Đề ôn tập số 3 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 3 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_3_ky_thi_tn_thpt_2023_mon_hoa_hoc_so_gddt_bac_n.doc
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 3 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Giáo viên ra đề: Nguyễn Chí Đức Đơn vị công tác: Trường THPT Lý Thái Tổ * Giáo viên thẩm định: Nguyễn Đức Phú Đơn vị công tác: Trường THPT Gia Bình 1 • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1;C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Khí etilen kích thích quá trình chín nhanh của hoa quả. Công thức của etilen là A. CH4. B. C 2H4. C. CO 2. D. C 2H2. Câu 42. Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH 3. C. CH3COOCH3. D. CH 2=CHCOOCH3. Câu 43. Số nguyên tử hiđro trong một mắt xích của tinh bột là A. 10. B. 12. C. 22. D. 20. Câu 44. Hợp chất nào sau đây là chất béo? A. (CH3COO)2C2H4. B. C 17H33COOH. C. (C17H35COO)3C3H5. D. C 3H5(OH)3. Câu 45. Chất X có công thức NH2CH2COOH. Tên gọi của X là A. Alanin. B. Glyxin. C. Etylamin. D. Valin. Câu 46. Loại polime nào sau đây dùng để làm cao su A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Polibuta-1,3-dien. D. Poli(vinyl clorua). Câu 47. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một và là chất khí ở điều kiện thường? A. CH3NH2. B. (CH 3)3N. C. CH 3NHCH3. D. C 3H7NH2. Câu 48. Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố nào? A. Photpho. B. Kali. C. Nitơ. D. Cacbon. Câu 49. Tính chất nào sau đây là tính chất vật lý riêng của kim loại? A. Tính cứng. B. Tính dẻo. C. Tính dẫn điện. D. Tính khử. Câu 50. Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô. C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl. D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. Câu 51. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Cu. B. Al. C. Na. D. Mg. Câu 52. Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. K2SO4. B. KOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 53. Chất X làm cho nước biển có vị mặn, được sử dụng phổ biến như là gia vị và chất bảo quản thực phẩm. Công thức của X là A. Na2CO3. B. NaHCO 3. C. NaOH. D. NaCl. 1
- Câu 54. Kim loại có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch Al2(SO4)3 là A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ni. Câu 55. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA? A. Al. B. Cs. C. Fe. D. Ba. Câu 56. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng vĩnh cửu? A. Na3PO4. B. NaOH. C. Ca(OH) 2. D. HCl. Câu 57. Chất nào sau đây thuộc loại chất lưỡng tính? A. NaCl. B. Al(OH) 3. C. Ca(OH)2. D. NaOH. Câu 58. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: A. quặng boxit. B. quặng đolomit. C. quặng pirit. D. quặng manhetit. Câu 59. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO 3, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa chất nào sau đây? A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO 3)3, HNO3. C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. D. Fe(NO 3)2. Câu 60. Oxit nào sau đây khi tan trong nước tạo dung dịch axit. A. Cr2O3 B. CrO3 C. COD. CrO Câu 61. Phản ứng trùng hợp dùng điều chế polime nào sau đây? A. Poli(phenol-fomanđehit). B. Poli(metyl metacrylat). C. Poli(hexametylen ađipamit). D. Poli(etilen terephtalat). Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cho Cu tác dụng hết với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được dung dịch chứa hai muối. B. Hỗn hợp gồm Cu, Fe3O4 có thể tan hết trong dung dịch HCl. C. Cho Fe(NO3)2 phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được khí NO duy nhất và dung dịch chỉ chứa FeCl3. D. Cu oxi hóa được ion Fe3+ trong dung dịch. Câu 63. Hợp chất hữu cơ X có công thức C 8H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH dư cho hỗn hợp hai muối hữu cơ thì X có CTCT: A. CH3COOC6H5. B. CH 3C6H4COOH. C. C6H5COOCH3. D. C 6H5CH2COOH. Câu 64. Cho 11,1 gam este CH3COOCH3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn thu được là A. 19,1 gam. B. 14,4 gam. C. 12,3 gam. D. 14,3 gam. Câu 65. Thủy phân m gam tinh bột sau một thời gian thu được m gam glucozơ (giả sử chỉ xảy ra phản ứng thủy phân tinh bột thành glucozơ). Hiệu suất của phản ứng thủy phân là A. 90%. B. 80%. C. 75%. D. 60%. Câu 66. Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần V lít O2 (đktc), sản phẩm thu được dẫn qua bình H 2SO4 đặc thấy bình tăng y gam. Biết rằng x – y = 1,8. Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 5,60.D. 6,72. Câu 67. A là một α-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH 2 và 1 nhóm COOH. Cho 17,8 gam A phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được 25,1 gam muối. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3CH(NH2)COOH. B. NH 2CH2COOH. C. C3H7CH(NH2)COOH. D. NH2CH2CH2COOH. Câu 68. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng) sinh ra chất khí? A. Fe(OH)3. B. Fe 2O3. C. FeO. D. Fe 2(SO4)3. 2
- Câu 69. Cho 12 gam hỗn hợp chứa Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa lượng dư HCl (trong điều kiện không có không khí) thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 19,1. B. 12,7. C. 26,2. D. 16,4. Câu 70. Cho 2,8 gam kim loại M tác dụng với khí Cl2 dư, thu được 8,125 gam muối. Kim loại M là A. Fe. B. Mg. C. Ca. D. Al. Câu 71. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh (b) Các amin đều có lực bazơ mạnh hơn amoniac (c) Tơ nitron giữ nhiệt tốt, nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm (d) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố (e) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 72. Cho các nhận xét sau (a) Để bảo quản kim loại natri, người ta ngâm chúng trong etanol. (b) Có thể dùng thùng nhôm để dựng axit sunfuric đặc nguội. (c) Dùng dung dịch HNO3 có thể phân biệt được Fe2O3 và Fe3O4. (d) Phèn chua được ứng dụng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy. (e) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch NaOH và đun nóng nhẹ, thấy có khí mùi khai thoát ra. Số nhận xét đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 73. Khí biogas (giả thiết chỉ chứa CH 4) và khí gas (chứa 40% C3H8 và 60% C4H10 về thể tích) được dùng phổ biến làm nhiên liệu và đun nấu. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol các chất như bảng sau: Chất CH4 C3H8 C4H10 Nhiệt lượng tỏa ra (kJ) 890 2220 2850 Nếu nhu cầu về năng lượng không đổi, hiệu suất sử dụng các loại nhiên liệu như nhau, khi dùng khí biogas để thay thế khí gas để làm nhiên liệu đốt cháy thì lượng khí CO 2 thải ra môi trường sẽ A. giảm 18,9%. B. tăng 18,9%. C. tăng 23,3% D. giảm 23,3%. Câu 74. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được a mol CO2 và 3,04 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với 180 ml dung dịch NaOH 1M khi đun nóng nhẹ thu được glixerol và 51,72 gam hỗn hợp gồm 2 muối. Giá trị của a bằng A. 3,06. B. 3,02. C. 3,12. D. 3,18. Câu 75. Có hai dung dịch X và Y chứa các ion khác nhau. Mỗi dung dịch chứa đúng hai loại cation và hai loại anion trong số các ion sau: + 2+ + + – 2- - 2- Ion Na Mg NH4 H Cl SO4 NO3 CO3 Số mol 0,2 0,15 0,25 0,3 0,4 0,1 0,25 0,1 Biết X hòa tan được Cu(OH)2. Khối lượng chất tan có trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 27,50 gam. B. 30,50 gam. C. 28,00 gam. D. 31,00 gam. 3
