Đề ôn tập số 4 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

pdf 4 trang Nguyệt Quế 13/07/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 4 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_so_4_ky_thi_tot_nghiep_thpt_2024_mon_dia_li_so_gdd.pdf

Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 4 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ . MA TRẬN 4 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Môn: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút Giáo viên ra đề: Hoàng Thị Thu Hằng Đơn vị công tác: Trường THPT Hoàng Quốc Việt Giáo viên thẩm định: Ngô Văn Tỉnh Đơn vị công tác: Trường THPT Từ Sơn Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc cả trên đất liền và biển? A. Quảng Ninh. B. Lạng Sơn. C. Điện Biên. D. Lai Châu. Câu 42 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII? A. Hà Nội. B. Thanh Hóa. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang. Câu 43: Cho biểu đồ: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN, NĂM 2019, 2020 VÀ 2022 (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2023, Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của Thái Lan và Phi-lip-pin, giai đoạn 2019 - 2022? A. Thái Lan giảm liên tục, Phi-lip-pin tăng không liên tục. B. Thái Lan tăng liên tục, Phi-lip-pin tăng không liên tục. C. Phi-lip-pin giảm liên tục, Thái Lan giảm liên tục. D. Phi-lip-pin tăng liên tục, Thái Lan giảm liên tục. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã? A. sông Giang. B. sông Hiếu. C. sông Chu. D. sông Ngàn Phố. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây? A. Lang Bian. B. Bà Rá. C. Bi Doup. D. Braian. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây? A. Ninh Bình. B. Đắk Nông. C. Nam Định. D. Phú Thọ. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An 1
  2. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Nghệ An. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón? A. Quy Nhơn. B. Quảng Ngãi. C. Nha Trang. D. Phan Thiết. Câu 50: Ngành dịch vụ ở vùng Đông Nam Bộ phát triển mạnh chủ yếu là do A. kinh tế phát triển. B. Cơ sở hạ tầng - kĩ thuật tốt. C. giàu tài nguyên. D. Nhiều khu công nghiệp. Câu 51: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2022 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2017 2019 2020 2021 2022 Mi-an-ma 228,9 214,8 204,4 194,6 192,5 195,6 Việt Nam 146,4 101,9 77,3 60,2 63,6 52,1 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng đậu tương của Mi-an-ma và Việt Nam, giai đoạn 2015 - 2022? A. Việt Nam giảm nhanh hơn Mi-an-ma. B. Mi-an-ma giảm nhanh hơn Việt Nam. C. Mi-an-ma giảm nhiều hơn Việt Nam. D. Việt Nam giảm còn Mi-an-ma tăng. Câu 52: Biện pháp bảo vệ tài nguyên nước ngọt ở Việt Nam là A. tăng cường khai thác. B. ngăn sạt lở bờ sông. C. sử dụng tiết kiệm. D. tích cực thăm dò. Câu 53: Khu vực nào sau đây có tình trạng hạn hán kéo dài nhất nước ta? A. Vùng thấp Tây Nguyên. B. Thung lũng khuất gió miền Bắc. C. Đồng bằng Nam Bộ. D. Ven biển cực Nam Trung Bộ. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Thủ Dầu Một. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu. Câu 55: Cơ cấu công nghiệp theo ngành nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng A. phù hợp hơn với yêu cầu thị trường. B. ưu tiên đầu tư cho các vùng núi cao. C. chỉ tập trung tiêu dùng ở trong nước. D. tăng tỉ trọng các ngành khai khoáng. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu nào sau đây? A. Cha Lo. B. Nậm Cắn. C. Cầu Treo. D. Lao Bảo. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển? A. Lạng Sơn. B. Cần Thơ. C. Đà Nẵng. D. Hà Nội. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết mỏ apatit có ở tỉnh nào sau đây? A. Lai Châu. B. Sơn La. C. Yên Bái. D. Lào Cai. Câu 59: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm của nước ta phát triển dựa vào điều kiện thuận lợi chủ yếu nào? A. Nguồn vốn đầu tư lớn. B. Cơ sở hạ tầng đồng bộ. C. Nguồn lao động có trình độ cao. D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thừa Thiên Huế. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào trồng nhiều hồ tiêu nhất trong các tỉnh sau đây? A. Kon Tum. B. Ninh Thuận. C. Đắk Nông. D. Bình Thuận. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ? 2
  3. A. Cà Mau. B. Vũng Tàu. C. Rạch Giá. D. Long Xuyên. Câu 63: Chuyển dịch cơ cấu ngành nông – lâm – ngư nghiệp nước ta hiện nay có xu hướng A. tăng cây ăn quả, giảm thủy sản. B. giảm nông nghiệp, tăng thủy sản. C. tăng chăn nuôi, giảm thủy sản. D. tăng trồng trọt, giảm chăn nuôi. Câu 64: Tỉ lệ dân thành thị nước ta trong những năm gần đây ngày càng tăng chủ yếu do A. chính sách phân bố lại dân cư giữa các vùng. B. chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn. C. quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa phát triển. D. dân nông thôn ra thành thị tìm việc làm. Câu 65: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho du lịch biển - đảo nước ta ngày càng phát triển trong thời gian gần đây? A. Khí hậu nhiệt đới, nhiều đảo, quần đảo. B. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, nhu cầu du lịch tăng. D. Dân số đông, lao động ngành du lịch dồi dào. Câu 66: Lao động thành thị nước ta hiện nay A. mức sống phân hóa không rõ. B. đều sản xuất phi nông nghiệp. C. có xu hướng tăng lên liên tục. D. tỉ lệ thất nghiệp giảm nhanh. Câu 67: Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng nhanh chủ yếu do A. có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt. B. nhu cầu thịt, trứng tiêu dùng ngày càng tăng. C. dịch vụ thú y được chú trọng phát triển hơn. D. chính sách phát triển chăn nuôi của Nhà nước. Câu 68: Khó khăn lớn nhất của ngành bưu chính nước ta hiện nay là A. mạng lưới phân bố chưa đều, công nghệ lạc hậu. B. quy trình nghiệp vụ còn mang tính thủ công. C. thiếu đồng bộ, tốc độ vận chuyển thư chậm. D. thiếu lao động có trình độ cao. Câu 69: Biện pháp nào sau đây là chủ yếu để đẩy mạnh hoạt động khai thác thủy sản khơi xa ở nước ta? A. Nâng cao trình độ người lao động. B. Hiện đại hóa phương tiện đánh bắt. C. Đầu tư nâng cấp hệ thống cảng cá. D. Đầu tư phát triển dịch vụ nghề cá. Câu 70: Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là do vị trí địa lí A. giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên. B. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn. C. nằm trên đường di lưu và di cư sinh vật. D. có hoạt động của gió mùa và Tín phong. Câu 71: Giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả và phát triển bền vững cây cà phê ở Tây Nguyên là A. quy hoạch sản xuất, áp dụng công nghệ. B. phát triển thủy lợi, tăng cường chế biến. C. tìm thị trường mới, áp dụng khoa học kĩ thuật. D. xây dựng thương hiệu, sử dụng giống mới. Câu 72: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT KHÁCH VÀ DOANH THU TỪ CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 Năm 2015 2017 2019 2020 Khách nội địa (triệu lượt) 102,2 132,8 162,1 113,8 Khách quốc tế (triệu lượt) 11,8 13,4 17,3 3,6 Doanh thu (nghìn tỉ đồng) 44,7 54,4 67,0 41,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển ngành du lịch nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp B. Đường C. Tròn D. Miền Câu 73: Giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao năng suất và chất lượng cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. đẩy mạnh thâm canh, tăng cường liên kết vùng sản xuất, ứng phó biến đổi khí hậu. B. mở rộng diện tích đất trồng, đảm bảo nước tưới trong mùa khô, thu hút vốn đầu tư. C. áp dụng khoa học công nghệ, sử dụng giống mới, phát triển công nghiệp chế biến. D. quy hoạch vùng chuyên canh, mở rộng thị trường, xây dựng thương hiệu sản phẩm. Câu 74: Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là A. phát triển cơ sở vật chất kĩ thuật- hạ tầng, thu hút đầu tư và đào tạo lao động. B. khai thác hiệu quả tài nguyên, phát triển năng lượng và khu kinh tế ven biển. C. nâng cao trình độ lao động, tăng cường liên kết vùng và phát triển thủy điện. D. đẩy mạnh phát triển các khu kinh tế, mở rộng thị trường, khai thác tài nguyên. Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là A. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên. 3
  4. B. khai thác hợp lý tài nguyên, đa dạng hóa hoạt động sản xuất. C. thu hút nguồn đầu tư, đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch kinh tế. D. tăng hiệu quả kinh tế, giải quyết vấn đề xã hội và môi trường. Câu 76: Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ nhiệt chủ yếu do tác động của A. bão, dải hội tụ nhiệt đới, các loại gió thổi hướng tây nam và đông bắc. B. gió Tây, gió mùa Đông Bắc, độ cao các dãy núi và hình dáng lãnh thổ. C. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi. D. vị trí địa lí, địa hình, các loại gió và thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh. Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. hạn chế du canh du cư, giải quyết việc làm, tạo nhiều loại sản phẩm. B. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, phát triển sản xuất hàng hóa. C. thu hút các nguồn đầu tư, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng. D. sử dụng hợp lí tài nguyên, mở rộng sản xuất, thay đổi cơ cấu kinh tế. Câu 78: Nhân tố nào sau đây tác động đến sự đa dạng loại hình du lịch nước ta hiện nay? A. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư. B. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng. C. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước. D. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ. Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. tăng năng lực vận chuyển, thu hút vốn đầu tư. B. tạo ra thế mở cửa hơn, thay đổi phân bố dân cư. C. phát triển tổng hợp kinh tế biển, giải quyết vấn đề việc làm. D. phát huy các thế mạnh, thay đổi cơ cấu kinh tế Câu 80: : Cho biểu đồ về dân số nước ta, giai đoạn 2015 - 2022: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2023, Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn. B. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và nông thôn. C. Chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn. D. So sánh số lượng dân theo thành thị và nông thôn. 4