Đề ôn tập số 4 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

docx 5 trang Nguyệt Quế 23/11/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 4 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_so_4_ky_thi_tn_thpt_2022_mon_dia_li_so_gddt_bac_ni.docx
  • docxTT3.Diali.Dapan.docx
  • docxTT3.Diali.Matran.docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 4 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn:Địa lí Thời gian làm bài:50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Đơn vị đề xuất: THPT Thuận Thành số 3 * Giáo viên cốt cán thẩm định: 1) Nguyễn Thị Luyến, đơn vị công tác: THPT Thuận Thành số 2 2) Nguyễn Ngọc Hoàn, đơn vị công tác: THPT Thuận Thành số 1 Câu 41: Cho biểu đồ: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2010 VÀ 2018 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu năm 2018 so với năm 2010 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a? A. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm. C. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển? A. Phú Yên. B. Gia Lai. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hạ Long. B. Thái Nguyên. C. Hải Dương. D. Cẩm Phả. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây? A. Cửa Cổ Chiên. B. Cửa Định An. C. Cửa Soi Rạp. D. Cửa Ba Lai. Câu 45: Cho bảng số liệu: Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị cao nhất? A. Thái Lan. B. Cam-pu-chia. C. Mi-an-ma. D. Ma-lai-xi-a. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết Đồng Hới thuộc tỉnh nào sau đây? Trang 1/4
  2. A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình. Câu 47: Căn cứ vào Atla Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi Lang Bian thuộc cao nguyên nào sau đây? A. Mơ Nông. B. Di Linh. C. Lâm Viên. D. Kon Tum. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quảng Ngãi có ngành nào sau đây? A. Luyện kim đen. B. Hóa chất, phân bón. C. Chế biến nông sản. D. Luyện kim màu. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 3 đi qua địa điểm nào sau đây? A. Hà Giang. B. Lạng Sơn. C. Bắc Kạn. D. Bắc Giang. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu nhiều hơn bò? A. Nghệ An. B. Điện Biên. C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có nước khoáng? A. Ninh Chữ. B. Mũi Né. C. Bình Châu. D. Vũng Tàu. Câu 52: Vấn đề cần quan tâm trong việc mở rộng diện tích đất trồng trọt ở Đông Nam Bộ là A. chống động đất. B. chống bão. C. thủy lợi. D. thủy điện. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trong các địa điểm sau đây? A. Lũng Cú. B. Móng Cái. C. A Pa Chải. D. Hà Tiên. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở phía bắc mũi Đại Lãnh? A. Mũi Kê Gà. B. Mũi Dinh. C. Mũi Né. D. Mũi Ba Làng An. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây? A. Bảo Lộc. B. Tây Ninh. C. Nha Trang. D. Phan Thiết. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Đà Nẵng. D. Phú Yên. Câu 57: Khai thác than ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây? A. Cơ khí. B. Năng lượng. C. Luyện kim. D. Hóa chất. Câu 58: Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra lũ quét? A. Đồng bằng. B. Cửa sông. C. Vùng biển. D. Miền núi. Câu 59: Công nghiệp nước ta hiện nay A. thu hút nhiều đầu tư. B. chỉ có chế biến. C. còn thô sơ. D. rất ít sản phẩm. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam? A. sông Cả. B. sông Lục Nam. C. sông Thu Bồn. D. sông Đồng Nai. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có cửa khẩu quốc tế Na Mèo? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An. Câu 62: Biện pháp bảo vệ đất trồng của nước ta là A. tăng diện tích. B. chống bão. C. chống bạc màu. D. ngăn lũ quét. Câu 63: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay A. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh. B. có xu hướng tăng tỉ trọng khu vực I. C. đang theo hướng công nghiệp hóa. D. có xu hướng giảm tỉ trọng khu vực II. Câu 64: Nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay A. chỉ tập trung nuôi tôm xuất khẩu. B. áp dụng rất ít những kĩ thuật mới. C. phát triển nhiều nơi ở vùng biển. D. hoàn toàn nuôi ở các hộ gia đình. Câu 65: Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay A. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng. B. chỉ phân bố trên các cao nguyên. Trang 2/4