- Câu 76. Cho sơ đồ các phản ứng sau: (1) X → Y + Z + H2O (2) NaAlO2 + Z + H2O → M + X (3) M → N + H2O ; (4) N ®iÖn ph©n nãng ch¶y Q + T Biết Q thu được ở cực anot; T thu được ở cực catot. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. X, M và N đều là các hợp chất lưỡng tính. B. Phương trình (1) là phản ứng tạo thạch nhũ trong hang động. C. Nếu thay NaAlO2 trong phản ứng (2) bằng AlCl3 thì sản phẩm thu được không thay đổi. D. Q là kim loại màu trắng bạc, nhẹ và có nhiều ứng dụng. Câu 77. Este X có các đặc điểm sau: – Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau. – Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).Có các phát biểu: (1) Chất X thuộc loại este no, đơn chức; (2) Chất Y tan vô hạn trong nước; (3) Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken; (4) Trong điều kiện thường chất Z ở trạng thái lỏng; (5) X có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 78. Hỗn hợp R gồm ancol X, axit Y và este E (đều mạch hở). Cho 19,5 gam R tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được muối của axit Y và 9,3 gam ancol X. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối tạo thành thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc), hơi nước và 15,9 gam Na 2CO3. Mặt khác, khi cho 9,3 gam X tác dụng với Na dư thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong R gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 16,1%. B. 15,8%. C. 15,9%. D. 16,2%. Câu 79. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm [CuCl 2, CuSO4 và 8,94 gam KCl] với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi. Trong thời gian t giây đầu tiên, thu được khí ở anot và a gam kim loại ở catot. Điện phân tiếp tục thêm t giây thì dừng điện phân, thu được thêm 0,225 mol khí ở cả hai điện cực, 0,8a gam kim loại ở catot và dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 8 gam CuO. Giá trị của m gần nhất với A. 91. B. 74. C. 77. D. 90. Câu 80. Cho 44,7 gam hỗn hợp X gồm FeCO 3, Fe, Fe2O3, Fe3O4 và Fe(OH)3 tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,15 mol +6 SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S ) và 0,1 mol CO2. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 53,5 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(OH)3 trong X là A. 17,75%. B. 23,94%. C. 35,91%. D. 47,88%. - HẾT- 4
- ĐÁP ÁN THAM KHẢO. 41B 42A 43A 44C 45B 46C 47A 48A 49A 50D 51A 52C 53D 54B 55D 56A 57B 58A 59D 60B 61B 62B 63A 64D 65A 66B 67A 68C 69B 70A 71A 72B 73A 74C 75B 76A 77B 78C 79B 80B Câu 41. Khí etilen kích thích quá trình chín nhanh của hoa quả. Công thức của etilen là A. CH4. B. C 2H4. C. CO 2. D. C 2H2. Câu 42. Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH 3. C. CH 3COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 43. Số nguyên tử hiđro trong một mắt xích của tinh bột là A. 10. B. 12. C. 22. D. 20. Câu 44. Hợp chất nào sau đây là chất béo? A. (CH3COO)2C2H4. B. C 17H33COOH. C. (C17H35COO)3C3H5. D. C 3H5(OH)3. Câu 45. Chất X có công thức NH2CH2COOH. Tên gọi của X là A. Alanin. B. Glyxin. C. Etylamin. D. Valin. Câu 46. Loại polime nào sau đây dùng để làm cao su A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Polibuta-1,3-dien. D. Poli(vinyl clorua). Câu 47. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một và là chất khí ở điều kiện thường? A. CH3NH2. B. (CH 3)3N. C. CH 3NHCH3. D. C 3H7NH2. Câu 48. Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố nào? A. Photpho. B. Kali. C. Nitơ. D. Cacbon. Câu 49. Tính chất nào sau đây là tính chất vật lý riêng của kim loại? A. Tính cứng. B. Tính dẻo. C. Tính dẫn điện. D. Tính khử. Câu 50. Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô. C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl. D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. Câu 51. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Cu. B. Al. C. Na. D. Mg. Câu 52. Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. K2SO4. B. KOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 53. Chất X làm cho nước biển có vị mặn, được sử dụng phổ biến như là gia vị và chất bảo quản thực phẩm. Công thức của X là A. Na2CO3. B. NaHCO 3. C. NaOH. D. NaCl. Câu 54. Kim loại có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch Al2(SO4)3 là A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ni. Câu 55. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA? A. Al. B. Cs. C. Fe. D. Ba. Câu 56. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng vĩnh cửu? A. Na3PO4. B. NaOH. C. Ca(OH) 2. D. HCl. Câu 57. Chất nào sau đây thuộc loại chất lưỡng tính? 5
- A. NaCl. B. Al(OH) 3. C. Ca(OH)2. D. NaOH. Câu 58. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: A. quặng boxit. B. quặng đolomit. C. quặng pirit. D. quặng manhetit. Câu 59. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO 3, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa chất nào sau đây? A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO 3)3, HNO3. C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. D. Fe(NO 3)2. Câu 60. Oxit nào sau đây khi tan trong nước tạo dung dịch axit. A. Cr2O3 B. CrO3 C. COD. CrO Câu 61. Phản ứng trùng hợp dùng điều chế polime nào sau đây? A. Poli(phenol-fomanđehit). B. Poli(metyl metacrylat). C. Poli(hexametylen ađipamit). D. Poli(etilen terephtalat). Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cho Cu tác dụng hết với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được dung dịch chứa hai muối. B. Hỗn hợp gồm Cu, Fe3O4 có thể tan hết trong dung dịch HCl. C. Cho Fe(NO3)2 phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được khí NO duy nhất và dung dịch chỉ chứa FeCl3. D. Cu oxi hóa được ion Fe3+ trong dung dịch. Câu 63. Hợp chất hữu cơ X có công thức C 8H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH dư cho hỗn hợp hai muối hữu cơ thì X có CTCT: A. CH3COOC6H5. B. CH 3C6H4COOH. C. C6H5COOCH3. D. C 6H5CH2COOH. Câu 64. Cho 11,1 gam este CH3COOCH3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn thu được là A. 19,1 gam. B. 14,4 gam. C. 12,3 gam. D. 14,3 gam. HƯỚNG DẪN 11,1 Số mol CH3COOCH3: = 0,15 mol, số mol NaOH là 0,2.1 = 0,2 mol 74 CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH 0,25 → 0,15 → 0,15 (mol) Chất rắn chứa: 0,15 mol CH3COONa; (0,2-0,15) = 0,05 mol NaOH → mcrắn = 0,15.82 + 0,05.40 = 14,3 (g) → Phương án D. Câu 65. Thủy phân m gam tinh bột sau một thời gian thu được m gam glucozơ (giả sử chỉ xảy ra phản ứng thủy phân tinh bột thành glucozơ). Hiệu suất của phản ứng thủy phân là A. 90%. B. 80%. C. 75%. D. 60%. HƯỚNG DẪN Pthh: (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 m 162 Hiệu suất phản ứng thủy phân là: .100%= 90% → Phương án A. 180.m Câu 66. Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần V lít O2 (đktc), sản phẩm thu được dẫn qua bình H 2SO4 đặc thấy bình tăng y gam. Biết rằng x – y = 1,8. Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 5,60.D. 6,72. HƯỚNG DẪN Hỗn hợp ban đầu quy về: (C, H2O) x gam, đốt cháy hỗn hợp thu được CO2, H2O. Nước bị hấp thụ bởi H2SO4 đặc → Khối lượng nước là y gam → trong hh đầu: mC = x- y = 1,8 (g) 6
- 1,8 → n n 0,15 (mol) → V = 0,15.22,4 = 3,36 (lít). O2 C 12 Câu 67. A là một α-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH 2 và 1 nhóm COOH. Cho 17,8 gam A phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được 25,1 gam muối. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3CH(NH2)COOH. B. NH 2CH2COOH. C. C3H7CH(NH2)COOH. D. NH 2CH2CH2COOH. HƯỚNG DẪN Pthh: H2N-R-COOH + NaOH → H2N-R-COONa + H2O. 17,8 mmuối = .(MA 1 23) = 25,1 → MA = 89 → Phương án A. MA Câu 68. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng) sinh ra chất khí? A. Fe(OH)3. B. Fe 2O3. C. FeO. D. Fe 2(SO4)3. HƯỚNG DẪN FeO là chất khử nên khi tác dụng với HNO3 đặc nóng sẽ sinh ra khí (sản phẩm khử) → phương án C. Câu 69. Cho 12 gam hỗn hợp chứa Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa lượng dư HCl (trong điều kiện không có không khí) thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 19,1. B. 12,7. C. 26,2. D. 16,4. HƯỚNG DẪN 12g Fe và Cu (tỉ lệ mol 1:1) → nFe = 0,1 mol Pthh: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2; Cu + HCl → không pư; mmuối = 0,1.(56+2.35,5) = 12,7g → phương án B. Câu 70. Cho 2,8 gam kim loại M tác dụng với khí Cl2 dư, thu được 8,125 gam muối. Kim loại M là A. Fe. B. Mg. C. Ca. D. Al. HƯỚNG DẪN Pthh: 2M + nCl2 → 2MCln 2,8 8,125 56 → M n → n =3, M=56 → M là Fe → Phương án A. M M 35,5n 3 Câu 71. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh (b) Các amin đều có lực bazơ mạnh hơn amoniac (c) Tơ nitron giữ nhiệt tốt, nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm (d) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố (e) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. HƯỚNG DẪN Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh (b) Các amin đều có lực bazơ mạnh hơn amoniac (c) Tơ nitron giữ nhiệt tốt, nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm (d) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố (e) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói Phát biểu đúng là (c) và (e) → Phương án A. 7
- Câu 72. Cho các nhận xét sau (a) Để bảo quản kim loại natri, người ta ngâm chúng trong etanol. (b) Có thể dùng thùng nhôm để dựng axit sunfuric đặc nguội. (c) Dùng dung dịch HNO3 có thể phân biệt được Fe2O3 và Fe3O4. (d) Phèn chua được ứng dụng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy. (e) Cho dung dịch NH 4HCO3 vào dung dịch NaOH và đun nóng nhẹ, thấy có khí mùi khai thoát ra. Số nhận xét đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. HƯỚNG DẪN Cho các nhận xét sau (a) Để bảo quản kim loại natri, người ta ngâm chúng trong etanol. (b) Có thể dùng thùng nhôm để dựng axit sunfuric đặc nguội.(c) Dùng dung dịch HNO3 có thể phân biệt được Fe2O3 và Fe3O4. (d) Phèn chua được ứng dụng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy. (e) Cho dung dịch NH 4HCO3 vào dung dịch NaOH và đun nóng nhẹ, thấy có khí mùi khai thoát ra. Phát biểu đúng gồm: (b), (c), (d), (e) → Phương án B. Câu 73. Khí biogas (giả thiết chỉ chứa CH 4) và khí gas (chứa 40% C3H8 và 60% C4H10 về thể tích) được dùng phổ biến làm nhiên liệu và đun nấu. