Đề ôn tập số 25 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

doc 5 trang Nguyệt Quế 18/11/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 25 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_tap_so_25_ky_thi_tn_thpt_2022_mon_vat_li_so_gddt_bac_n.doc
  • docĐáp án đề số 25.doc

Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 25 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 25 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 Môn : VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề * Đơn vị đề xuất: Trường THPT Hàm Long * Giáo viên cốt cán thẩm định: 1) Vũ Thị Thủy, đơn vị công tác: Trường THPT Gia Bình số 1. 2) Nguyễn Thị Thùy, đơn vị công tác: Trường THPT Lương Tài. Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A >0). Đại lương A được gọi là A. Biên độ dao động.B. Tần số góc. C. pha dao động.D. Li độ. Câu 2. Hai dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha nhau thì có độ lệch pha bằng A. (2k+1)π với k = 0, ±1, ±2,.B. 2kπ với k=0, ±1, ±2,. C. (k+0,5)π với k= 0, ±1, ±2,. D. (k+ 0,25)π với k = 0, ±, ±2,. Câu 3. Chọn phát biểu sai? Dao động duy trì A. có biên độ không đổi theo thời gian.B. có chu kì bằng chu kì dao động riêng. C. được ứng dụng trong con lắc đồng hồ. D. được ứng dụng trong bộ phận giảm xóc. Câu 4. Sóng dọc truyền được trong các môi trường A. Rắn và khíB. Chất rắn và bề mặt chất lỏng C. Rắn và lỏng D. Cả rắn, lỏng và khí. Câu 5. Loài vật nào sau đây không "nghe" được âm có tần số lớn hơn 20 kHz? A. Loài dơiB. Loài chóC. Cá heoD.Voi. Câu 6. Một sóng dừng trên dây đàn hồi, độ lệch pha của sóng tới và sóng phản xạ tại một bụng sóng là A. (rad).B. / 2 (rad). C.2 (rad).D. 3 (rad). Câu 7. Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động lí tưởng là q = Q0cos(ωt + φ). Biểu thức của dòng điện trong mạch là: A. i = ωQ0cos(ωt + φ).B. i = ωQ 0cos(ωt + φ + ). 2 C. i = ωQ0cos(ωt + φ - ).D. i = ωQ 0sin(ωt + φ). 2 Câu 8. Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, roto quay với tốc độ n ( vòng/s) thì tần số mà máy phát ra là A. f = p.n.B. f = p/n. C. f = p.n/60.D. f = 60p.n. Câu 9. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. Giảm tiết diện dây.B. Tăng chiều dài đường dây. C. Giảm công suất truyền tải. D. Tăng điện áp trước khi truyền tải. Câu 10. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp và cường 1
  2. dòng điện trong mạch được cho bởi công thức R Z Z A. tan B. tan L C Z L Z C R U Z Z C. tan R D. tan L C U L U C R Câu 11. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều: A. có thể kích thích phát quang một số chất.B. là các tia không nhìn thấy. C. không có tác dụng nhiệt. D. bị lệch trong điện trường. Câu 12. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a, ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng λ xác định, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D (D a). Trên màn thu được hệ vân giao thoa. Khoảng cách x từ vân trung tâm đến vân sáng bậc k trên màn quan sát là  aD a D A. x k B. x k C. x k D. x k aD  D a Câu 13. Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ phận nào sau đây của máy thì sẽ là một chùm song song? A. Hệ tán sắc.B. Phim ảnh.C. Buồng tối.D. Ống chuẩn trực. Câu 14. Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích A. hiện tượng quang điện.B. hiện tượng quang – phát quang. C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. Câu 15. Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với A. kim loại bạc.B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi.D. kim loại đồng. Câu 16. Một hạt nhân có kí hiệu , A được gọi là A. số khối.B. số êlectron. C. số proton.D. số nơtron. A Câu 17. Hạt nhân ZX có khối lượng là mx. Khối lượng của prôtôn và của nơtron lần lượt là A mp và mn. Độ hụt khối của hạt nhân ZX là A. m Zmn A Z mp mX B. m mp mn mX C. m Zmp A Z mn mX D. m mX mp mn Câu 18. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được tính bởi công thức: A. B = 2.10-7 . B. B = 2.107 . C. B = 2.10-7 . D. B = 2.107 . Câu 19. Hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là A. lỗ trống.B. electron. C. ion dương.D. ion âm. Câu 20. Một kính thiên văn có vật kính với tiêu cự f1, thị kính với tiêu cự f2. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là f2 f1 A. G f1 f2 B. G C. G D. G f1 f2 f1 f2 II. THÔNG HIỂU: 2
  3. Câu 21. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có tốc độ v. Biên độ dao động là v2 v2 v2 v4 A. x2 .B. x2 .C. x .D. x2 . 2 4 2 2 Câu 22. Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hoà với chu kì T= 2 s. Năng lượng dao động của nó là 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là: A.2 cmB.16 cm C.4 cmD.2,5 cm Câu 23. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA = uB = acos30πt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong nước là 60 cm/s. Hai điểm P, Q nằm trên mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là PA – PB = 6 cm, QA – QB = 12 cm. Kết luận về dao động của P, Q là A. P có biên độ cực tiểu, Q có biên độ cực đạiB. P, Q có biên độ cực đại C. P có biên độ cực đại, Q có biên độ cực tiểu D. P, Q có biên độ cực tiểu Câu 24. Đặt điện áp u = U2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50Ω, cuộn thuần 1 cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết  = . Tổng trở của đoạn mạch LC này bằng A. 50Ω.B. 25Ω. C. 100Ω.D. 150Ω. Câu 25. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 50 Hz.B. 5 Hz. C. 30 Hz.D. 3000 Hz. Câu 26. Cường độ dòng điện trong một mạch dao động lí tưởng có phương trình i = 2√2.cos 2πt.107 t mA t tính bằng giây. Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc i = 0 đến i = 2 mA là A. 1,25.10-6 sB. 1,25.10 -8 sC. 2,5.10 -6 sD. 2,5.10 -8s Câu 27. Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Thời điểm t t0 , T cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E . Đến thời điểm t t , cảm ứng từ tại M có độ 0 0 4 lớn là 2B 2B 3B 3B A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 2 4 4 2 Câu 28. Trong nguyên tử Hidro theo mẫu Bo, electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có mức năng lượng EK 13,6 eV. Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218 μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L là A. 3,2 eV. B. –4,1 eV. C. –3,4 eV. D. –5,6 eV. Câu 29. Cho phản ứng hạt nhân T D n . Biết năng lượng liên kết riêng của T là T 2,823 MeV/nucleon, của là  7,0756 MeV/nucleon và độ hụt khối của D là 0,0024u . Cho 1u 931MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là A. 17,6 MeV.B. 2,02 MeV.C. 17,18 MeV.D. 20,17 MeV. 3
  4. Câu 30. Một bóng đèn có ghi 6 V – 3 W, một điện trở R và một nguồn điện được mắc thành mạch kín như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động  12 V và điện trở trong r 2 Ω; đèn sáng bình thường. Giá trị của R là A. 22 Ω.B. 12 Ω. C. 24 Ω.D. 10 Ω. III. VẬN DỤNG: Câu 31. Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 80 N/m và vật nặng có khối lượng 200 g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Lấy g 10m / s2. Trong một chu kỳ T, khoảng thời gian là xo bị nén là A. s. B. s. C. s. D. s. 30 60 24 15 Câu 32. Cho mạch điện xoay chiều CRL như hình vẽ, cuộn dây cảm thuần. Đặt điện áp xoay chiều vào A và B thì biết điện áp hiệu dụng giữa A và N; giữa M và B là UAN = 40 V ; UMB = 30 V; ngoài ra uAN và uMB vuông pha nhau. Xác định hệ số công suất cos của mạch AB? A. 0,707.B. 0,864. C R L C. 0,48. D. 0,5. A B M N B Câu 33. Hai nguồn sóng đồng bộ A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 20cm, dao rđộng cùng một phương trình u = Acos40πt ( t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 48 cm/s. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB. Số điểm không dao động trên đoạn AM là A. 7 B. 9 C. 8D. 10 Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều có tần số ω vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là 40V và 60V thì điện áp tức thời hai đầu mạch là 70V. Mối liên hệ nào sau đây đúng? A.  2 LC 2 B.  2 LC 1 C.  2 L C D. 2 2 LC 1 Câu 35. Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, tại điểm trên màn cách vân trung tâm 5,4 mm có vân tối thứ 5 tính từ vân trung tâm. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có tần số 5.1014 Hz. Khoảng cách từ màn quan sát đến hai khe là 2,4 m. Khoảng cách giữa hai khe là A. 1,2 mm.B. 1,0 mm. C. 1,3 mm.D. 1,1 mm. Câu 36. Mạch dao động LC (có C và L thay đổi được, cuộn cảm thuần). Ban đầu mạch thu được sóng  = 60m. Nếu giữ nguyên L và tăng C thêm 6 pF thì mạch dao động thu sóng điện từ có bước sóng 120 m. Nếu giảm C đi 1 pF và tăng L lên 18 lần thì mạch thu sóng là bao nhiêu A. 150 m. B. 160 m. C. 180 m. D. 170 m IV. VẬN DỤNG CAO: Câu 37. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, với R là một biến trở. Đặt vào hai đầu lần lượt các điện áp u1 = U01.cosω1t và u2 = U02.cosω2t thì công suất tiêu thụ trên mạch tương ứng là P1 và P2 phụ thuộc vào giá trị biến trở R như hình vẽ. Hỏi khi P1 đạt cực đại thì P2 có giá trị là 4
  5. A. 120 W B. 140 W C. 145 W D. 130 W Câu 38. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 10 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, tạo ra sóng cơ có bước sóng 4 cm. C là điểm trên mặt nước sao cho ABC là tam giác vuông tại C với BC = 8 cm. M và N là hai cực đại giao thoa trên BC gần nhau nhất. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,4 cm. B. 2,8 cm C. 1,3 cm. D. 1,9 cm. Câu 39. Cho một mẫu chất có chứa 1,31 10 8 gam chất phóng xạ 131 X . Để xác định chu kì bán rã của chất phóng xạ này người ta dùng một máy đếm xung sử dụng đầu dò có đường kính 5,08 cm . Đặt đầu dò cách mẫu 50 cm để hứng tia phóng xạ. Sau 1 phút máy đếm được 1,68.106 xung. Biết mẫu chất phát tia phóng xạ đều theo mọi hướng và cứ 5 hạt trong chùm tia phóng xạ đập vào đầu dò thì máy đếm được 4 xung. Chu kì bán rã của 131 X là A. 26,8 phút.B. 3,8 ngày. C. 1,3 phút.D. 8,9 ngày. Câu 40. Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox . Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua O và vuông góc với F (N) kv 3 Ox . Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về (1) (2) Fkv và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm t , hai con lắc có cùng li độ và đúng bằng biên độ của con lắc 2, tại thời O x(cm) điểm t1 ngay sau đó, khoảng cách của hai vật theo phương Ox là 2 lớn nhất. Động năng của con lắc 2 tại thời điểm t1 là 1 A. 15 mJ. B. 10 mJ. C. 3,75 mJ. D. 11,25 mJ. 5