Đề ôn tập số 20 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Lịch sử - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

doc 6 trang Nguyệt Quế 24/06/2025 370
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 20 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Lịch sử - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_tap_so_20_ky_thi_tot_nghiep_thpt_2023_mon_lich_su_so_g.doc

Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 20 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Lịch sử - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 15 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Lịch sử Thời gian làm bài: 50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Giáo viên ra đề: Trần Thị Phúc Đơn vị công tác: Trường THPT Quế Võ số 2 * Giáo viên thẩm định: Ngô Thị Út Trang Đơn vị công tác: Trường THPT Lý Thường Kiệt Câu 1 (NB): “Một tấc không đi, một li không rời” là quyết tâm của đồng bào miền Nam Việt Nam trong A. cuộc đấu tranh yêu cầu Mỹ thi hành hiệp định Giơnevơ 1954. B. phong trào Đồng Khởi (1959 – 1960). C. cuộc đấu tranh chống và phá ấp chiến lược (1961 – 1965). D. cuộc đấu tranh yêu cầu Mỹ rút quân về nước (1965 – 1968). Câu 2.(NB) Trong chiến lược Chiến tranh Đặc biệt (1961-1965), Mĩ –Diệm đã sử dụng lực chủ yếu nào? A. Quân đội tay sai. B. Quân viễn chinh Mĩ. C. Cố vấn Mĩ. D. Quân Mĩ và chư hầu. Câu 3. (NB) Bốn tỉnh giành chính quyền sớm nhất trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. B. Thái Nguyên, Hà Nội, Huế, Sài Gòn. C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội, Huế. D. Cao Bằng, Bắc Cạn, Hải Dương, Hà Tĩnh. Câu 4:(VD) Lực lượng chính trị có vai trò như thế nào đối với thành công của cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. Quyết định thắng lợi của Tổng khởi nghĩa. B. Lực lượng xung kích trong Tổng khởi nghĩa. C. Lực lượng nòng cốt trong Tổng khởi nghĩa. D. Hỗ trợ lực lượng vũ trang giành chính quyền. Câu 5(VDC): Nhận xét nào dưới đây về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là không đúng? A. Đây là cuộc cách mạng có tính chất nhân dân sâu sắc B. Đây là cuộc cách mạng có tính chất dân tộc điển hình C. Đây là cuộc cách mạng có tính chất dân chủ điển hình . D. Đây là cuộc cách mạng có tính chất bạo lực rõ nét . Câu 6:(NB) Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12 - 1986), Đảng Cộng sản Việt Nam xác định trọng tâm của công cuộc đổi mới là A. kinh tế. B. văn hoá. C. chính trị. D. tư tưởng. Câu 7(NB). Sau cách mạng tháng Tám năm 1945, Đảng và Chính phủ đã thực hiện biện pháp có tính chất lâu dài để giải quyết nạn đói là A. quyên góp, điều hoà thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước. B. nghiêm trị những người đầu cơ, tích trữ gạo, kêu gọi nhường cơm sẻ áo.
  2. C. phát động phong trào "Nhường cơm sẻ áo", "Hũ gạo cứu đói" D. kêu gọi "Tăng gia sản xuất! Tăng gia sản xuất ngay ! Tăng gia sản xuất nữa !". Câu 8.(VD) Đâu là mục tiêu chung của các thế lực phản động trong và ngoài nước đối với nước ta sau Cách mạng tháng Tám? A. Chống phá chính quyền cách mạng Việt Nam. B. Bảo vệ chính quyền Trần Trọng Kim ở Việt Nam. C. Mở đường cho đế quốc Mĩ xâm lược Việt Nam. D. Đưa thực dân Pháp và bọn tay sai trở lại Việt Nam. Câu 9.(NB) Nước khởi đầu cho cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại là A. Trung Quốc B. Mỹ C. Liên Xô. D. Anh. Câu 10.(NB) Đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam diễn ra ở A. Thanh Hóa-Nghệ An.B. Nghệ An-Hà Tĩnh. C. Hà Tĩnh-Quảng Bình.D. Thanh Hóa-Hà Tĩnh. Câu 11.(VD) Chính sách tiến bộ nhất về kinh tế mà chính quyền Xô viết Nghệ -Tĩnh thực hiện là A. tịch thu ruộng đất công chia cho dân cày nghèo, bãi bỏ một số thuế vô lý. B. chú trọng đắp đê phòng lụt, tu sửa cầu cống, đường giao thông. C. lập các tổ chức để nông dân giúp đỡ nhau sản xuất. D. Xóa nợ cho người nghèo, khuyến khích sản xuất. Câu 12.(TH) Chiến thắng nào của ta trong năm 1975, đã chuyển cách mạng miền Nam từ cuộc tiến công chiến lược sang tổng tiến công chiến lược? A. Chiến thắng Phước Long B. Chiến thắng Tây Nguyên C. Chiến thắng Huế -Đà Nẵng D. Chiến thắng Quảng Trị Câu 13: (NB)Về mặt khách quan, thắng lợi 1975 của nhân dân ta chủ yếu nhờ vào sự đồng tình, ủng hộ và giúp đỡ của A. phong trào đấu tranh của nhân Mỹ và nhân dân thế giới. B. các lực lượng yêu chuộng hoà bình và tiến bộ xã hội trên thế giới. C. Liên Xô, Trung Quốc và các nước xã hội chủ nghĩa. D. lực lượng cách mạng hoà bình và dân chủ trên thế giới. Câu 14: (NB)Thắng lợi đầu tiên của quân dân miền Nam trong chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” là A. chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho). B. chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam). C. chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi). D. chiến thắng An Lão (Bình Định). Câu 15(NB) .Cuộc khởi nghĩa nào dưới đây thuộc phong trào Cần Vương ở Việt Nam cuối thế kỷ XIX ?. A. Hương Khê B. Yên Thế C. Yên Bái D. Thái Nguyên Câu 16(NB). Những nước tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là: A. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Xingapo. B. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Mianma, Xingapo. C. Thái Lan, Brunây, Inđônêxia, Malaixia, Xingapo.