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol các chất như bảng sau: Chất CH4 C3H8 C4H10 Nhiệt lượng tỏa ra (kJ) 890 2220 2850 Nếu nhu cầu về năng lượng không đổi, hiệu suất sử dụng các loại nhiên liệu như nhau, khi dùng khí biogas để thay thế khí gas để làm nhiên liệu đốt cháy thì lượng khí CO 2 thải ra môi trường sẽ A. giảm 18,9%. B. tăng 18,9%. C. tăng 23,3% D. giảm 23,3%. HƯỚNG DẪN - Giả sử dùng 1 mol khí gas (0,4 mol C3H8 và 0,6 mol C4H10) sẽ tạo ra lượng nhiệt là (0,4.2220 + 0,6.2850) = 2598 kJ, số mol CO2 tạo ra là (0,4.3 + 0,6.4) = 3,6 (mol) - Để tạo lượng nhiệt là 2598 kJ thì số mol CH4 cần dùng là: 2598/890 ≈ 2,919 (mol) → số mol 3,6 2,919 CO2 tạo ra là 2,919 (mol) → lượng CO 2 thải ra ngoài môi trường sẽ giảm: 100% ≈ 3,6 18,9%. → phương án A. Câu 74. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được a mol CO2 và 3,04 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với 180 ml dung dịch NaOH 1M khi đun nóng nhẹ thu được glixerol và 51,72 gam hỗn hợp gồm 2 muối. Giá trị của a bằng A. 3,06. B. 3,02. C. 3,12. D. 3,18. HƯỚNG DẪN Quy m gam hỗn hợp X thành: (HCOO)3C3H5 x mol; HCOOH y mol; CH2 z mol. Theo giả thiết: a = 6x + y + z; số mol H 2O: 4x + y + z = 3,04 (mol); nNaOH = 3x + y = 0,18 mol; mmuối = 3x.68 + y.68 + 14z = 51,72 (g) 8
- → a = 3,12 → phương án C. Câu 75. Có hai dung dịch X và Y chứa các ion khác nhau. Mỗi dung dịch chứa đúng hai loại cation và hai loại anion trong số các ion sau: + 2+ + + – 2- - 2- Ion Na Mg NH4 H Cl SO4 NO3 CO3 Số mol 0,2 0,15 0,25 0,3 0,4 0,1 0,25 0,1 Biết X hòa tan được Cu(OH)2. Khối lượng chất tan có trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 27,50 gam. B. 30,50 gam. C. 28,00 gam. D. 31,00 gam. HƯỚNG DẪN Nguyên tắc: Các ion phản ứng được với nhau sẽ không ở cùng 1 dung dịch → Dung dịch hòa + 2+ - 2- tan được Cu(OH)2 → dung dịch X chứa H (0,3 mol); Mg (0,15 mol); Cl (0,4 mol), SO4 2- + + - (0,1 mol) ; Y chứa CO 3 (0,1 mol); Na (0,2 mol); NH4 (0,25 mol); NO3 (0,25 mol) → Y chứa 0,1.60 + 0,2.23 + 0,25.18 + 0,25.62 = 30,6 (gam) → phương án B. Câu 76. Cho sơ đồ các phản ứng sau: (1) X → Y + Z + H2O (2) NaAlO2 + Z + H2O → M + X (3) M → N + H2O ; (4) N ®iÖn ph©n nãng ch¶y Q + T Biết Q thu được ở cực anot; T thu được ở cực catot. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. X, M và N đều là các hợp chất lưỡng tính. B. Phương trình (1) là phản ứng tạo thạch nhũ trong hang động. C. Nếu thay NaAlO2 trong phản ứng (2) bằng AlCl3 thì sản phẩm thu được không thay đổi. D. Q là kim loại màu trắng bạc, nhẹ và có nhiều ứng dụng. HƯỚNG DẪN Cho sơ đồ các phản ứng sau: (1) NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O; (2) NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + NaHCO3 (3) Al(OH)3 → Al2O3 + H2O; ®iÖn ph©n nãng ch¶y (4) Al2O3 O2 + Al Phát biểu "X, M, N đều là các hợp chất lưỡng tính" là đúng → phương án A. Câu 77. Este X có các đặc điểm sau: – Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau. – Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Có các phát biểu: (1) Chất X thuộc loại este no, đơn chức; (2) Chất Y tan vô hạn trong nước; (3) Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken; (4) Trong điều kiện thường chất Z ở trạng thái lỏng; (5) X có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. HƯỚNG DẪN - Giả thiết thứ nhất → X là este no, đơn chức mạch hở. 9
