Đề ôn tập số 23 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

docx 5 trang Nguyệt Quế 26/11/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 23 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_so_23_ky_thi_tn_thpt_2022_mon_dia_li_so_gddt_bac_n.docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 23 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 23 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn:Địa lí Thời gian làm bài:50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Đơn vị đề xuất: TT GDNN-GDTX Thuận Thành * Giáo viên cốt cán thẩm định: 1) Nguyễn Thị Huyền, đơn vị công tác: TT GDNN-GDTX tỉnh Bắc Ninh 2) Mẫn Thị Thắng, đơn vị công tác: THPT Nguyễn Đăng Đạo Câu 41: Cho biểu đồ: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ năm 2019 so với năm 2015 của Phi-lip-pin và Ma-lai-xi-a? A. Phi-lip-pin tăng, Ma-lai-xi-a giảm.B. Phi-lip-pin giảm, Ma-lai-xi-a tăng. C. Phi-lip-pin và Ma-lai-xi-a đều tăng.D. Phi-lip-pin tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây có GDP bình quân theo đầu người trên 18 triệu đồng? A. Thái Nguyên. B. Bình Dương. C. Bình Phước. D. Thanh Hóa. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Uông Bí thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lạng SơnB. Thái Nguyên. C. Tuyên Quang.D. Quảng Ninh. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất? A. Cần Thơ. B. Sóc Trăng. C. Long Xuyên. D. Kiên Lương. Câu 45: Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 0 (Đơn vị: /00) Quốc gia Việt Nam Xin-ga-po Cam-pu-chia Thái Lan Phi-lip-pin Tỉ lệ sinh 16,3 9 22 10 22 Tỉ lệ tử 6,1 5 6 8 6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, Nhà xuất bản Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các quốc gia? Trang 1/5
  2. A. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia. B. Thái Lan cao hơn Xin-ga-po. C. Việt Nam thấp hơn Cam-pu-chia. D. Xin-ga-po cao hơn Việt Nam. Câu 46: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500 001 – 1 000 000 người? A. Hải Phòng. B. Quảng Ngãi. C. Thái Nguyên. D. Biên Hòa. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây thấp hơn 1000m ? A. Bi Duop. B. Ngọc Krinh. C. Chư Yang Sin. D. Chư Pha Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa li Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Long Xuyên? A. Dệt, may. B. Luyện kim đen. C. Đóng tàu. D. Sản xuất ô tô. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 5 nối Hà Nội với nơi nào sau đây? A. Nam Định. B. Hòa Bình. C. Hải Phòng. D. Ninh Bình. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm? A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Phú Yên. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới? A. Phong Nha Kẻ Bàng. B. Cố đô Huế. C. Di tích Mỹ Sơn. D. Phố cổ Hội An Câu 52: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về ngành công nghiệp A. khai thác dầu khí. B. thủy điện. C. chế biến chè. D. khai thác than. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Đông Bắc Bộ? A. Đồng Hới.B. Điện Biên Phủ. C. Sa Pa. D. Đà Nẵng. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ trồng nhiều bông? A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa. Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành dệt, may có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào? A. Thanh Hóa. B. Vinh. C. Huế. D. Quy Nhơn. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây? A. Sóc Trăng.B. Kiên Giang. C. Cà Mau. D. Bạc Liêu. Câu 57: Các nhà máy điện ở Tây Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào A. năng lượng từ than. B. năng lượng từ khí. C. năng lượng mới. D. nguồn thủy năng. Câu 58: Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào sau đây? A. Hạn hán. B. Động đất. C. Bão. D. Lũ quét. Câu 59: Cơ cấu sản xuất ngành công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. C. Giảm tỉ trọng sản phẩm cạnh tranh tốt. D. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ thống sông nào? A. Sông Hồng.B. Sông Cả. C. Sông Mã. D. Sông Ba. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ trồng nhiều lạc? A. Thanh Hóa, Nghệ An.B. Nghệ An, Hà Tĩnh. C. Hà Tĩnh, Quảng Bình.D. Quảng Bình, Quảng Trị. Câu 62: Vai trò chính của rừng đầu nguồn là A. bảo tồn nguồn gen sinh vật. B. điều hòa nguồn nước, giữ đất. C. phát triển thăm quan, du lịch. D. điều hòa nước cho các hồ thủy điện. Câu 63: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay Trang 2/5
