Đề ôn tập số 3 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Hóa học - Trường THPT Thuận Thành 3 (Có đáp án)

docx 11 trang Nguyệt Quế 10/12/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 3 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Hóa học - Trường THPT Thuận Thành 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_so_3_ky_thi_tn_thpt_2022_mon_hoa_hoc_truong_thpt_t.docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 3 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Hóa học - Trường THPT Thuận Thành 3 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Hoá Học Thời gian làm bài: 50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Đơn vị đề xuất: Trường THPT Thuận Thành số 3. * Giáo viên cốt cán thẩm định: 1) Nguyễn Kim Hiệp, đơn vị công tác: trường THPT Lê Văn Thịnh. 2) Nguyễn Đức Phú, đơn vị công tác: trường THPT Gia Bình số 1. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1[MĐ1]. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HCl. B. CH 3COOH. C. HClO. D. H 2SO3. Câu 2[MĐ1]. Khi nung đá vôi ở nhiệt độ cao sinh ra chất rắn và khí cacbonic. Công thức phân tử của khí cacbonic là. A. COB. CO 2 C. NO2 D. SO2 Câu 3[MĐ1]. Cho dãy các kim loại Fe, Cr, Al, Na. Kim loại mềm nhất trong dãy là A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Na. Câu 4[MĐ1]. Trong dung dịch, ion nào sau đây vừa oxi hóa được kim loại Al, vừa khử được ion Ag+? A. Cu2+. B. Fe3+.C. Fe 2+. D. Al3+. Câu 5[MĐ1]. Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư và dung dịch NaOH dư? A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Fe. Câu 6[MĐ1]. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy ? A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Zn. Câu 7[MĐ1]. Criolit là xúc tác quan trọng trong quá trình sản xuất nhôm. Công thức của criolit là. A. Al2O3.2SiO2.2H2OB. 3NaF.AlF 3 C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2OD. NaCl.KCl Câu 8[MĐ1]. Sắt từ oxit có công thức phân tử là. A. Fe3O4 B. FeO C. Fe 2O3. D. FeS 2. Câu 9[MĐ1]. Chất nào sau đây không tan trong dung dịch kiềm ? A. Al2O3 B. Al(OH)3 C.Al. D. Mg(OH) 2. Câu 10[MĐ1]. Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit stearic là A. 33. B. 34. C. 36. D. 35. Câu 11[MĐ1]. Trong công nghiệp thực phẩm, etyl fomat được dùng làm chất tạo hương liệu. Công thức của etyl fomat là. A. CH3COOCH3. B. HCOOCH 3. C. HCOOC 2H5. D. HCOOC2H3. Câu 12[MĐ1]. Loại đường X có nhiều trong quả dứa, xoài chín, chiếm tới 40% trong mật ong làm cho mật ong có vị ngọt sắc. X có tên là. A.Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D.Xenlulozơ. Câu 13[MĐ1].Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc 2? A. Metylamin. B. Đimetylamin. C. Phenylamin. D. Trimetylamin. Câu 14[MĐ1]. Axit glutamic và lysin có cùng A.phân tử khối.B.số nhóm amin.C.số nhóm caboxyl. D.tổng số nhóm chức. Câu 15[MĐ1]. Chất hữu cơ nào sau đây là loại hợp chất no, mạch hở, tạp chức? A. Axit axetic. B. Anilin.C. Etanol. D. Glyxin.