- - Giả thiết thứ hai → X là HCOOCH3 → Y là HCOOH, Z là CH3OH → Phát biểu đúng là (1), (2), (4) đúng → Phương án B. Câu 78. Hỗn hợp R gồm ancol X, axit Y và este E (đều mạch hở). Cho 19,5 gam R tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được muối của axit Y và 9,3 gam ancol X. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối tạo thành thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc), hơi nước và 15,9 gam Na 2CO3. Mặt khác, khi cho 9,3 gam X tác dụng với Na dư thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong R gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 16,1%. B. 15,8%. C. 15,9%. D. 16,2%. HƯỚNG DẪN Sơ đồ: 19,5g R + NaOH (1) muối của Y + 9,3g ancol X (2) Đốt cháy muối của Y CO2 0,15 mol; H2O; 0,15 mol Na2CO3 (3) 9,3g X + Na dư 0,15 mol H2 Từ (2) → Y là HCOONa → nY = 0,3 mol. Từ (3) → X là C2H4(OH)2 0,15 mol. 19,5g R gồm x mol C2H4(OH)2; y mol HCOOH, z mol (HCOO)2C2H4 → x.62 + y.46 + z.118 = 19,5 (g); x + z = 0,15 mol; y + 2z = 0,3 mol → x = 0,05; y= 0,1; z=0,1; → %mX = 0,05.62/19,5 ≈ 15,9% → phương án C. Câu 79. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm [CuCl 2, CuSO4 và 8,94 gam KCl] với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi. Trong thời gian t giây đầu tiên, thu được khí ở anot và a gam kim loại ở catot. Điện phân tiếp tục thêm t giây thì dừng điện phân, thu được thêm 0,225 mol khí ở cả hai điện cực, 0,8a gam kim loại ở catot và dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 8 gam CuO. Giá trị của m gần nhất với A. 91. B. 74. C. 77. D. 90. HƯỚNG DẪN m gam [CuCl2, CuSO4, 0,12 mol KCl] điện phân với điện cực trơ. - Giai đoạn 1: điện phân t giây thì được a gam kim loại ở catot (x mol Cu) - Giai đoạn 2: điện phân thêm t giây nữa thì được thêm: 0,8a gam kim loại (0,8x mol Cu) và 0,225 mol khí ở cả hai điện cực. Xét quá trình điện phân trong giai đoạn 2. dd hòa tan 0,1 mol CuO → dd chứa 0,2 mol H+. Catot Anot. 2+ - Cu + 2e → Cu 2Cl → Cl2 + 2e (*) (có thể có) 0,8x → 1,6x → 0,8x (0,8x-0,1)←(1,6x-0,2) - + 2H2O + 2e → 2OH + H2. H2O → 2H + 2e + ½ O2. 0,4x→ 0,4x → 0,2x (mol) (0,2+0,4x) → (0,2+0,4x) → (0,05+0,1x) TH1: Nếu không có (*) → ne = (0,2+0,4x) = 2x → x = 0,125 mol → số mol khí: 0,2x + 0,05 + 0,1x = 0,0875 mol ≠ 0,225 mol → trường hợp 1 sai. TH2. Có pư (*) xảy ra → số mol khí: 0,2x + 0,05 + 0,1x + 0,8x - 0,1 = 0,225 → x = 0,25 (mol). → giai đoạn 1 có: 0,25 mol Cu và 0,25 mol khí Cl2 tạo thành. 2+ - + 2- → dung dịch trước điện phân có: Cu : 0,45 mol; Cl 0,6 mol; K 0,12 mol, còn lại là SO4 . 2- Trung hòa điện → số mol SO4 là: 0,21 mol → m = 74,95 (g)→ phương án B. Câu 80. Cho 44,7 gam hỗn hợp X gồm FeCO 3, Fe, Fe2O3, Fe3O4 và Fe(OH)3 tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,15 mol +6 SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S ) và 0,1 mol CO2. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch 10
- NaOH, thu được 53,5 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(OH)3 trong X là A. 17,75%. B. 23,94%. C. 35,91%. D. 47,88%. HƯỚNG DẪN (1) Sơ đồ: 44,7g X + H2SO4 dd Y + (0,15 mol SO2, 0,1 mol CO2) + H2O. Y + NaOH dư → kết tủa {Fe(OH)3} 53,5 g ↔ 0,5 mol Fe(OH)3 → muối trong Y là: 0,25 mol Fe2(SO4)3. Bảo toàn S → Số mol H2SO4 đã pư là: 0,9 mol Bảo toàn khối lượng cho (1) → số mol H2O sản phẩm là: 1,05 mol Bảo toàn H cho (1) → số mol Fe(OH)3 trong X là: 0,1 mol → %Fe(OH)3 ≈ 23,94%. 11