Đề ôn tập số 2 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 2 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_1_ky_thi_tot_nghiep_thpt_2024_mon_dia_li_so_gdd.pdf
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 2 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Giáo viên ra đề: VŨ THỊ BÍCH Đơn vị công tác: THPT LƯƠNG TÀI * Giáo viên thẩm định: NGUYỄN THỊ THỦY Đơn vị công tác: THPT LÍ THÁI TỔ Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào năng suất lúa cao nhất Đồng Bằng Sông Hồng A. Hải Dương. B. Thái Bình C. Nam Định. D. Hà Nội Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Nha Trang có lượng mưa nhỏ nhất? A. ThángII. B.Tháng I C. Tháng III. D. Tháng X. Câu 43: Cho biểu đồ: DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2020 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi dân số năm 2020 so với năm 2010 của Việt Nam và Thái Lan? A. Việt Nam tăng và Thái Lan giảm. B. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam. C. Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan. D. Việt Nam giảm và Thái Lan tăng. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khai thác crôm có ở tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp Thanh Hóa không có ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây? A. Dệt , may. B. Da, giày. C. Gỗ , giấy,xenlulô. D.Giấy,in,văn phòng phẩm Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Quảng Nam. C. Bình Định. D. Ninh Thuận. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng? A. Lô. B. Gâm. C. Đà. D. Cầu. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết khai thác bôxit có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Lai Châu. Câu 49: : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Hà Giang. B. Điện Biên. C. Gia Lai. D. Cà Mau. Câu 50: Nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất lớn nhất Đông Nam Bộ? A. Thác Mơ. B. Trị An. C. Cần Đơn. D. Bà Rịa. Trang 1/4
- Câu 51: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ 2021 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2021 Xuất khẩu hàng hóa 72,2 336,2 Nhập khẩu hàng hóa 84,8 332,9 (Nguồn: Theo bảng số liệu trên, cho biết giá trị nhập siêu năm 2010 và giá trị xuất siêu năm 2021 lần lượt là bao nhiêu tỉ USD? A. 12,6 và 3,3. B. -12,6 và 3,3. C. 157 và 669,1. D. -12,6 và -3,3. Câu 52 Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là A. xây hồ thủy điện. B. sơ tán dân. C. chống hạn mặn. D. mở rộng đô thị. Câu 53: Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng nước ta suy giảm nhanh là do A. cháy rừng. B. trồng rừng chưa hiệu quả. C. khai thác quá mức. D. chiến tranh. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên? A. Xa Mát. B. Cầu Treo. C. Lao Bảo. D. Bờ Y. Câu 55: Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng A. chỉ tập trung tiêu dùng ở trong nước. B. phù hợp hơn với yêu cầu thị trường. C. tăng tỉ trọng các ngành khai khoáng. D. ưu tiên đầu tư cho các vùng núi cao. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có số lượng ngành ít nhất? A. Nha Trang. B. Biên Hòa. C. Hải Phòng. D. Hà Nội. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Định An, Bạc Liêu. B. Định An, Năm Căn. C. Năm Căn, Rạch Giá. D. Định An, Kiên Lương. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất ở vùng Tây Nguyên? A. Đà Lạt. B. Kon Tum. C. Pleiku. D. Buôn Ma Thuôt. Câu 59: Nguồn nhiên liệu chủ yếu của các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam là A. củi, gỗ. B. than. C. bức xạ mặt trời. D. khí đốt. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ 19 nối Tây Nguyên với cảng biển nào sau đây? A. Dung Quất. B. Quy Nhơn. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc? A. Phu Luông. B. Kiều Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao 50 -500m? A. Hoàng Liên. B. Sa Pa. C. Cát Tiên. D. Cát Bà. Câu 63: : Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay A. chỉ tập trung ở lĩnh vực công nghiệp. B. tương ứng với quá trình hiện đại hóa. C. làm gia tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân. D. hình thành nên khu kinh tế ven biển. Trang 2/4
