Đề ôn tập số 2 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 2 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_2_ky_thi_tot_nghiep_thpt_2024_mon_vat_li_so_gdd.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 2 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần.B. nhanh dần đều. C. chậm dần.D. chậm dần đều. Câu 2. Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa với biên độ A . Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với A.#A.B. m2 .C. m .D. A2 . Câu 3. Khi vật đang dao động tắt dần, đại lượng luôn giảm dần theo thời gian là A. li độ.B. động năng. C. vận tốc.D. cơ năng. Câu 4. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha, sóng truyền đi có bước sóng . Tại điểm M cách các nguồn sóng lần lượt là d1 và d2 dao động với biên độ cực tiểu thì A. d d (2k 1) với k 0; 1; 2;. B. d d k vói k 0; 1; 2; 2 1 2 2 1 2 C. d d k với k 0; 1; 2; D. d d (2k 1) vói k 0; 1; 2; 2 1 2 1 4 Câu 5. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định, một đầu tự do thì chiều dài sợi dây bằng A. số lẻ lần một nửa bước sóng.B. số nguyên lần một nửa bước sóng. C. số lẻ lần một phần tư bước sóng. D. số bán nguyên lần bước sóng. Câu 6. Cảm giác về sự trầm, bổng của âm là nói đến đặc trưng nào của âm A. Âm sắc.B. Độ cao. C. Độ to.D. Cường độ âm. Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đối và tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là A. 2 LC 1.B. LC R.C. 2 LC R . D. LC 1. Câu 8. Cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1, N2 . Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp có điện áp hiệu dụng U1 , điện áp hai đầu cuộn dây thứ cấp có điện áp hiệu dụng U2 . Công thức liên hệ đúng là U N U N U N U 2 N A. 2 2 . B. 2 1 .C. 2 2 .D. 2 2 . U1 2 N1 U1 N2 U1 N1 U1 N1 Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. Z UI .B. U IZ .C. U IZ 2 .D. Z I 2U . Câu 10. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ A. mang năng lượng.B. truyền được trong chân không.
- C. luôn là sóng ngang. D. không truyền được trong các điện môi. Câu 11. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số? A. Mạch biến điệu.B. Anten phát. C. Mạch khuếch đại.D. Micrô. Câu 12. Trong bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục, chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng A. cam.B. tím. C. đỏ.D. lục. Câu 13. Chụp ảnh Trái Đất từ vệ tinh là ứng dụng của tia nào? A. Tia X.B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại.D. Tia Laze. Câu 14. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt của tấm kim loại khi A. tấm kim loại được nung nóng. B. tấm kim loại được đặt trong điện trường đều. C. có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. D. tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với vật nhiễm điện khác. Câu 15. Theo tiên đề Bo về các trạng thái dừng, đối với nguyên tử hiđrô, bán kính các quỹ đạo dừng tăng tỉ lệ với A. bình phương các số chẵn liên tiếp.B. bình phương các số nguyên liên tiếp. C. các số nguyên liên tiếp. D. các số chẵn liên tiếp. Câu 16. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. tính cho một nuclôn.B. tính riêng cho hạt nhân ấy. C. của một cặp prôtôn - prôtôn. D. của một cặp prôtôn – nơtrôn. Câu 17. Tia nào sau đây có bản chất là hạt electron âm A. Tia γ. B. Tia α. C. Tia β+. D. Tia β-. Câu 18. Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là U MN . Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là U 2 U A. q2U .B. MN . C. qU .D. MN . MN q MN q Câu 19. Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi A. vị trí thể thuỷ tinh.B. độ cong màng lưới. C. độ cong thể thuỷ tinh. D. vị trí màng lưới. Câu 20. Lực nào làm di chuyển các điện tích bên trong nguồn điện? A. Lực hạt nhân.B. Lực Culong. C. Lực lạ. D. Lực hướng tâm. Câu 21. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g dao động điều hòa trên trục Ox . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Lấy 2 10 . Độ cứng k của lò xo là A. 123 N / m.B. 5 N / m . C. 100 N/ m .D. 25 N / m .