  3. A. phát triển nhiều khu công nghiệp tập trung. B. tăng tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng. C. các vùng sản xuất chuyên canh được mở rộng. D. các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành. Câu 64: Ngành thủy sản nước ta hiện nay A. diện tích nuôi trồng đang giảm mạnh. B. chỉ đánh bắt ở ngư trường trọng điểm. C. sản lượng thủy sản khai thác tăng lên. D. nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng nhỏ. Câu 65: Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật. B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt. D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y. Câu 66: Điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông. B. ven biển có nhiều vụng biển kín, nhiều cửa sông. C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. D. vùng biển có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú. Câu 67: Lãnh thổ nước ta A. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển.B. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển. C. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo. D. có đường bờ biển dài từ bắc vào nam. Câu 68: Các đô thị nước ta hiện nay A. chỉ phát triển các hoạt động dịch vụ. B. hầu hết được phân bố ở dọc ven biển. C. đều là các trung tâm công nghiệp lớn. D. có sức hút đối với các nguồn đầu tư. Câu 69: Nguồn lao động nước ta hiện nay A. lao động phân bố tập trung khu vực miền núi, trình độ tay nghề thấp. B. chất lượng lao động ngày càng tăng, phân bố lao động chưa hợp lí. C. nguồn lao động dồi dào, chủ yếu là lao động có chuyên môn kĩ thuật. D. nguồn lao động dồi dào, giàu kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp. Câu 70: Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là A. tăng quy trình nghiệp vụ thủ công. B. sử dụng lao động chưa qua đào tạo. C. chỉ tập trung tại đồng bằng, đô thị. D. đẩy mạnh tin học hóa, cơ giới hóa. Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là A. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa. B. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. C. sử dụng hợp lí tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường. D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư. Câu 72: Giải pháp chủ yếu đối với ngành trồng trọt để ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. đưa giống mới vào sản xuất, tăng cường phát triển thủy lợi. B. sử dụng hợp lí tài nguyên và chuyển đổi cơ cấu cây trồng. C. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, bảo vệ rùng ngập mặn. D. cải tạo diện tích đất nhiễm phèn, mặn, bố trí mùa vụ hợp lí. Câu 73: Giải pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên là A. đẩy mạnh chế biến gỗ tại chỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn. B. bảo vệ các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên. C. ngăn chặn nạn phá rừng, khai thác hợp lí và trồng rừng. D. tăng cường trồng rừng, mở rộng quy mô các lâm trường. Câu 74: Phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh chủ yếu do tác động của A. gió mùa Đông Bắc, Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa hạ. B. địa hình, gió mùa đông, ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam. C. giáp Biển Đông, Tín phong Bắc bán cầu, gió hướng đông bắc. D. vị trí địa lí, gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, địa hình. Trang 3/5
  4. Câu 75: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA Năm 1989 1999 2009 2014 2019 2020 Dân số (triệu người) 64,4 76,3 86,0 90,7 96,5 97,6 Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 2,1 1,51 1,08 1,03 1,0 1,02 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, Nhà xuất bản Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Tròn. D. Kết hợp. Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. phát triển kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đời sống nhân dân. B. mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng. C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu, thu hút khách du lịch quốc tế. D. hình thành thêm mạng lưới đồ thị mới, phân bố lại dân cư các vùng. Câu 77: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp, cây đặc sản của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. thay đổi cơ cấu kinh tế, hình thành vùng chuyên canh. B. hoàn thiện và nâng cấp cơ sở vật chất kĩ thuật, vận tải. C. đào tạo, hỗ trợ việc làm, phân bố lại dân cư, lao động. D. tập trung đầu tư, phát triển chế biến, mở rộng thị trường. Câu 78: Nước ta hiện nay có thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng chủ yếu do A. phục hồi sức sản xuất, nhu cầu tiêu dùng tăng. B. thị trường thống nhất, chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. thúc đẩy công nghiệp hóa, quan hệ nhiều nước. D. kinh tế tăng trưởng nhanh, đa dạng hóa thị trường. Câu 79: Cho biểu đồ sau về diện tích lúa nước ta qua các năm: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, Nhà xuất bản Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô cơ cấu diện tích trồng lúa các vụ của nước ta nước ta giai đoạn 2010-2020. B. Diện tích lúa phân theo các vụ của nước ta, giai đoạn 2010-2020. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa các vụ nước ta, giai đoạn 2010-2020. D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích trồng lúa phân theo các vụ của nước ta giai đoạn 2010-2020. Câu 80: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. giải quyết tốt vấn đề việc làm, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa. B. giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra, đa dạng hóa sản phẩm. C. tạo ra hàng xuất khẩu, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành. D. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác tốt thế mạnh tự nhiên. Trang 4/5
  5. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5/5