  2. Câu 16[MĐ1]. Polime thuộc loại poliamit là A. poli(metyl metacrylat). B. poli acrilonitrin. C. poli(vinyl clorua). D. nilon - 6,6. Câu 17[MĐ2]. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Fe tan trong dung dịch HCl. B. Fe tan trong dung dịch ZnCl2. C. Fe tan trong dung dịch CuSO4. D. Fe tan trong dung dịch FeCl3. Câu 18[MĐ2]. Đun nóng nước cứng tạm thời thu được kết tủa màu trắng, nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có thành phần là A. MgCO3 và CaCO3 B. FeCO3 và BaCO3 C. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 D. CaO và MgO Câu 19[MĐ2]. Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(OH)3, KAlO2. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 20[MĐ2]. Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO 3 + X → Na2CO3 + K2CO3 + H2O. Hợp chất X là A. KOH. B. NaOH. C. K2CO3. D. KHCO3. Câu 21[MĐ2]. Tiến hành các thí nghiệm sau đây: (a) Ngâm một lá kẽm vào dung dịch CuSO4. (b) Ngâm một lá đồng vào dung dịch FeCl3. (c) Cho thép cacbon tiếp xúc với nước mưa. (d) Cho thép cacbon vào dung dịch axit clohiđric. (e) Để sắt tây (có nhiều vết xây xước tới lớp kim loại phía trong) tiếp xúc với nước tự nhiên. Trong các thí nghiệm trên có bao nhiêu trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 22[MĐ2].Thực hiện các thí nghiệm sau (a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (b) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. (c) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. (d) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. (e) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào nước cứng tạm thời. (f) Cho BaCO3 vào lượng dư dung dịch NaHSO4. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 23[MĐ2]. Hòa tan hoàn toàn một lượng Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Số chất tan trong X là. A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 24[MĐ2]. Xà phòng hóa hoàn 0,12 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được khối lượng muối là A. 9,84.B. 14,7.C. 11,76.D. 15,6. Câu 25[MĐ2].Cho các phát biểu sau (a) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon. (b) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol. (c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CHO. (d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt). (e) Khi đun nóng nước ép hạt đậu nành xảy ra sự đông tụ protein (g) Sản phẩm thủy phân saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
  3. Câu 26[MĐ2]. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Polisaccarit.B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(etylen terephatalat).D. Nilon-6,6. Câu 27[MĐ2]. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu tím? A. Fructozơ. B.Glyxerol. C. Anbumin. D. Gly - Ala. Câu 28[MĐ2]. Este X làm mất màu nước brom, khi thủy phân trong dung dịch NaOH cho sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của este X là A. HCOOCH 3 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CH2 D. CH2=CH-COOH Câu 29[MĐ3]. Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong bình kín chứa khí O 2 (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích dung dịch HCl 2M hòa tan vừa hết hỗn hợp oxit là A. 0,8 lít. B. 0,4 lít. C. 0,6 lít. D. 1,6 lít. Câu 30[MĐ3]. Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và 1,5a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NH4Cl và NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 31[MĐ3]. Để khử hoàn toàn 64 gam hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe 2O3 bằng khí H2, thu được m gam hỗn hợp kim loại và 19,8 gam H 2O. Giá trị của m là A. 46,4 gam. B. 45,2 gam. C. 36,4 gam. D. 22,9 gam. Câu 32[MĐ3]. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C 2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,2. B. 0,1. C. 0,15. D. 0,25. Câu 33[MĐ3]. Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol: E + 2NaOH → Y + 2Z F+ 2NaOH → Z + T + H2O Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C 4H6O4, được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau (a) Chất T là muối của axit cacboxylic hai chức, mạch hở. (b) Chất Y tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit axetic. (c) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức. (d) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic. (e) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 34[MĐ3]. Tiến hành các thí nghiệm sau với dung dịch X chứa lòng trắng trứng: - Thí nghiệm 1: Đun sôi dung dịch X. - Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl vào dung dịch X, đun nóng. - Thí nghiệm 3: Cho CuSO4 vào dung dịch X, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào - Thí nghiệm 4: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, đun nóng. - Thí nghiệm 5: Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X, đun nóng. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 35[MĐ3]. Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X cần dùng 0,9925 mol O2, thu được CO2, N2 và H2O. Biết trong X oxi chiếm 22,615% về khối lượng. Cho toàn bộ lượng X trên vào dung dịch NaOH dư thấy có a mol NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là. A. 0,05. B. 0,12. C. 0,09. D. 0,10.
