chia thành hai phần I và II có khối lượng tương ứng là m1 và m2 . Tính từ t 0 đến t1 2 giờ, ở phần I thu được 3,9 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Tính từ t1 đến t2 4 giờ, ở phần II thu được 0,6 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của phần I có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1 kg . B. 5 kg . C. 3 kg . D. 4 kg . Hướng dẫn t1 T N1 N01 1 2 t1 2 N1 N01 T 3,9 m1 4 13 2 m1 .2 .2 m1 4,93kg t1 t N2 N02 0,6 m2 4 6 m1 N N .2 T 1 2 T 2 02 Chọn B Câu 38. Một con lắc lò xo gồm vật m1 có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m được treo vào một giá cố định. Treo vật m2 có khối lượng 100 g vào vật m1 bằng sợi dây mảnh, dài 20 cm . Khi hệ đang cân 2 bằng thì dây nối hai vật bị đứt. Sau khi dây đứt, m2 rơi tự do với gia tốc 10 m / s còn m1 dao động điều hoà theo phương đứng. Khi m1 đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai mà m2 vẫn đang rơi thì khoảng cách giữa hai vật có giá trị gần nhất với giá trị sau đây? A. 43 cm . B. 39 cm . C. 31 cm . D. 35 cm . Hướng dẫn giải P2 m2 g 0,1.10 Khi m2 rơi thì vtcb dịch lên một đoạn A 0,01m 1cm -A k k 100 3T 3 m 3 0,2 t 1 .2 1 .2 0,21 (s) O 4 4 k 4 100 1 1 d A l gt 2 1 20 .1000.0,212 43cm . Chọn A A 2 2 Câu 39.Ở mặt chất lỏng, có hai nguồn sóng A và B cách nhau 16 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA uB a cos 40 t( mm) (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm / s . Xét tia Ax ở mặt chất lỏng vuông góc với AB . Hai điểm M, N thuộc Ax với M là cực đại giao thoa xa A nhất và N là cực tiểu giao thoa gần A nhất. Khoảng cách MN là A. 100.7 cm . B. 49,9 cm . C. 47,5 cm . D. 48,9 cm . Hướng dẫn giải 2 2 v. 50. 2,5 (cm) 40
- AB 16 MB MA MA2 162 MA 2,5 MA 49,95cm 6,4 2,5 NB NA 5,5 2 2 NA 2,43cm NA 16 NA 5,5.2,5 MN MA NA 49,95 2,43 47,5cm . Chọn C Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos100 t (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chỉ có điện trở thuần, đoạn MB là cuộn dây có điện trở, với độ tự cảm L thay đổi được. Gọi φ là độ lệch pha của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB ( uMB ) và AB (uAB ). Đồ thị bên biểu diễn sự phụ 1 thuộc của tan theo L. Khi L H , công suất tiêu thụ của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 23,6 W B. 29,4 W C. 50 W D. 20 W Hướng dẫn giải 3 4 tan Z L 100 . 200 max 4 L0 0 2 R R ZL ZL r R r r R r tan MB tan AB r R r tan tan MB AB Cosi 1 tan tan ZL ZL 1 ZL 1 MB AB 1 . 2 r R r ZL r R r r R r 1 ZL0 2 Dấu = xảy ra r R r ZL0 40000 (*) ZL0 r R r R 3 tan 40000 R 300 thay vào (*) r 100 max 1 4 2 40000 1 U 2r 2002.100 Khi Z L 100 . 100 thì P 23,5 (W) L r 2 2 2 2 R r ZL 300 100 100 Chọn A