  3. C. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt D. tạo được các sản phẩm xuất khẩu. Câu 66: Hệ thống đảo của nước ta A. hoàn toàn là đảo ven bờ có diện tích lớn. B. hầu hết là các đảo lớn có số dân đông đúc. C. có nhiều thuận lợi cho phát triển thủy sản. D. là nơi có rất nhiều thế mạnh khai khoáng. Câu 67: Vùng nội thủy của biển nước ta A. nằm ở phía trong đường cơ sở. B. là phần nằm ngầm ở dưới biển. C. bao gồm các quần đảo ở xa bờ. D. hợp với lãnh hải rộng 12 hải lí. Câu 68: Các đô thị nước ta hiện nay A. là thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng. B. đều là các trung tâm du lịch khá lớn. C. có số dân nhỏ và mật độ dân cư thấp. D. chỉ duy nhất phát triển công nghiệp. Câu 69: Lao động nước ta hiện nay. A. tăng nhanh, còn thiếu việc làm. B. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít. C. chủ yếu là công nhân kĩ thuật cao. D. tập trung toàn bộ ở công nghiệp. Câu 70: Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là A. chỉ đầu tư các hoạt động công ích. B. sử dụng lao động chưa qua đào tạo. C. đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh. D. tăng quy trình nghiệp vụ thủ công. Câu 71: Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là A. tập trung thâm canh cây công nghiệp, tăng vụ, chủ động phòng chống bão. B. đẩy mạnh thâm canh lúa, sử dụng giống mới, chủ động phòng chống bão. C. tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng. D. đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất, tăng vụ, hình thành vùng chuyên canh lúa. Câu 72: Biện pháp chủ yếu để ứng phó với hạn mặn trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. thay đổi cơ cấu sản xuất, phát triển thủy lợi. B. thúc đẩy nuôi thủy sản, giảm diện tích lúa. C. đa dạng hóa sản xuất, phát triển chăn nuôi. D. tăng cường quy hoạch, sử dụng đất hợp lý. Câu 73: Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế trong phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên là A. khai thác hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng. B. bảo vệ các vườn quốc gia, ngăn chặn nạn phá rừng. C. đẩy mạnh chế biến gỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn. D. chú trọng đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng. Câu 74: Chế độ mưa trên các vùng lãnh thổ nước ta có sự phân hóa phức tạp theo không gian, thời gian chủ yếu do A. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình. B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí. C. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi. D. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi. Câu 75: Cho bảng số liệu: Trang 3/4
  4. Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta giai đoạn 2010 – 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Cột. D. Kết hợp. Câu 76: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển du lịch biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. nâng cấp các cơ sở lưu trú, khai thác mới tài nguyên. B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình sản phẩm. C. nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá. D. thu hút dân cư tham gia, phát triển du lịch cộng đồng. Câu 77: Chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển chủ yếu do A. nguồn thức ăn được đảm bảo, công nghiệp chế biến ngày càng phát triển, nhu cầu thị trường lớn. B. nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng, đồng cỏ cải tạo và nâng cấp. C. nhu cầu thị trường tăng, giống mới năng suất cao, lao động dồi dào nhiều kinh nghiệm. D. nhiều giống mới cho năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển, tiêu thụ sản phẩm thuận lợi. Câu 78: Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do A. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm. B. đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lý của Nhà nước. C. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh. D. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế. Câu 79: Cho biểu đồ về khối lượng hàng hóa vận chuyển của một số ngành vận tải nước ta giai đoạn 2010 - 2019: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa. B. Cơ cấu khối lượng hàng hóa. C. Quy mô khối lượng hàng hóa. D. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa. Câu 80: Thế mạnh chủ yếu để phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao ở Đồng bằng sông Hồng là A. cơ sở hạ tầng rất hiện đại, nhiều đầu mối giao thông lớn. B. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, gần các vùng giàu tài nguyên. C. lao động nhiều kinh nghiệm, tập trung chủ yếu ở đô thị. D. lao động có trình độ, thu hút nhiều đầu tư nước ngoài. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4
  5. Trang 5/4