- Câu 22. Một con lắc đơn có chiều dài l 1m được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc (rad) so với 36 phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Vận tốc của vật nặng khi về tới vị trí cân bằng là A. 0,276 m / s .B. 1,58 m / s .C. 0,028 m / s .D. 0,087 m / s . Câu 23. Một người quan sát 1 chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao lên 5 lần trong 8 giây và thấy khoảng cách 2 ngọn sóng kề nhau là 0,2 m. Vận tốc truyền sóng biển bằng A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s. D. 60 cm/s. Câu 24. Máy phát điện xoay chiều 1 pha gồm 4 cặp cực, roto quay với tốc độ 12 vòng/s tạo ra suất điện động xoay chiều có tần số là A. f 50Hz .B. f 48 Hz . C. f 36 Hz .D. f 60 Hz . Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u 200cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 10 4 1 R 100, tụ điện có điện dung C F và cuộn cảm thuần có độ tụ cảm H . Cường độ dòng điện 2 hiệu dụng trong mạch là A. 1, 60 A .B. 1,41 A.C. 1, 00 A .D. 1,13 A . Câu 26. Mạch chọn sóng điện từ có cuộn cảm với hệ số tự cảm 0,5H và tụ điện có điện dung 5 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 5.10-8 s.B. 1,58.10 -6 s.C. 3,14.10 -7 s.D. 1,57.10 -7 s. Câu 27. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là a 1,2 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D 90 cm . Trên màn quan sát có 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 3,6 mm . Ánh sáng dùng trong thí nghiệm này có bước sóng là A. 0,48m . B. 0,7m .C. 0,53m . D. 0,6m . Câu 28. Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng là 589 nm . Lấy h 6,62510 34 Jsc 3108 m / s . Lượng tử năng lượng của ánh sáng này là A. 1,30.10 19 J .B. 1,30.10 28 J . C. 3,3710 19 J .D. 3,3710 28 J . 37 37 Câu 29. Một phản ứng hạt nhân có phương trình là 17 Cl p n 18 Ar . Cho biết độ hụt khối của hạt 37 37 2 nhân 17 Cl và hạt 18 Ar lần lượt là 0,3415u và 0,3398u . Lấy lu 931,5MeV / c . Phản úng này A. tỏa 1,58MeV .B. thu 1,02MeV .C. thu 1,58MeV .D. tóa 1,02MeV . Câu 30. Một electron có điện tích 1,6.10 19 C chuyển đông với vân tốc 2.106 m / s vào trong từ trường đểu B 0,01 T thì chịu tác dụng của lự Lorenxơ có độ lớn 16.10 16 N . Góc hợp bởi vecto vận tốc và phương của đường sức tù la A. .6B.0o . C. .9D.0 o. 45o 30o Câu 31. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N / m . Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m / s thì gia tốc của nó là 3 m / s2 . Cơ năng của con lắc là A. 0,04 J .B. 0,01 J.C. 0,05 J.D. 0,02 J . Câu 32. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 46 cm dao động cùng biên độ cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Nếu chỉ xét riêng một nguồn thì sóng do nguồn ấy phát ra lan