  4. Câu 36[MĐ3]. Cho hỗn hợp gồm CH 3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,6.B. 9,8.C. 16,4.D. 8,2. Câu 37[MĐ4]. Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe vào 200 ml dung dịch AgNO 30,2M, sau một thời gian thu được 4,16 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 5,2 gam Zn vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,82 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,75. B. 2,25. C. 2,00. D. 1,50. Câu 38[MĐ4]. Cho hỗn hợp X gồm Fe xOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N 2O và NO (đktc) có tỉ khối so với H 2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là A. 22,0.B. 28,5. C. 27,5. D. 29,0. Câu 39[MĐ4].Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 1) và các triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2 thu được 13,45 mol CO2 và H2O. Mặt khác cho m gam E đun nóng với dung dịch chứa 0,9 mol KOH ( lấy dư 20% so với lượng cần cho phản ứng) thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và hỗn hợp chứa ba muối có số mol bằng nhau. Phần trăm khối lượng của axit panmitic trong E gần nhất với giá trị. A. 18,2%. B. 13,4%. C. 12,1%. D. 6,70%. Câu 40[MĐ4]. X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là A. 8,88%. B. 26,40%. C. 13,90%. D. 50,82%. Hết
  5. MA TRẬN ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 MÔN: HÓA HỌC MA TRẬN KHUNG - MÔN: HÓA HỌC NĂM HỌC ĐỀ THI THI THỬ 2022 Tổng số Số lượng câu hỏi câu Chương Vận Vận dụng Biết Hiểu dụng cao Sự điện li 1 1 Các nguyên tố phi kim 1 1 Đại cương kim loại 3 2 1 6 Kim loại kiềm - Kim loại kiểm thổ 1 4 1 6 - nhôm và hợp chất Sắt và hợp chất của sắt 2 1 1 4 Tổng hợp về hợp chất vô cơ 1 1 1 3 Đại cương hữu cơ và hiđrocacbon 1 1 Ancol- phenol- anđehit - axit 0 cacboxylic Este - chất béo 2 1 1 1 5 Cacbohidrat 1 2 3 Amin - Amino axit - Protein 2 1 3 Polime và vật liệu polime 1 1 2 Tổng hợp về hợp chất hữu cơ 1 2 1 4 Thực hành thí nghiệm 1 1 Tổng 16 12 8 4 40 Tỉ lệ: Câu hỏi lý thuyết: 29 câu chiếm 72,5% Câu hỏi định lượng: 11 câu chiếm 27,5%.
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03 1A 2B 3D 4C 5C 6A 7B 8A 9D 10C 11C 12B 13B 14D 15D 16D 17B 18D 19B 20A 21D 22C 23C 24C 25C 26B 27C 28C 29A 30A 31A 32C 33B 34A 35D 36C 37A 38D 39A 40D HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1[MĐ1]. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A.HCl. B.CH 3COOH. C.HClO. D.H 2SO3. Câu 2[MĐ1]. Khi nung đá vôi ở nhiệt độ cao sinh ra chất rắn và khí cacbonic. Công thức phân tử của khí cacbonic là. A. COB. CO 2 C. NO2 D. SO2 Câu 3[MĐ1]. Cho dãy các kim loại Fe, Cr, Al, Na. Kim loại mềm nhất trong dãy là A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Na. Câu 4[MĐ1]. Trong dung dịch, ion nào sau đây vừa oxi hóa được kim loại Al, vừa khử được ion Ag+? A. Cu2+. B.Fe3+.C.Fe 2+. D. Al3+. Câu 5[MĐ1]. Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư và dung dịch NaOH dư? A. Cu. B.Mg. C.Al. D.Fe. Câu 6[MĐ1]. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy ? A.Na. B. Cu. C.Fe. D.Zn. Câu 7[MĐ1]. Criolit là xúc tác quan trọng trong quá trình sản xuất nhôm. Công thức của criolit là. A. Al2O3.2SiO2.2H2OB. 3NaF.AlF 3 C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2OD. NaCl.KCl Câu 8[MĐ1]. Sắt từ oxit có công thức phân tử là. A.Fe3O4 B.FeOC.Fe 2O3. D.FeS 2. Câu 9[MĐ1]. Chất nào sau đây không tan trong dung dịch kiềm ? A.Al2O3 B.Al(OH)3 C. Al. D.Mg(OH) 2. Câu 10[MĐ1]. Số nguyên tử hiđro trong phân tửaxit stearic là A.33. B.34. C.36. D.35. Câu 11[MĐ1]. Trong công nghiệp thực phẩm, etyl fomat được dùng làm chất tạo hương liệu. Công thức của etyl fomat là. A.CH3COOCH3. B.HCOOCH 3. C.HCOOC 2H5. D.HCOOC2H3. Câu 12[MĐ1]. Loại đường X có nhiều trong quả dứa, xoài chín, chiếm tới 40% trong mật ong làm cho mật ong có vị ngọt sắc.X có tên là. A.glucozơ.B.Fructozơ. C.Saccarozơ. D.xenlulozơ. Câu 13[MĐ1].Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc 2? A. Metylamin. B. Đimetylamin. C. Phenylamin. D. Trimetylamin. Câu 14[MĐ1]. Axit glutamic và lysin có cùng A.Phân tử khốiB.số nhóm amin C.số nhóm caboxyl. D.tổng số nhóm chức. Câu 15[MĐ1]. Chất hữu cơ nào sau đây là loại hợp chất no, mạch hở, tạp chức. A.axit axeticB.anilinC.etanol. D.glyxin. Câu 16[MĐ1]. Polime thuộc loại poliamit là. A.poli(metyl metacrylat)B.Poli acrilonitrin C.Pholivinyl clorua. D.nilon - 6,6. Câu 17[MĐ2]. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Fe tan trong dung dịch HCl. B. Fe tan trong dung dịch ZnCl2.
  7. C. Fe tan trong dung dịch CuSO4. D. Fe tan trong dung dịch FeCl3. Câu 18[MĐ2]. Đun nóng nước cứng tạm thời thu được kết tủa màu trắng, nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có thành phần là. A. MgCO3 và CaCO3 B. FeCO3 và BaCO3 C. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 D.CaO và MgO Giải: Ca(HCO3)2→ CaCO3 + CO2 + H2O Mg(HCO3)2→ MgCO3 + CO2 + H2O CaCO3→ CaO + CO2 MgCO3→ MgO + CO2 => Đáp án D Câu 19[MĐ2]. Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(OH)3 , KAlO2. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 20[MĐ2].Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO 3 + X → Na2CO3 + K2CO3 + H2O. Hợp chất X là A. KOH. B. NaOH. C. K2CO3. D.KHCO3. Câu 21[MĐ2]. Tiến hành các thí nghiệm sau đây: (a) Ngâm một lá kẽm vào dung dịch CuSO4. (b) Ngâm một lá đồng vào dung dịch FeCl3. (c) Cho thép cacbon tiếp xúc với nước mưa. (d) Cho thép cacbon vào dung dịch axit clohiđric. (e) Để sắt tây (có nhiều vết xây xước tới lớp kim loại phía trong) tiếp xúc với nước tự nhiên. Trong các thí nghiệm trên có bao nhiêu trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 22[MĐ2].Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (b) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. (c) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. (d) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. (e) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào nước cứng tạm thời. (f) Cho BaCO3 vào lượng dư dung dịch NaHSO4. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Giải:Chọn C. (a) CO2 2H2O NaAlO2 NaHCO3 Al(OH)3 (b) 4NaOH + AlCl3 → 3NaCl + NaAlO2 + 2H2O (c)3NH3 + AlCl3 + 3H2O → 3NH4Cl + Al(OH)3↓ (d) 4HCl(dư) + NaAlO2 → NaCl + AlCl3 + 2H2O (e) Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 → 2CaCO3 + 2H2O (f) BaCO3 + 2NaHSO4 → BaSO4↓ + Na2SO4 + CO2 + H2O Câu 23[MĐ2]. Hòa tan hoàn toàn một lượng Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Số chất tan trong X là. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Giải: Fe3O4 + 4H2SO4→ FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O => Thành phần dung dịch X gồm: FeSO4 , Fe2(SO4)3 và H2SO4 => C. 3 Câu 24[MĐ2].Xà phòng hóa hoàn 0,12 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được khối lượng muối là. A.9,84.B.14,7.C.11,76.D.15,6. Câu 25[MĐ2].Cho các phát biểu sau: (a) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon.
