Đề ôn tập số 4 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 4 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_4_ky_thi_tn_thpt_2023_mon_dia_li_so_gddt_bac_ni.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 4 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GD - ĐT BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Bài thi: KHOA HỌC Xà HỘI ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 4 Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 41: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 ( Đơn vị: triệu người) Quốc gia In-đô-nê-xi-a Việt Nam Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Tổng số 273 97 32 109 Thành thị 153 37 25 51 Nông thôn 120 60 7 58 (Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2021, Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia năm 2020? A. Ma-lai-xi-a cao nhất.B. Phi-lip-pin thấp nhất. C. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a. D. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a. Câu 42: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào có lượng mưa ít nhất vào tháng II trong các địa điểm sau? A. Sa Pa. B. Đồng Hới. C. Trường Sa. D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000 MW? A. Phú Mỹ. B. Cà Mau. C. Uông Bí. D. Phả Lại. Câu 44: Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồi núi nước ta? A. Luyện kim. B. Thủy điện. C. Khai thác dầu khí. D. Điện mặt trời. Câu 45: Cho biểu đồ: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Mi-an-ma và Thái Lan? A. Diện tích của Thái Lan nhỏ hơn Mi-an-ma. B. Diện tích của Mi-an-ma nhỏ hơn Thái Lan. C. Số dân của Thái Lan ít hơn Mi-an-ma. D. Số dân của Mi-an-ma gấp đôi Thái Lan. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định? A. Biên Hòa. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Vũng Tàu. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư thuộc tỉnh nào sau đây?
- A. Bình Phước. B. Bình Dương. C. Tây Ninh. D. Đồng Nai. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, hãy cho biết sông Chu thuộc lưu vực sông nào? A. Lưu vực sông Mã B. Lưu vực sông Cả C. Lưu vực sông Đồng Nai D. Lưu vực sông Thái Bình. Câu 49: Các trung tâm công nghiệp nước ta hiện nay A. chủ yếu có quy mô lớn. B. phân bố không đồng đều. C. có cơ cấu ngành hiện đại. D. tập trung ở miền núi. Câu 50: Cây công nghiệp hàng năm được phát triển ở Đông Nam Bộ là A. cao su. B. cói. C. mía. D. đay. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển? A. Phú Yên. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Đắk Nông. Câu 52: : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết nước khoáng có ở tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông? A. Cửa Ông. B. Cái Lân. C. Kiên Lương. D. Trà Vinh. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết đâu không phải là di sản văn hóa thế giới? A. Vịnh Hạ Long. B. Cố đô Huế. C. Phố Cổ Hội An. D. Di tích Mĩ Sơn. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết khai thác apatit có ở tỉnh nào sau đây? A. Thái Nguyên. B. Tuyên Quang. C. Bắc Kạn. D. Lào Cai. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy thủy điện A Vượng thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Kon Tum. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1? A. Đồng Hới. B. Đà Nẵng. C. Tam Kỳ. D. Đông Hà. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc vừa giáp Lào? A. Điện Biên. B. Lào Cai. C. Sơn La. D. Lai Châu. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc? A. Phu Luông. B. Kiều Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca. Câu 60: Vùng núi nước ta thường xảy ra A. ngập mặn. B. sóng thần. C. xói mòn. D. cát bay. Câu 61: Biện pháp phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta là A. xây dựng thủy lợi. B. làm thủy điện. C. dự báo chính xác. D. sơ tán dân cư. Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết mía được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Hậu Giang. B. Lào Cai.C. Cao Bằng.D. Cà Mau. Câu 63: Cây công nghiệp hàng năm ở nước ta hiện nay A. được trồng nhiều ở các đồng bằng.B. tập trung chủ yếu ở Đông Nam Bộ. C. mang lại giá trị xuất khẩu rất lớn.D. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt. Câu 64: Hoạt động chế biến lâm sản của nước ta hiện nay A. chỉ phát triển ở địa phương có rừng. B. có phần lớn là lao động trình độ cao. C. tạo ra nhiều loại sản phẩm khác nhau. D. có hầu hết sản phẩm dùng để xuất khẩu. Câu 65: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là A. các khu công nghiệp tập trung và vùng chuyên canh được hình thành. B. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực. C. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