- truyền trên mặt nước với khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp là 6 cm. Số điểm trên đoạn thẳng nối AB không dao động là A. 40.B. 27. C. 30.D. 36. Câu 33. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của một điện áp xoay chiều theo theo thời gian t. Đặt 1 điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C = 2π mF ghép nối tiếp với điện trở R = 20 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch là π #A. i = 3cos 200πt + #A. 12 5π B. i = 3cos 200πt ― #A. 12 π C. i = 3 2cos 100πt + #A. 12 5π D. i = 3 2cos 100πt ― #A. 12 1 ―4 Câu 34. Một đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp có L = H, C = 2.10 F. Dòng điện chạy qua mạch π π π có tần số 50 Hz và lệch pha 6 với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị R là 100 50 A. Ω. B. 100 3 Ω. C. 50 3 Ω. D. Ω. 3 3 Câu 35. Thực hiện thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6nm. Khoảng cách giữa hai khe S1S2 là 0,5 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,25 m. Gọi M và N là hai điểm trên trường giao thoa, cách vân sáng trung tâm lần lượt là 82,5 mm và 38,5 mm. Lúc t = 0 bắt đầu cho màn dịch chuyển thẳng đều theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa S1 S2 với tốc độ 20 cm/s. Khoảng thời gian để M,N cùng là vân sáng lần thứ 2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,2 s B. 2,5 s C. 2,7 s D. 7,2 s 210 4 210 Câu 36. 84 Po là chất phóng xạ 2He, có chu kì bán rã là 138 ngày đêm. Ban đầu nhận được m0 gam 84 4 Po. Tính từ t = 0 đến t1 = 69 ngày đêm, khối lượng hạt 2He tạo thành là m1. Tính từ thời điểm t1 đến t2 m1 = 276 ngày đêm, khối lượng hạt 4He tạo thành là . Tỉ số có giá trị gần nhất với giá trị nào sau 2 m2 m2 đây? A. 1,41.B. 0,39. C. 0,64.D. 0,55. Câu 37. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 8 cm, dao động cùng pha với bước sóng là 1,5 cm. Một đường thẳng xx' song song với AB cách AB một khoảng 6 cm.M là điểm dao động với biên độ cực đại trên xx' và gần A nhất. Khoảng cách từ M đến trung điểm của AB là A. 4,66 cm. B. 7,60 cm. C. 4,16 cm. D. 4,76 cm. 210 Câu 38. Một mẫu chất ban đầu có chứa 40% khối lượng là chất phóng xạ Poloni 84 Po, phần còn lại 210 không có tính phóng xạ. Biết rằng 84 P0 là chất phóng xạ α có chu kì bán rạ T = 138 ngày và biến đổi 206 thành hạt nhân chì 82 Pb. Giả sử toàn bộ hạt α sinh ra từ quá trình phóng xạ đều thoát khỏi mẫu. Tại thời điểm t1, Poloni còn lại chiếm 30% khối lượng mẫu. Đến thời điểm t2, Poloni còn lại chiếm 15% khối lượng mẫu. Khoảng thời gian từ t1 đến t2 là A. 138,6 ngày.B. 137,6 ngày. C. 139,4 ngày.D. 138 ngày. Câu 39. Cho đoạn mạch AB như hình vẽ bên. Biết R1 3R2 , L là cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp uAB U0 cost U0 , không đổi). Gọi 1 là độ lệch pha điện áp hai đầu
- đoạn mạch AB và điện áp hai đầu đoạn mạch CB. Điều chỉnh độ tự cảm của cuộn cảm đến giá trị mà 1 đạt cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này bằng A. 0,45 B. 0,86 C. 0,50D. 0,89 Câu 40. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về theo thời gian t của một vật có khối lượng 100 g đang dao động điều hòa. 2 13 Lấy π = 10. Kể từ lúc t = 0, sau khoảng thời gian 15s tốc độ trung bình của vật gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 165 cm/s. B. 150 cm/s. C. 160 cm/s. D. 145 cm/s. HẾT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D D A C B A C B D D B C C B A D C C C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D A A B C C D C C D B C B A A C B A D C HƯỚNG DẪN ĐỀ 2 Câu 1. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần.B. nhanh dần đều. C. chậm dần.D. chậm dần đều. Hướng dẫn Chọn A Câu 2. Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa với biên độ A . Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với A. AB. m2 C. m D. A2 Hướng dẫn: 1 W kA2 . Chọn D 2 Câu 3. Khi vật đang dao động tắt dần, đại lượng luôn giảm dần theo thời gian là A. li độ.B. động năng. C. vận tốc.D. cơ năng. Hướng dẫn: Chọn D Câu 4. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha, sóng truyền đi có bước sóng . Tại điểm M cách các nguồn sóng lần lượt là d1 và d2 dao động với biên độ cực tiểu thì A. d d (2k 1) với k 0; 1; 2;. B. d d k vói k 0; 1; 2; 2 1 2 2 1 2 C. d d k với k 0; 1; 2; D. d d (2k 1) vói k 0; 1; 2; 2 1 2 1 4 Hướng dẫn: Chọn A Câu 5. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định, một đầu tự do thì chiều dài sợi dây bằng
- A. số lẻ lần một nửa bước sóng.B. số nguyên lần một nửa bước sóng. C. số lẻ lần một phần tư bước sóng. D. số bán nguyên lần bước sóng. Hướng dẫn: Chọn C Câu 6. Cảm giác về sự trầm, bổng của âm là nói đến đặc trưng nào của âm A. Âm sắc.B. Độ cao. C. Độ to.D. Cường độ âm. Hướng dẫn Chọn B Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đối và tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là A. 2 LC 1 B. LC R C. 2 LC R D. LC 1 Hướng dẫn Cộng hưởng. Chọn A Câu 8. Cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1, N2 . Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp có điện áp hiệu dụng U1 , điện áp hai đầu cuộn dây thứ cấp có điện áp hiệu dụng U2 . Công thức liên hệ đúng là U N U N U N U 2 N A. 2 2 . B. 2 1 .C. 2 2 . D. 2 2 . U1 2 N1 U1 N2 U1 N1 U1 N1 Hướng dẫn Chọn C Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. Z UI B. U IZ C. U IZ 2 D. Z I 2U Hướng dẫn Chọn B Câu 10. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ A. mang năng lượng. B. truyền được trong chân không. C. luôn là sóng ngang.D. không truyền được trong các điện môi. Lời giải Truyền được trong các điện môi. Chọn D Câu 11. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số? A. Mạch biến điệu B. Anten phát C. Mạch khuếch đạiD. Micrô Hướng dẫn Chọn D
- Trong Câu 12. Trong bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục, chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng A. cam.B. tím. C. đỏ. D. lục. Hướng dẫn Chọn B Câu 13. Chụp ảnh Trái Đất từ vệ tinh là ứng dụng của tia nào? A. Tia X. B. Tia tử ngoại.C. Tia hồng ngoại. D. Tia Laze. Hướng dẫn Chọn C Câu 14. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt của tấm kim loại khí A. tấm kim loại được nung nóng. B. tấm kim loại được đặt trong điện trường đều. C. có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. D. tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với vật nhiễm điện khác. Hướng dẫn Chọn C Câu 15. Theo tiên đề Bo về các trạng thái dừng, đối với nguyên tử hiđrô, bán kính các quỹ đạo dừng tăng tỉ lệ Với A. bình phương các số chẵn liên tiếp.B. bình phương các số nguyên liên tiếp. C. các số nguyên liên tiếp. D. các số chẵn liên tiếp. Hướng dẫn 2 r n r0 . Chọn B Câu 16. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. tính cho một nuclôn.B. tính riêng cho hạt nhân ấy. C. của một cặp prôtôn - prôtôn. D. của một cặp prôtôn – nơtrôn. Lời giải Đáp án A Câu 17. Tia nào sau đây có bản chất là hạt electron âm A. Tia γ. B. Tia α. C. Tia β+.D. Tia β -. Hướng dẫn: Chọn D Câu 18. Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là U MN . Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là U 2 U A. q2U B. MN C. qU D. MN MN q MN q