  8. (b) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol. (c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CHO. (d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính(bột ngọt). (e) Khi đun nóng nước ép hạt đậu nành xảy ra sự đông tụ protein (g) Sản phẩm thủy phân saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 26[MĐ2]. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Polisaccarit.B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(etylen terephatalat).D. Nilon-6,6. Câu 27[MĐ2]. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu tím? A. Fructozơ. B.Glyxerol. C. Anbumin.D.Gly - Ala. Câu 28[MĐ2]. Este X làm mất màu nước brom, khi thủy phân trong dung dịch NaOH cho sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của este X là. A. HCOOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CH2 D. CH2=CH-COOH Câu 29[MĐ3].Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong bình kín chứa khí O 2 (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích dung dịch HCl 2M hòa tan vừa hết hỗn hợp oxit là A. 0,8 lít. B. 0,4 lít. C. 0,6 lít. D. 1,6 lít. 2- 2- - Giải: nO = (30,2-17,4):16 = 0,8 mol; O + 2HCl → 2Cl + H2O =>VHCl = 2. 0,8:2 = 0,8 lit => A Câu 30[MĐ3]. Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và 1,5a mol H2. Trong các chất sau: Na 2SO4, Na2CO3,Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NH4Cl và NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Giải:- Dung dịch X gồm BaCl2 (0,5a mol) và Ba(OH)2 (a mol) - Các chất tác dụng được với dung dịch X là Na 2SO4, Na2CO3,Al, Al2O3, AlCl3 và NaHCO3 (dùng một lượng dư các chất). 2+ 2- Ba + SO4  BaSO4. 2+ 2- Ba + CO3 → BaCO3 Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O  Ba(AlO2)2 + 3H2. Ba(OH)2 + Al2O3  Ba(AlO2)2 + 2H2O. 3Ba(OH)2 + 2AlCl3  3BaCl2 + 2Al(OH)3. Ba(OH)2 + 2NH4Cl  BaCl2 + 2NH3 + 2H2O Ba(OH)2 + 2NaHCO3  BaCO3+ Na2CO3 +2H2O => Đáp án A Câu 31[MĐ3]. Để khử hoàn toàn 64 gam hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe 2O3 bằng khí H2, thu được m gam hỗn hợp kim loại và 19,8 gam H 2O. Giá trị của m là A.46,4 gam. B.45,2 gam. C.36,4 gam. D. 22,9 gam. Giải: nO = nH2O = 1,1 mol => m = 64 -16.1,1 = 46,4 g => A Câu 32[MĐ3]. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C 2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,2. B. 0,1. C. 0,15. D. 0,25. Giải:Chọn C. Ba hiđrocacbon đó là C2H4 (x mol), C2H6 (y mol) và C2H2 (z mol)
