Đề ôn tập số 21 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Hóa học - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo (Có đáp án)

docx 5 trang Nguyệt Quế 11/12/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 21 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Hóa học - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_so_21_ky_thi_tn_thpt_2022_mon_hoa_hoc_truong_thpt.docx
  • docxNĐĐ.Hoa -MA TRẬN ĐÁP ÁN (đã thẩm định) (1).docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 21 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Hóa học - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TNTHPT NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO MÔN: Hóa học * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Chất nào sau đây còn được gọi là đá vôi? A. CaO. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. Ca(HCO3)2. Câu42: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được A. axit oleic. B. glixerol. C. axit panmitic. D. axit stearic. Câu 43: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch phản ứng với AlCl3? A. NaOH. B. HNO3. C. HCl. D. KHSO4. Câu 44: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là A. Na2CO3. B. AgNO3. C. NaCl. D. H2S. Câu 45: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. Polietilen. B. Polistiren. C. Xenlunozow. D. Policaproamit. Câu 46: Ở điều kiện thích hợp, xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]nkhông tham phản ứng với chất nào? o o A. O2 (t ). B. N2 (t ). o + C. HNO3 đặc/H2SO4 đặc. D. H2O (t , H ). Câu 47: Nhiên liệu nào sau đây được dùng phổ biến cho động cơ đốt trong. A. Xăng, dầu. B. Khí hiđro. C. Khí butan (gas). D. Than đá. Câu 48: Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân.Kim loại M là A. Na. B. Al. C. Mg. D. Fe. Câu 49: Kim loại không tác dụng với HCl nhưng tác dung với Cl2 là A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Mg. Câu 50: Natricacbonat có công thức là A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. Na2O. D. NaOH. Câu 51: Muối sắt(III) clorua có công thức là A. FeCl3. B. FeS. C. FeCl2. D. Fe3O4. Câu 52: Chất nào sau đây không làm mềm được nước cứng tạm thời? A. H2SO4. B. NaOH. C. Na2CO3. D. Na3PO4. Câu 53: Ở điều kiện thích hợp, amino axit H2NCH2COOH không phản ứng với chất nào? A. HCl. B. NaNO3. C. NaOH. D. H2NCH(CH3)COOH. Câu 54: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Fe3+. B. Mg2+. C. Na+. D. Cu2+. Câu 55: Phát biểu nào sau đây sai?
  2. A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Tơ axetat được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Câu 56: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư AgNO 3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 5,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 18 gam. B. 16,2 gam. C. 4,5 gam. D. 10,8 gam. Câu 57: Có bao nhiêu phát biểuđúng? (1) Công thức phân tử của metylamin là CH5N. (2) Hexametylenđiamin có 2 nguyên tử N. (3) Phân tử C4H9O2N có 2 đồng phân -amino axit. (4) Hợp chất Ala-Gly-Ala-Glu có 5 nguyên tử oxi. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 58: X những chất hữu cơ no mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 59: Cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với các chất sau: Fe3O4, Fe(NO3)2, FeS2, FeCO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai? A. Hỗn hợp bột nhôm và bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm. B. Muối NaHCO3 không phản ứng với dung dịch NaOH. C. Đun nước cứng lâu ngày sẽtạo thành lớp cặn ở đáy ấm. D. Đồ vật bằng thép để ngoài không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hoá. Câu 61: Đun nóng 60 gam CH3COOH với 60 gam C2H5OH (có H2SO4làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là A. 88 gam. B. 52 gam. C. 44 gam. D. 60 gam. Câu 62: Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với khí clo dư. Sau phản ứng thu được 32,5 gam muối sắt. Khối lượng khí clo tham gia phản ứng là A. 21,3 gam. B. 10,55 gam. C. 10,65 gam. D. 20,50 gam. Câu 63: Cho 1 mẩu Na nhỏ bằng hạt đậu vào ống nghiệm chứa 2 - 3 ml ancol etylic 40 o, thấy giải phóng khí X. Ở điều kiện thích hợp X tác dụng được với chất nào sau đây? A. Etan. B. Anđehit axetic. C. Axit axetic. D. Ancol etylic. + - Câu 64: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H + OH → H2O? A. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O. B. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O. Câu 65: Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 109,5. B. 237,0. C. 118,5. D. 127,5. Câu 66: Sục khí CO2 đến dư vào 100 ml dung dịch KOH 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,4. B. 10. C. 5,3. D. 6,9. Câu 67: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là:
  3. A. tinh bột và saccarozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ. C. tinh bột và glucozơ. D. saccarozơ và fructozơ. Câu 68: Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 1,35. B. 2,7. C. 5,4. D. 4,05. Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. (b) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. (d) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư. (e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 70: Tiến hành thí nghiệm sau theo các bước sau: Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng. Cho các nhận định sau: (a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào dung dịch thấy quỳ tím không đổi màu. (b) Ở bước 2 thì anilin tan dần. (c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt. (d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy. (e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin và metylamin thì thu được kết quả tương tự. Số nhận định đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. CH3COOH Câu 71: Cho sơ đồ phản ứng: C6H12O6  X  Y  T  C6H10O4 Nhận xét nào về các chất X,Y và T trong sơ đồ trên là đúng ? A. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X. B. Chất Y phản ứng được với KHCO3tạo khí CO2 C. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường D. Chất X không tan trong H2O. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. (b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra. (d) Dung dịch lysin, axit glutamic đều làm quỳ tím chuyển màu xanh. (e) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 73: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa x mol NaOH, y mol KOH và z mol K 2CO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau (coi khí CO 2 không tan trong nước):
  4. Tổng (x + y) có giá trị là A. 0,15. B. 0,20. C. 0,05. D. 0,25. Câu 74: Hòa tan hết 2,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và S vào dung dịch HNO 3 đặc nóng (dư), thu được 6,72 lít khí (đktc). Lấy lượng S trong 2,4 gam X trộn với một lượng C, thu được 1,46 gam hỗn hợp Y. Đốt cháy Y trong oxi dư, rồi dẫn khí thu được vào 150 ml dung dịch hỗm hợp gồm NaOH 0,1M và KOH 0,5M, thu được dung dịch Y chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 6,19. B. 6,89. C. 8,02. D. 7,39. Câu 75: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được H2O và 9,12 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng), thu được chất béo Y. Đem toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với NaOH vừa đủ, rồi thu lấy toàn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa a gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 160. B. 155. C. 145. D. 150. Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm: CH 4; C2H2; C2H4 và C3H6, thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, 4,04 gam X phản ứng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,30. B. 0,40. C. 0,10. D. 0,20. vận dụng cao Câu 77: Cho ba este no, mạch hở X, Y và Z (MX< MY< MZ). Hỗn hợp E chứa X, Y và Z phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối (P, Q) có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MP < MQ). Cho toàn bộ T vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 12,0 gam và thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ F, thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Tổng số nguyên tử có trong một phân tử Y là A. 14 B. 17. C. 22. D. 20. Câu 78: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2) dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là A. 35,0 gam. B. 32,2 gam. C. 30,8 gam. D. 33.6 gam. Câu 79: Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C 4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là A. 49,3. B. 47,1. C. 38,4. D. 42,8. Câu 80: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả quá trình điện phân được ghi theo bảng sau: Thời gian Catot (-) Anot (+) t (giây) Khối lượng tăng 10,24 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) gam 2t (giây) Khối lượng tăng 15,36 V lít hỗn hợp khí (đktc) gam Nhận định nào sau đây đúng?
  5. A. Giá trị của V là 4,480. B. Giá trị của V là 4,928. C. Giá trị của m là 43,08. D. Giá trị của m là 44,36. HẾT