- Câu 64: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta trong những năm qua thay đổi theo hướng A. số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều giảm. B. số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều tăng. C. số dân thành thị tăng nhưng tỉ lệ dân thành thị giảm. D. số dân thành thị giảm nhưng tỉ lệ dân thành thị vẫn tăng. Câu 65: : Các đảo ven bờ nước ta A. đều có khu bảo tồn thiên nhiên. B. tập trung phát triển khai khoáng. C. có khả năng nuôi trồng thủy sản. D. có nhiều thuận lợi trồng lúa gạo. Câu 66: Lao động trong công nghiệp nước ta hiện nay A. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ. B. có số lượng đông, trình độ nâng cao. C. có tác phong công nghiệp rất cao. D. tập trung chủ yếu ở nông thôn. Câu 67: Ngành trồng lúa của nước ta hiện nay A. đóng vai trò lớn nhất về lương thực. B. đã tự động hoá hoàn toàn các khâu. C. có diện tích ngày càng tăng rất lớn. D. hầu hết chỉ tập trung cho xuất khẩu. Câu 68: Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay A. hầu hết đi theo hướng đông-tây. B. đã nối liền các đảo lớn với nhau. C. đã hội nhập các tuyến xuyên Á. D. phân bố đồng đều giữa các vùng. Câu 69: Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với phát triển đánh bắt thủy sản là A. có nhiều bãi biển, thềm lục địa rộng. B. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật. C. nguồn lợi đa dạng, có bể trầm tích. D. vùng biển rộng, đường bờ biển dài Câu 70: Nước ta nằm liền kề các vành đai sinh khoáng nên có A. số giờ nắng nhiều. B. nhiều sông ngòi nhỏ. C. nhiều loại thổ nhưỡng. D. khoáng sản đa dạng. Câu 71: Việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên đã đem lại ý nghĩa quan trọng nào sau đây về mặt kinh tế? A. Tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng, đảm bảo cân bằng sinh thái. B. Thu hút lao động, tạo ra tập quán sản xuất cho đồng bào dân tộc. C. Nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả sản xuất các loại nông sản. D. Góp phần điều chỉnh sự phân bố dân cư, lao động trên phạm vi cả nước. Câu 72: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2015 162,0 165,8 2017 215,1 213,2 2019 264,3 253,7 2021 336,2 332,8 (Nguồn: Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Tròn, miền, đường. B. Miền, cột, tròn. C. Đường, cột, kết hợp. D. Cột, tròn, kết hợp Câu 73: Khó khăn chủ yếu ảnh hưởng đến việc phát triển cây ăn quả theo hướng bền vững ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. đất đai ngày càng suy thoái, sản xuất thiểu tập trung, ứng dụng kĩ thuật mới còn hạn chế. B. xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt, thị trường bấp bênh, thiểu cơ sở chế biến. C. sản xuất phân tán, đầu ra chưa ổn định, biến đổi khí hậu, năng suất và sản lượng còn thấp. D. canh tác còn theo hướng quảng canh, thiếu áp dụng công nghệ, xâm nhập mặn lấn sâu. Trang 3/4
- Câu 74: . Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng. B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư C. hình thành cơ cấu kinh tế độc đáo, khai thác hiệu quả tiềm năng. D. khai thác hết các tiềm năng của vùng ở thềm lục địa, đồng bằng. Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu ngành trong khu vực II của Đồng bằng sông Hồng là A. tăng cường sức hút đầu tư nước ngoài và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng. B. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng. C. giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động. D. thích ứng với thay đổi của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư. Câu 76: Dải đồng bằng ven biển miền Trung có mưa nhiều vào tháng IX chủ yếu do tác động của A. dải hội tụ, Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến. B. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió tây nam và gió mùa Đông Bắc. C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến. D. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới. Câu 77: Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đầu tư công nghệ, nâng cao chất lượng, hạ giá thành. B. tăng cường thu hút đầu tư, đổi mới công nghệ khai thác. C. nâng cấp cơ sở hạ tầng, bảo vệ và phát triển vốn rừng. D. đẩy mạnh việc thăm dò khoáng sản, đào tạo nhân lực. Câu 78: Cán cân ngoại thương của nước ta trong những năm gần đây xuất siêu chủ yếu do A. thu hút vốn đầu tư, có năng lực sản xuất tốt, xuất khẩu tăng nhanh. B. nhu cầu nhập khẩu giảm, thị trường mở rộng, giao thông cải thiện. C. chống dịch Covid-19 tốt, nhu cầu nhập khẩu giảm, vốn đầu tư tăng. D. thị trường nhập khẩu thu hẹp, xuất khẩu tăng, giao thông cải thiện. Câu 79 Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác hợp lí và bảo vệ tài nguyên. B. bảo vệ chủ quyền biển đảo, tạo việc làm và tăng thêm thu nhập. C. thu hút vốn đầu tư, hiện đại hóa được sản xuất và cơ sở hạ tầng. D. khai thác tiềm năng, hạn chế thiên tai và hiện đại hóa sản xuất. Câu 80: Cho biểu đồ về GDP bình quân đầu người của Thái Lan và Phi-lip-pin giai đoạn 2015 - 2021. (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự thay đổi cơ cấu GDP bình quân đầu người của Thái Lan và Phi-lip-pin. B. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân đầu người của Thái Lan và Phi-lip-pin. C. Quy mô và cơ cấu GDP bình quân đầu người của Thái Lan và Phi-lip-pin. D. Sự thay đổi quy mô GDP bình quân đầu người của Thái Lan và Phi-lip-pin. Trang 4/4
- HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt nam Trang 5/4