- Hướng dẫn (Group Vật lý Physics) A qUMN . Chọn C Câu 19. Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi A. vị trí thể thuỷ tinh. B. độ cong màng lưới.C.độ cong thể thuỷ tinh. D. vị trí màng lưới. Hướng dẫn Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi độ cong thể thuỷ tinh. Câu 20. Lực nào làm di chuyển các điện tích bên trong nguồn điện? A. Lực hạt nhân. B. Lực Culong.C.Lực lạ. D. Lực hướng tâm. Hướng dẫn Chọn C Câu 21. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g dao động điều hòa trên trục Ox . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Lấy 2 10 . Độ cứng k của lò xo là A. 123 N / m.B. 5 N / m . C. 100 N/ m .D. 25 N / m . Hướng dẫn T 2 0,2s T 0,4s 5 (rad/s) 2 T k m 2 0,1. 5 2 25(N/m). Chọn D Câu 22. Một con lắc đơn có chiều dài l 1m được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc (rad) so với 36 phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Vận tốc của vật nặng khi về tới vị trí cân bằng là A. 0,276 m / s .B. 1,58 m / s .C. 0,028 m / s .D. 0,087 m / s . Lời giải v gl 10 0,276 (m/s). Chọn A max 0 36 Câu 23. Một người quan sát 1 chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao lên 5 lần trong 8 giây và thấy khoảng cách 2 ngọn sóng kề nhau là 0,2 m. Vận tốc truyền sóng biển bằng A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s. D. 60 cm/s. Hướng dẫn: Khoảng thời gian giữa 5 lần nhô là 4 chu kì 4T = 8 T = 2 s. Khoảng cách 2 ngọn sóng kề nhau là 0,2 m = 0,2 m. 0,2 Từ vT Vận tốc v 0,1 m/s 10 cm/s Đáp án#A. T 2 Chọn đáp án A Câu 24. Máy phát điện xoay chiều 1 pha gồm 4 cặp cực, roto quay với tốc độ 12 vòng/s tạo ra suất điện động xoay chiều có tần số là A. f 50Hz .B. f 48 Hz . C. f 36 Hz . D. f 60 Hz . Hướng dẫn
- f np 12.4 48 (Hz). Chọn B Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u 200cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 10 4 1 R 100, tụ điện có điện dung C F và cuộn cảm thuần có độ tụ cảm H . Cường độ dòng điện 2 hiệu dụng trong mạch là A. 1, 60 A B. 1,41 A C. 1, 00 A D. 1,13 A Lời giải 1 1 1 Z 200 và ZL L 100 . 100 C C 10 4 100 . 2 U 100 2 I 1 (A). Chọn C 2 2 2 2 R ZL ZC 100 100 200 Câu 26. Mạch chọn sóng điện từ có cuộn cảm với hệ số tự cảm 0,5H và tụ điện có điện dung 5 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 5.10-8 s. B. 1,58.10-6 s.C. 3,14.10 -7 s. D. 1,57.10-7 s. Hướng dẫn T 2 LC 2 0,5.10 6.5.10 9 3,14.10 7 s . Chọn C Câu 27. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là a 1,2 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D 90 cm . Trên màn quan sát có 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 3,6 mm . Ánh sáng dùng trong thí nghiệm này có bước sóng là A. 0,48m B. 0,7m C. 0,53m D. 0,6m Hướng dẫn 8i 3,6mm i 0,45mm D .0,9 i 0,45 0,6m . Chọn D a 1,2 Câu 28. Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng là 589 nm . Lấy h 6,62510 34 Jsc 3108 m / s . Lượng tử năng lượng của ánh sáng này là A. 1,30.10 19 J B. 1,30.10 28 J C. 3,3710 19 J D. 3,3710 28 J Hướng dẫn hc 1,9875.10 25 3,37.10 19 (J). Chọn C 589.10 9 37 37 Câu 29. Một phản ứng hạt nhân có phương trình là 17 Cl p n 18 Ar . Cho biết độ hụt khối của hạt 37 37 2 nhân 17 Cl và hạt 18 Ar lần lượt là 0,3415u và 0,3398u . Lấy lu 931,5MeV / c . Phản úng này A. tỏa 1,58MeV . B. thu 1,02MeV .C. thu 1,58MeV . D. tóa 1,02MeV . Hướng dẫn 2 E mAr mCl c 0,3398 0,3415 .931,5 1,58MeV 0 . Chọn C