  3. D. Thái Lan, Việt Nam, Xingapo, Brunây, Malaixia. Câu 17:(TH) Nhân dân một số nước Đông Nam Á đã tranh thủ điều kiện khách quan nào để nổi dậy giành độc lập vào năm 1945? A. Quân Đồng minh giải giáp quân đội Nhật. B. Quân phiệt Nhật đầu hàng Đồng minh. C. Liên Xô đánh thắng quân phiệt Nhật. D. Phát xít Đức đầu hàng lực lượng Đồng minh. Câu 18:(NB) Trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925, phong trào “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa” là hoạt động của giai cấp A. công nhân. B. nông dân. C. tiểu tư sản. D. tư sản. Câu 19:(NB) Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành kinh tế nào sau đây? A. Thương nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Thủ công nghiệp. D. Giao thông vận tải Câu 20. (TH)Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam là A. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn B. truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin C. thành lập Đảng cộng sản Việt Nam D. thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng cộng sản Việt Nam Câu 21(TH). Tổ chức đầu tiên mà Nguyễn Ái Quốc tiếp cận khi Người về Trung Quốc là A. Cộng sản đoàn. B. Tâm Tâm xã. C. Hội việt Nam cách mạng Thanh Niện. D. Hội các dân tộc bị áp bức ở Á Đông Câu 22 (NB). Tình trạng Chiến tranh Lạnh chỉ thực sự kết thúc khi nào? A. Liên bang Cộng hòa XHCN Xô viết tan rã, trật tự hai cực Ianta sụp đổ. B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) ngừng hoạt động. C. Hai siêu cường Liên Xô – Mỹ cùng tuyên bố chấm dứt chạy đua vũ trang. D. Mỹ và Liên Xô đạt được các thỏa thuận về cắt giảm vũ khí chiến lược. Câu 23(NB): Đảng ta xác định nhiệm vụ chính của kế hoạch quân sự đông -xuân (1953-1954) là A. giải phóng đất đai. B. buộc địch phải phân tán lực lượng. C. giải phóng dân. D. tiêu diệt sinh lực địch. Câu 24( TH). Nhận xét nào không đúng về 2 xu hướng bạo động và cải cách trong phong trào yêu nước từ đầu thế kỉ XX đến năm 1914? A. Cả hai xu hướng đều dựa trên sự tiếp thu tư tưởng tư sản. B. Hai xu hướng luôn đối lập nhau, không thể cùng tồn tại. C. Mục tiêu đấu tranh của hai xu hướng là giải phóng dân tộc. D. Cả hai xu hướng đều có chung động cơ là yêu nước. Câu 25.(NB) Tổ chức nào sau đây là liên minh quân sự của Mĩ và các nước Tây Âu được thành lập năm 1949? A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương. B. Tổ chức Hiệp ước Vácsava. C. Hội đồng tương trợ kinh tế. D. Kế hoạch Mácsan.
