Đề ôn tập số 5 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 5 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_5_ky_thi_tn_thpt_2022_mon_dia_li_so_gddt_bac_ni.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 5 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn:Địa lí Thời gian làm bài:50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Đơn vị đề xuất: THPT Chuyên Bắc Ninh * Giáo viên cốt cán thẩm định: 1) Nguyễn Thị Liên, đơn vị công tác: THPT Lý Thường Kiệt 2) Nguyễn Thị Hằng, đơn vị công tác: THPT Lê Văn Thịnh Câu 41: Cho biểu đồ: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ 2020 (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP bình quân đầu người năm 2020 so với năm 2015 của Cam-pu-chia và Mi-an-ma? A. Cam-pu-chia tăng ít hơn Mi-an-ma. B. Cam-pu-chia và Mi-an-ma đều tăng. C. Mi-an-ma giảm, Cam-pu-chia tăng. D. Mi-an-ma tăng, Cam-pu-chia giảm. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp luyện kim đen có ở trung tâm nào sau đây? A. Thái Nguyên.B. Việt Trì.C. Cẩm Phả.D. Hạ Long. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất trong các trung tâm công nghiệp sau đây? A. Long Xuyên. B. Rạch Giá. C. Cà Mau. D. Sóc Trăng. Câu 45: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: triệu USD) Năm 2015 2018 2019 2020 Giá trị Xuất khẩu 8558 12700 14845 17412 Nhập khẩu 11797 17490 19735 18968 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, Theo bảng số liệu, cho biết Cam-pu-chia nhập siêu ít nhất vào năm nào sau đây? A. Năm 2015. B. Năm 2018. C. Năm 2019. D. Năm 2020. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? 1/4
- A. Long An. B. Vĩnh Long. C. Cần Thơ. D. Tiền Giang. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đèo Cả nằm trên tuyến đường ô tô nào sau đây? A. Số 26. B. Số 19. C. Số 27. D. Số 1. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Hạ Long? A. Hóa chất. B. Điện tử. C. Dệt, may. D. Đóng tàu. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 5 nối Hà Nội với tỉnh (thành phố) nào sau đây? A. Nam Định. B. Hòa Bình. C. Hải Phòng. D. Ninh Bình. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất? A. Nghệ An.B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình.D. Quảng Trị. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới? A. Vịnh Hạ Long. B. Phong Nha – Kẻ Bàng. C. Phố cổ Hội An. D. Vườn quốc gia Cát Tiên. Câu 52: Vấn đề cần quan tâm trong việc mở rộng diện tích đất trồng trọt ở Đông Nam Bộ là A. chống cát bay. B. chống bão. C. thủy lợi. D. thủy điện. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào trong các địa điểm sau đây có nhiệt độ trung bình năm cao nhất? A. Lũng Cú. B. Móng Cái. C. Hà Tiên. D. Hà Nội. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên.B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận.D. Bình Thuận. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Thanh Hóa. B. Đà Nẵng. C. Huế. D. Nha Trang. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây giáp Biển Đông? A. Hải Dương. B. Hưng Yên. C. Hải Phòng. D. Hà Nam. Câu 57: Công nghiệp điện lực nước ta hiện nay A. sản lượng đang giảm dần. B. chủ yếu để xuất khẩu. C. chỉ phát triển ở phía Nam. D. sản xuất từ nhiều nguồn. Câu 58: Chống bão ở nước ta phải luôn kết hợp với chống A. hạn hán. B. sương muối. C. mưa đá. D. ngập lụt. Câu 59: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay có đặc điểm A. số lượng ngành còn kém đa dạng. B. nổi lên một số ngành trọng điểm. C. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. D. ưu tiên các sản phẩm cạnh tranh thấp. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng? A. Sông Chu. B. Sông Bưởi. C. Sông Trà Lí. D. Sông Mã. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 62: Biện pháp bảo vệ rừng sản xuất ở nước ta hiện nay là A. mở rộng các khu bảo tồn thiên nhiên.B. mở rộng các khu dự trữ sinh quyển. C. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng.D. thành lập hệ thống các vườn quốc gia. Câu 63: Cơ cấu kinh tế theo ngành của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp. B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. phát triển nền kinh tế thị trường. D. kinh tế tư nhân được đẩy mạnh. Câu 64: Nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay A. có nhiều đối tượng nuôi khác nhau. B. sản lượng đang có xu hướng giảm. C. chỉ tập trung ở các vùng ven biển. D. hoàn toàn dành cho việc xuất khẩu. Câu 65: Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay A. thức ăn hoàn toàn được nhập khẩu. B. hoàn toàn nuôi để lấy thịt và lấy sữa. C. chỉ phục vụ cho nhu cầu trong nước. D. đang đẩy mạnh chăn nuôi công nghiệp. 2/4