- Câu 30. Một electron có điện tích 1,6.10 19 C chuyển đông với vân tốc 2.106 m / s vào trong từ trường đểu B 0,01 T thì chịu tác dụng của lự Lorenxơ có độ lớn 16.10 16 N . Góc hợp bởi vecto vận tốc và phương của đường sức tù la A. 60o B. 90o C. D45. o 30o Hướng dẫn F q vBsin 16.10 16 1,6.10 19.2.106.0,01.sin sin 0,5 30o . Chọn D Câu 31. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N / m . Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m / s thì gia tốc của nó là 3 m / s2 . Co năng của con lắc là A. 0,04 J .B. 0,01 J.C. 0,05 JD. 0,02 J . Hướng dẫn k 50 10 m 0,5 (rad/s) 2 a 3 3 a x x 2 2 10 100 (m) 2 1 1 1 3 1 W kx2 mv2 .50. .0,5.0,12 0,01 2 2 2 100 2 (J). Chọn B Câu 32. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 46 cm dao động cùng biên độ cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Nếu chỉ xét riêng một nguồn thì sóng do nguồn ấy phát ra lan truyền trên mặt nước với khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp là 6 cm. Số điểm trên đoạn thẳng nối AB không dao động là A. 40.B. 27.C. 30.D. 36. Hướng dẫn Khi chỉ có một nguồn, giữa 3 đinh sóng liên tiếp có 2 bước sóng nên 2λ = 6 cm hay λ = 3 cm. AB 46 15 0,33 N 2n 2.15 30 Chọn C 3 ct Câu 33. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của một điện áp xoay chiều theo theo thời gian t. Đặt 1 điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C = 2π mF ghép nối tiếp với điện trở R = 20 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch là π A. i = 3cos 200πt + #A. 12 5π B. i = 3cos 200πt ― #A. 12 π C. i = 3 2cos 100πt + #A. 12 5π D. i = 3 2cos 100πt ― #A. 12 Hướng dẫn π u π Từ đồ thị ta có u = 120cos 100πt ― (V)→i = = 3 2∠ . Chọn C 6 R iZC 12 1 ―4 Câu 34. Một đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp có L = H, C = 2.10 F. Dòng điện chạy qua mạch π π π có tần số 50 Hz và lệch pha 6 với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị R là
- 100 50 A. Ω. B. 100 3 Ω. C. 50 3 Ω. D. Ω. 3 3 Hướng dẫn Z > Z l C Z Z 50 Z = 100Ω, Z = 50Ω ⟶ tan φ = L C = = 3→R = 50 Ω. Chọn C L C R R 3 3 Câu 35. Thực hiện thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6nm. Khoảng cách giữa hai khe S1S2 là 0,5 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,25 m. Gọi M và N là hai điểm trên trường giao thoa, cách vân sáng trung tâm lần lượt là 82,5 mm và 38,5 mm. Lúc t = 0 bắt đầu cho màn dịch chuyển thẳng đều theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa S1S2 với tốc độ 20 cm/s. Khoảng thời gian để M,N cùng là vân sáng lần thứ 2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,2 s B. 2,5 s C. 2,7 s D. 7,2 s Hướng dẫn (Group Vật lý Physics) D 0,6.1,25 i 1,5 (mm) a 0,5 k x 82,5 15 30 45 Ta có M M kN xN 38,5 7 14 21 x 82,5 x 38,5 Ban đầu k M 55 và k N 25,7 M i 1,5 N i 1,5 kM 30 Khi D i k nên để M và N đều là vân sáng lần thứ 2 thì i ' 2,75mm kN 14 D ' 0,6.D ' 55 i ' 2,75 D ' m a 0,5 24 D ' D 55 / 24 1,25 t 5,2s . Chọn A v 0,2 210 4 210 Câu 36. 