  4. Câu 26 (NB):Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng tình hình kinh tế nước Mỹ trong suốt thập kỉ 90 của thế kỉ XX? A. Hầu như không có sự tăng trưởng, vị thế của nền kinh tế Mỹ suy giảm nghiêm trọng. B. Tăng trưởng liên tục, Mỹ vươn lên trở thành cường quốc TBCN giàu mạnh nhất. C. Trải qua nhiều đợt suy thoái ngắn nhưng vẫn la trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới. D. Tăng trưởng “thần kì”, vươn lên trở thành trung tâm kinh tế - tài chính số một thế giới. Câu 27 (NB):Từ những năm 50 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, quốc gia nào trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới? A. Liên Xô.B. Mỹ.C. Nhật Bản.D. Trung Quốc. Câu 28 (NB): Đông Dương cộng sản Liên đoàn ra đời (6/1929) từ sự phân hóa của A. Đảng Lập hiến. B. Việt Nam Quốc dân đảng. C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Tân Việt Cách mạng đảng. Câu 29 (VD):Ý nào sau đây đúng nhất khi giải thích nguyên nhân khiến khuynh hướng cách mạng vô sản thắng thế trong cuộc đấu tranh “ai thắng ai” ở Việt Nam những năm 1920 – 1930? A. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản đã lỗi thời. B. Đáp ứng được nguyện vọng của đông đảo quần chúng công nông. C. Là khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng yêu cầu lịch sử. D. Giải quyết được tất cả những mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam Câu 30 (NB): Từ những năm 60 đến những năm 80 của thế kỷ XX, phong trào giải phóng dân tộc ở Mỹ Latinh diễn ra dưới hình thức chủ yếu nào dưới đây? A. Bãi công, biểu tình. B. Đấu tranh chính trị. C. Đấu tranh nghị trường. D. Đấu tranh vũ trang. Câu 31 (NB): Chiến dịch nào của ta đã chọc thủng hành lang Đông - Tây, phá thế bao vây của Pháp cả trong và ngoài đối với căn cứ địa Việt Bắc? A. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950. B. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947. C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. D. Chiến dịch Tây Bắc 1952 Câu 32. (TH) Nội dung nào sau đây không phải là mục đích của Việt nam khi mở chiến dịch Biên giới Thu- Đông 1950? A. Phát huy thế chủ động chiến lược trên chiến trường chính B. Mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc C. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch D. Khai thông đường sang Trung Quốc và các nước trên thế giới Câu 33(NB). Nội dung nào không phải là quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta? A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản. B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc C. Thành lập khối Đồng minh chống phát xít
  5. D. Thỏa thuận việc đóng quân, phân chia khu vực ảnh hưởng ở châu Á và châu Âu Câu 34(TH) . Sau chiến tranh thế giời thứ hai , tình hình Nhật Bản có điểm gì khác biệt so với các nước tư bản đồng minh? A. Là nước bại trận , mất hết thuộc địa B. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề. C. Thiếu thốn lương thực ,thực phẩm . D. Phải dựa vào viện trợ kinh tế của Mỹ để phục hồi. Câu 35(TH):Ý nào sau đây không thuộc nội dung của Chính sách kinh tế mới (NEP) ở Nga năm 1921? A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt. B. Cho phép tư nhân thuê hoặc xây dựng các xí nghiệp không quá 50 công nhân. C. Khuyến khích tư bản nước ngoài đầu tư kinh doanh ở Nga. D. Cho phép thương nhân tự do buôn bán, trao đổi hàng hóa. Câu 36(TH). Thái độ nhân nhượng của Anh, Pháp, Mĩ đối với phe phát xít đã dẫn tới hậu quả gì? A. Chính quyền các nước phát xít lợi dụng, chia rẽ các nước đế quốc B. Chính quyền các nước phát xít lợi dụng, đánh chiếm Châu Âu C. Chính quyền các nước phát xít lợi dụng, gây chiến tranh xâm lược D. Chính quyền các nước phát xít lợi dụng, cô lập các nước đế quốc Câu 37(TH). Hội nghị Ban Chấp hành Trung Ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 7/1936) đã xác định phương pháp đấu tranh của cách mạng là kết hợp các hình thức đấu tranh A. công khai và bí mật, hợp tác và bất hợp tác. B. hợp tác và bất hợp tác C. công khai và bí mật bất hợp tác. D. công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp. Câu 38 (VD): Đảng cộng sản và chính phủ Việt Nam quyết định phát động hai cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mĩ ( 1945-1975) là A. sự ủy nhiệm của Liên Xô và Trung Quốc . B. tác động của cục diện Hai cực hai phe. C. phản ứng tất yếu trước nguy cơ bị xâm lược. D. yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc. Câu 39 (VD): Thắng lợi của hai cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) và kháng chiến chống Mĩ (1954 - 1975) của nhân dân Việt Nam đã A. tạo điều kiện thuận lợi để Đảng, Chính phủ tiến hành cải cách ruộng đất. B. bảo vệ vững chắc thành quả của Cách mạng tháng Tám năm 1945. C. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ. D. trở thành chỗ dựa của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. Câu 40 (VDC) Nét tương đồng về nghệ thuật quân sự của chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là gì? A. Chia Cắt , từng bước đánh chiếm các cơ quan đầu não của đối phương. B. Tập trung lực lượng, bao vây, tổ chức tiến công hợp đồng binh chủng. C. Bao vây, đánh lấn, kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy quần chúng. D. Từng bước xiết chặt vòng vây, kết hợp đánh tiêu diệt và đánh tiêu hao. HẾT
  6. ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.A 4.A 5.C 6.A 7.D 8.A 9.B 10.B 11.A 12.B 13.B 14.B 15.A 16.A 17.B 18.D 19.B 20.A 21.B 22.C 23.D 24.B 25.A 26.C 27.A 28.D 29.C 30.D 31.A 32.A 33.C 34.A 35.B 36.C 37.D 38.D 39.B 40.B