- D. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt. Câu 66: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay A. giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. phân bố đồng đều giữa các thành phần kinh tế. C. số lượng ít, chất lượng ngày càng được nâng cao. D. tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 67: Nghề làm muối ở nước ta hiện nay A. phát triển mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ. B. cung cấp sản phẩm xuất khẩu chủ lực. C. phát triển mạnh ở nhiều tỉnh ven biển. D. áp dụng công nghệ sản xuất hiện đại. Câu 68: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi A. vị trí trong vùng nội chí tuyến. B. địa hình nước ta nhiều đồi núi. C. địa hình nước ta thấp dần ra biển. D. hoạt động của gió phơn Tây Nam. Câu 69: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây là do A. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển. B. quá trình công nghiệp hóa. C. gia tăng dân số tự nhiên thành thị cao. D. di dân từ nông thôn ra thành thị. Câu 70: Giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia. B. chỉ tập trung ở vùng đồng bằng. C. chưa hội nhập vào đường bộ khu vực. D. được mở rộng, phủ kín các vùng. Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. phát triển công nghiệp khai khoáng, bảo vệ rừng đầu nguồn, hạn chế lũ. B. tạo động lực mới cho phát triển, phát huy thế mạnh, nâng cao đời sống. C. cung cấp nhiều năng lượng, thúc đẩy hiện đại hóa, phát triển du lịch. D. cung cấp nước tưới, phát triển nuôi trồng thủy sản, điều hòa nước sông. Câu 72: Chi tiêu từ khách du lịch quốc tế của nước ta tăng chủ yếu do A. tài nguyên du lịch đa dạng, hội nhập sâu rộng. B. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống tăng. C. chất lượng dịch vụ tăng, đa dạng các loại hình. D. nâng cấp cơ sở hạ tầng du lịch, lao động đông. Câu 73: Cho biểu đồ về sản lượng lúa phân theo mùa vụ ở nước ta năm 2010 và 2020 (Đơn vị: %) (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê. 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa theo vụ nước ta. C. Cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta. D. Thay đổi sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta. Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. khai thác sự đa dạng tự nhiên, bảo vệ môi trường. B. đẩy mạnh sản xuất hàng hóa, phát triển kinh tế. C. nâng cao trình độ lao động, tạo ra tập quán mới. D. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo ra việc làm. Câu 75: Vai trò chủ yếu của việc thu hút đầu tư nước ngoài ở Duyên hải Nam Trung bộ là A. thúc đẩy hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất. B. tạo việc làm, cải thiện chất lượng cuộc sống người dân.
- C. tạo điều kiện nâng cao vị thế của vùng so với cả nước. D. giải quyết vấn đề hạn chế tài nguyên và năng lượng. Câu 76: Trở ngại nào sau đây là lớn nhất cho việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Địa hình thấp nên thường xuyên chịu tác động xâm nhập mặn. B. Đất thiếu dinh dưỡng hoặc đất quá chặt và rất khó thoát nước. C. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn lại có mùa khô sâu sắc. D. Địa hình bị chia cắt gây trở ngại cho việc tiến hành cơ giới hóa. Câu 77: Dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng tăng trưởng nhanh chủ yếu do A. dân số đông, hàng hóa phát triển, nhiều trung tâm kinh tế. B. lao động có chuyên môn cao, vốn đầu tư nước ngoài tăng. C. nhập cư nhiều, dân đông, chất lượng cuộc sống nâng cao. D. nền kinh tế hàng hoá sớm phát triển, cơ sở hạ tầng tốt. Câu 78: Giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các đồng bằng ven biển của Bắc Trung Bộ là A. tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng. B. đẩy mạnh thâm canh lúa, sử dụng giống mới, chủ động phòng chống bão. C. đa dạng cây công nghiệp lâu năm, tăng vụ lúa, chủ động phòng chống bão. D. đẩy mạnh chế biến, mở rộng thị trường tiêu thụ, chuyên canh cây lâu năm. Câu 79: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự đa dạng về đất ở vùng đồi núi nước ta là A. khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều, chủ yếu núi thấp, sinh vật đa dạng. B. quá trình phong hóa mạnh, địa hình đa dạng, chủ yếu đá ba dan. C. khí hậu phân hóa, sinh vật đa dạng, nhiều loại đá mẹ khác nhau. D. vận động kiến tạo khác nhau, phong hóa mạnh, đồi núi nhiều. Câu 80: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 Năm 2010 2014 2018 2020 Than sạch (triệu tấn) 44,8 41,1 42,0 48,4 Dầu thô (triệu tấn) 15,0 13,4 14,0 11,5 Điện (tỉ kwh) 91,7 141,3 209,2 235,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB thống kê 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột. C. Miền. D. Kết hợp. Hết