84 Po là chất phóng xạ 2He, có chu kì bán rã là 138 ngày đêm. Ban đầu nhận được m0 gam 84 4 Po. Tính từ 푡 = 0 đến 푡1 = 69 ngày đêm, khối lượng hạt 2He tạo thành là m1. Tính từ thời điểm 푡1 đến m1 푡 = 276 ngày đêm, khối lượng hạt 4He tạo thành là m . Tỉ số có giá trị gần nhất với giá trị nào sau 2 2 2 m2 đây? A. 1,41. B. 0,39.C. 0,64. D. 0,55. Hướng dẫn 69 t1 t2 0 138 T T m1 N1 2 2 N N0. 2 2 0,64 . Chọn C m N 69 276 2 2 2138 2 138 Mức 4 Câu 37. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp , cách nhau 8 cm, dao động cùng pha với bước sóng là 1,5 cm. Một đường thẳng ′ song song với cách một khoảng 6 cm. là điểm dao động với biên độ cực đại trên ′ và gần nhất. Khoảng cách từ đến trung điểm của là A. 4,66 cm B. 7,60 cm C. 4,16 cm D. 4,76 cm Hướng dẫn 2 2 2 2 x d2 d1 k x 4 6 x 4 6 k.1,5 6 Với x 4 k 2,6 M gần A nhất thì k 2 hoặc k 3 d1 d2 Với k 2 x 2,85 d1 6,11cm B Với k 3 x 4,66 d1 6,04cm 6,11cm A 4 4
- Vậy khoảng cách từ M đến trung điểm AB là x2 62 7,6cm . Chọn B 210 Câu 38. Một mẫu chất ban đầu có chứa 40% khối lượng là chất phóng xạ Poloni 84 Po, phần còn lại 210 không có tính phóng xạ. Biết rằng 84 P0 là chất phóng xạ α có chu kì bán rạ T = 138 ngày và biến đổi 206 thành hạt nhân chì 82 Pb. Giả sử toàn bộ hạt α sinh ra từ quá trình phóng xạ đều thoát khỏi mẫu. Tại thời điểm t1, Poloni còn lại chiếm 30% khối lượng mẫu. Đến thời điểm t2, Poloni còn lại chiếm 15% khối lượng mẫu. Khoảng thời gian từ t1 đến t2 là A. 138,6 ngày B. 137,6 ngày C. 139,4 ngày D. 138 ngày Hướng dẫn 210 Giả sử ban đầu có 1 mol Po m 210g khối lượng mẫu ban đầu là m 525g Po 0 0,4 t Po : 2 T mol Po : 1mol t t 525g Pb : 1 2 T mol : 1 2 T mol Tapchat Tapchat t1 210.2138 0,3 t1 t 525 4. 1 2138 T m m 210.2 t1 57,66 Po Po (ngày) t t2 mmâu m0 m t2 196,23 525 4. 1 2 T 210.2138 0,15 t 2 525 4. 1 2138 Vậy t2 t1 196,23 57,66 138,57 (ngày). Chọn A Câu 39. Cho đoạn mạch AB như hình vẽ bên. Biết R1 3R2 , L là cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp uAB U0 cost U0 , không đổi). Gọi 1 là độ lệch pha điện áp hai đầu đoạn mạch AB và điện áp hai đầu đoạn mạch CB. Điều chỉnh độ tự cảm của cuộn cảm đến giá trị mà 1 đạt cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này bằng A. 0,45 B. 0,86 C. 0,50D. 0,89 Lời giải Chuẩn hóa R1 3R2 3 ZL ZL 1 1 1 1 tan CB tan AB R2 R1 R2 1 4 1 4 tan 1 tan CB AB Cosi 1 tan tan ZL ZL 1 ZL 1 CB AB 1 . 2 R2 R1 R2 ZL 4 4 1 ZL Dấu = xảy ra khi ZL 2 ZL 4 R R 3 1 cos 1 2 0,89 . Chọn D 2 2 2 2 R1 R2 ZL 3 1 2
- Câu 40. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về theo thời gian 푡 của một vật có khối lượng 100 g đang dao động điều hòa. 2 13 Lấy = 10. Kể từ lúc 푡 = 0, sau khoảng thời gian 15푠 tốc độ trung bình của vật gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 165 cm/s B. 150 cm/s C. 160 cm/s D. 145 cm/s Lời giải T 2 0,1s T 0,2s 10 (rad/s) 2 T 2 2 Fmax m A 8 0,1. 10 A A 0,08m 8cm 13 26 A 3 t 10 . 8 s 16A A A 144 4 3 (cm) 15 3 2 6 2 s 144 4 3 v 158,16cm / s . Chọn C tb t 13 /15