  9. nX 2x 3y + z 0,6 (2) n x 2y và n ban đầu = x + y + z. Theo đề: 28x 30y 26z H2 C2H2 28,8 2x 7z 3y (1) x y z 0,6 Thay (1) vào (2) suy ra: 4x + 8z = 0,6 mà nBr x 2z 0,15 mol 2 4 Câu 33[MĐ3]. Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol: E + 2NaOH → Y + 2Z F+ 2NaOH → Z + T + H2O Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C 4H6O4, được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau: (a) Chất T là muối của axit cacboxylic hai chức, mạch hở. (b) Chất Y tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit axetic. (c) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức. (d) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic. (e) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Giải: Câu 34[MĐ3]. Tiến hành các thí nghiệm sau với dung dịch X chứa lòng trắng trứng: - Thí nghiệm 1: Đun sôi dung dịch X. - Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl vào dung dịch X, đun nóng. - Thí nghiệm 3: Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch X, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào - Thí nghiệm 4: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, đun nóng. - Thí nghiệm 5: Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X, đun nóng. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Giải:Chọn A. - Thí nghiệm 1: Xảy ra hiện tượng đông tụ (đây là một hiện tượng vật lý). - Thí nghiệm 2: Xảy ra phản ứng thủy phân peptit trong môi trường axit. - Thí nghiệm 3: Xảy ra phản ứng màu biure. - Thí nghiệm 4: Xảy ra phản ứng thủy phân peptit trong môi trường bazơ. - Thí nghiệm 5: Không xảy ra phản ứng. Câu 35[MĐ3]. Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X cần dùng 0,9925 mol O2, thu được CO2, N2 và H2O. Biết trong X oxi chiếm 22,615% về khối lượng. Cho toàn bộ lượng X trên vào dung dịch NaOH dư thấy có a mol NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là A. 0,05. B. 0,12. C. 0,09. D. 0,10.
  10. C4H10 : C4H10 C4H11N : C4H10 , NH Giải: X C5H10O2 : C4H10 , CO2 C5H11O2 N : C4H10 , NH , CO2 Quy đổi : X gồm C4H10 (0,15), CO2 (b mol), NH (c mol) 13 C H + O 4CO + 5H 0 4 10 2 2 2 2 1 2NH + O H O + N 2 2 2 2 nO2 phản ứng = 0,15. 6,5 + c. 0,25 = 0,9925 => c = 0,07 mol mà %mO = 22,615% 32.b . 100% = 22,615% 0,15.58 + 44.b +15.0,07 => b = 0,1 => nNaOH=nCOO=0,1 => chọn D Câu 36[MĐ3]. Cho hỗn hợp gồm CH 3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,6. B. 9,8.C. 16,4. D. 8,2. Giải: nCH3COONa = nNaOH = 0,2 mol => m = 0,2.82 = 16,4 gam => C Câu 37[MĐ4]. Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe vào 200 ml dung dịch AgNO 30,2M, sau một thời gian thu được 4,16 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 5,2 gam Zn vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,82 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị của mgần nhất với giá trịnào sau đây? A. 1,75. B. 2,25. C. 2,00. D. 1,50. Giải:Chọn A. - Quá trình: Cu,Fe AgNO r¾n X Rn ,NO  Zn Zn2 ,NO Zn ,R  3 3 3 (d­) 4,16(g) m(g) 0,04 mol dd Y ddsau p­ 5,82(g) r¾n Z (với R là Fe2+ hoặc là Fe2+ và Cu2+ ) n BTDT NO3 - Dung dịch sau phản ứng chứa n n AgNO 0,04 mol  n 2 0,02 mol NO3 3 Zn 2 BT:Zn  nZn(d­) mZn(ban ®Çu) 65nZn2 3,9 mR mr¾n Z mZn(d­) 1,92 gam BTKL  m m m 108n 1,76 gam kim lo¹i Fe,Cu r¾n X R Ag Câu 38[MĐ4]. Cho hỗn hợp X gồm Fe xOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan.Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N 2O và NO (dktc) có tỉ khối so với H 2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Giá trịgần nhất của m là A. 22,0.B. 28,5. C. 27,5. D. 29,0 Giải:Chọn D. HNO3 Fe3 ,Mg2 , NH , NO NO , N O (1) 4 3 2 129,4(g) dd Y 0,26mol 0,04mol - Quá trình: Fe,Mg,O  H SO 2 4 Fe3 ,Mg2 ,SO2 SO (2) m gam X 4 2 104(g) dd Z 0,7 mol
  11. 2n 3n 8n BT:e cho (1) và(2) n SO2 NO N2O 0,0375mol NH4NO3 8 + Gọi T là hỗn hợp muối chứa Fe(NO ) và Mg(NO ) suy ra: m m m 126,4gam 3 2 3 2 T Y NH4NO3 + Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng + bảo toàn điện tích cho hỗn hợp T và Z ta có: mT mZ 126,4 104 2n n 2 0,8mol NO3 SO4 2.M M 2 2.62 96 NO3 SO4 BT:S BT: H + Xét quá trình (2):  nH O nH SO nSO n 2 1,5 mol 2 2 4 2 SO4 BTKL m m m m m m 28,8gam X H2SO4 Z SO2 H2O Câu 39[MĐ4].Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 1) và các triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2 thu được 13,45 mol CO2 và H2O. Mặt khác cho m gam E đun nóng với dung dịch chứa 0,9 mol KOH ( lấy dư 20% so với lượng cần cho phản ứng) thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và hỗn hợp chứa ba muối có số mol bằng nhau. Phần trăm khối lượng của axit panmitic trong E gần nhất với giá trị. A. 18,2%. B. 13,4%. C. 12,1%. D. 6,70%. Giải: Quy đổi E về: {C17H33COOH xmol, C15H31COOH xmol;C17H35COOH xmol;C3H5(OH)3 ymol; H2O: -3ymol} Số mol KOH pư = 0,75 mol => x+x+x= 0,75 Bt Cacbon=> 18x+ 16x +18x+3y=13,45 => x = 0,25, y= 0,15mol. E gồm:{ C17H33COOH 2amol; C15H31COOH 3amol; C17H35COOH amol; Y: bmol} => b = (0,25-2a+ 0,25-3a+0,25-a)/3=0,15 => a=0,05 mol nC15H31COOH= 3a = 0,15mol => %mC15H31COOH =17,95% =>A Câu 40[MĐ4].X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộZ qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là A. 8,88%. B. 26,40%. C. 13,90%. D. 50,82%. Giải:Chọn D. - Khi dẫn Z qua bình đựng Na dư thì: mancol = mb.tăng + mH2 = 19,76 (g) mZ x 2 + Giả sử anol Z có x nhóm chức khi đó: MZ x 38x  MZ 76 : C3H6 (OH)2 (0,26 mol) 2nH2 - Khi cho hỗn hợp E: X + Y + T + Z + 4NaOH  2F1 + 2F2 + C3H6(OH)2 + H2O mol: x y t z 0,4 + Vì 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1 nên x = y - Khi đốt cháy hoàn toàn muối F thì: n Na2CO3 0,5n NaOH 0,2 mol BT: O 2(nF1 nF2 ) 2nO2 3n Na2CO3 nH2O CF 2  nCO2 0,6 mol 2 HF 2 Trong F có chứa muối HCOONa và muối còn lại là CH2=CHCOONa với số mol mỗi muối là 0,2 mol X, Y, Z, T lần lượt là HCOOH; CH2=CHCOOH; C3H6(OH)2; CH2=CHCOOC3H6OOCH. n NaOH 2x 2t 0,4 x = 0,075 - Ta có hệ sau: nC3H6 (OH)2 z t 0,26 z 0,135 %mT 50,82 mE 46x 72x 76z 158t 38,86 t 0,125