- Câu 66: Giao thông vận tải đường biển nước ta A. chủ yếu đảm nhiệm vận chuyển hành khách. B. góp phần thúc đẩy ngoại thương phát triển. C. các cảng nước sâu đều tập trung ở phía Bắc. D. chỉ có các tuyến đường biển ở trong nước. Câu 67: Vùng đất của nước ta A. bao gồm toàn bộ phần đất liền và các hải đảo. B. có diện tích lớn gấp ba lần so với vùng biển. C. có đường biên giới chung với Thái Lan và Lào. D. kéo dài theo Đông -Tây và hẹp theo Bắc - Nam. Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta? A. Phân bố đô thị đều theo vùng. B. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên. C. Cơ sở hạ tầng đô thị hiện đại. D. Trình độ đô thị hóa rất cao. Câu 69: Để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay cần A. phát triển ngành công nghiệp và dịch vụ. B. thực hiện giảm nhanh số dân ở thành thị. C. mở rộng diện tích sản xuất nông nghiệp. D. thay đổi cơ cấu các cây trồng và vật nuôi. Câu 70: Ngành bưu chính nước ta hiện nay A. mạng lưới rộng khắp cả nước. B. công nghệ, kĩ thuật rất hiện đại. C. lao động trình độ chuyên môn cao. D. tốc độ phát triển nhanh vượt bậc. Câu 71: Mục đích chủ yếu của việc hình thành các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ là A. đa dạng hóa công nghiệp, bảo vệ môi trường, tạo nhiều việc làm cho lao động. B. thu hút đầu tư, tạo nguồn hàng cho xuất khẩu, đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế. C. khai thác hợp lí tự nhiên, tạo ra sản phẩm hàng hóa, tăng hiệu quả công nghiệp. D. giải quyết việc làm, phân bố hợp lí dân cư, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 72: Mục đích chủ yếu của việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. gắn tăng trưởng kinh tế với phát triển bền vững. B. bảo về rùng, tăng hiệu quả ngành nông nghiệp. C. khai thác thế mạnh, hạn chế tai biến thiên nhiên. D. giảm diện tích đất phèn, mặn, bảo vệ tài nguyên. Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp chế biến nông sản ở Tây Nguyên là A. nâng cao giá trị nông sản, thúc đẩy sản xuất nông nghiệp hàng hóa. B. vận chuyển và bảo quản sản phẩm dễ dàng, đa dạng hóa nông sản. C. thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo ra tập quán sản xuất mới cho người dân. D. đẩy nhanh công nghiệp hóa, khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên. Câu 74: Sinh vật nước ta phong phú, đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của A. địa hình phần lớn là đồi núi, vị trí giáp Biển Đông, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. B. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư, sự phân hóa của địa hình, khí hậu và đất đai. C. đất đai phong phú, tác động con người trong lai tạo giống và thay đổi sự phân bố. D. vị trí ở trung tâm Đông Nam Á, tác động của con người, lịch sử khai thác lãnh thổ. Câu 75: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG ĐÀN GIA SÚC CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: nghìn con) Năm 2010 2015 2018 2020 Vật nuôi Trâu 2 877,0 2 524,0 2425,1 2410,0 Bò 5 808,3 5 367,2 5802,9 5875,3 Lợn 27 373,3 27 750,7 28151,9 26170,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng đàn gia súc của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn. Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của việc thu hút đầu tư nước ngoài ở Duyên hải Nam Trung Bộ là 3/4
- A. tăng vốn, thúc đẩy hình thành các khu công nghiệp. B. nâng cao trình độ lao động, tạo nhiều việc làm mới. C. nâng cao vị thế của vùng, phát triển nền kinh tế mở. D. giải quyết hạn chế về tài nguyên, tạo hàng xuất khẩu. Câu 77: Giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế của chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. chăn nuôi theo hướng tập trung, đảm bảo tốt chuồng trại, thức ăn. B. chế biến thức ăn phù hợp, cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt. C. áp dụng tiến bộ kỹ thuật, phát triển trang trại, chăn nuôi hàng hóa. D. đẩy mạnh lai tạo giống, đảm bảo nguồn thức ăn, phòng dịch bệnh. Câu 78: Hoạt động nội thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do A. các đô thị mở rộng, hội nhập quốc tế sâu. B. dân số tăng nhanh, phân bố được mở rộng. C. sản xuất phát triển, chất lượng sống tăng. D. nông thôn đổi mới, đời sống nhiều tiến bộ. Câu 79: Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2013 - 2020: (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. C. Thay đổi quy mô giá trị xuất nhập khẩu. D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu. Câu 80: Hướng chủ yếu trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. phát triển đa dạng các nghành công nghiệp, mở rộng thị trường. B. phát triển các ngành trọng điểm, sử dụng có hiệu quả thế mạnh. C. thu hút vốn đầu tư trong nước, khai thác hợp lí nguồn lao động. D. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, tiến hành chuyên môn hóa sản xuất. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 4/4

