Đề ôn tập số 5 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Hóa học - Trường THPT Quế Võ số 2 (Có đáp án)

docx 18 trang Nguyệt Quế 10/12/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 5 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Hóa học - Trường THPT Quế Võ số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_so_5_ky_thi_tn_thpt_2022_mon_hoa_hoc_truong_thpt_q.docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 5 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Hóa học - Trường THPT Quế Võ số 2 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ƠN TẬP SỐ 5 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Mơn: Hố Học Thời gian làm bài: 50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Đơn vị đề xuất: THPT Quế võ số 2 * Giáo viên cốt cán thẩm định: 1) Đồn Đắc Nhượng, đơn vị cơng tác: THPT Lương Tài 2 2) Nguyễn Hữu Hưng, đơn vị cơng tác: THPT Quế võ số 1 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước. Câu 1.[NB] Kim loại khơng phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Be. B. K. C. Ba. D. Na. Câu 2. [NB] Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 ? A. Metan. B. Etylen. C. Benzen. D. Propin. Câu 3.[NB] Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người khơng hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư cĩ trong thuốc là là A. aspirin. B. nicotin. C. cafein. D. moocphin. Câu 4. [NB] Thủy phân hồn tồn triolein trong mơi trường NaOH thu được? A. C3H5(OH)3 và C17H33COOH B. C3H5(OH)3 và C17H35COOH C. C3H5(OH)3 và C17H35COONa D. C3H5(OH)3 và C17H33COONa. Câu 5. [NB Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, vừa tác dụng với dung dịch HCl? A. Al2O3 B. Fe2O3. C. MgO. D. CuO Câu 6. [NB] Chất nào dưới đây làm quỳ tím hĩa xanh? A. axit axetic B. anilin. C. Rượu etylic. D. etyl amin Câu 7.[NB] Boxit là một loại quặng của nhơm trong tự nhiên, thành phần chính của boxit là A. Al2(CO3)3. B. Al2O3. C. AlCl3. D. Al(OH)3. Câu 8.[NB] Hợp chất nào sau đây mà trong đĩ nguyên tố Fe cĩ số oxi hĩa +3 A. FeO B. FeCl3 C. FeCl2 D. FeSO4. Câu 9. [NB] Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp? A. hexametylendiamin. B. glyxerol. C. etylen glycol. D. acrylonitrin. Câu 10. [NB] Kim loại khơng thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Sn. B. Mg. C. Pb. D. Cu. Câu 11. [NB] Hiện nay, nhiều nơi ở nơng thơn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuơi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. CH4. B. CO2. C. N2. D. Cl2. Câu 12. [NB] Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là A. Fe2(SO4)3. B. Mg(NO3)2. C. CuCl2. D. ZnCl2. Câu 13.[NB] Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng? A. Ca2+, Mg2+. B. Na+, K+. C. Na+, H+. D. H+, K+. Câu 14. [NB] Sắt(III) oxit là chất rắn, màu đỏ nâu, khơng tan trong nước. Cơng thức của sắt(III) oxit là A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2. Câu 15.[NB] Dung dịch nào sau đây khơng cĩ phản ứng màu biure là 1
  2. A. Gly-Ala-Val-Gly. B. Gly-Val. C. Gly-Ala-Val. D. anbumin Câu 16. [NB] Chất nào thuộc hợp chất monosaccarit? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Fructozơ. Câu 17.[TH] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo hai muối ? A. Al2O3 B. Na2O C. Fe3O4.D. CuO Câu 18. [TH] Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, tơ nilon-6, tơ visco. Số polime thiên nhiên là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4. + − Câu 19. [TH] Phản ứng nào sau đây cĩ phương trình ion rút gọn là: H + OH  H2O A. 3HNO3 + Fe(OH)3 Fe(NO3)3 + 3H2O B. 2HNO3 + Cu(OH)2 Cu(NO3)2 + 2H2O C. H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O D. 2HCl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2H2O. Câu 20. [TH] Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Ala cĩ 4 nguyên tử N. B. Trong mơi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. C. Các peptit kém bền trong mơi trường bazơ nhưng bền trong mơi trường axit. D. Amino axit là hợp chất hữu cơ cĩ tính lưỡng tính. Câu 21.[TH] Chất X ở dạng sợi, màu trắng, khơng cĩ mùi vị và khơng tan trong nước. Thủy phân hồn tồn chất X, thu được chất Y. Chất Y cĩ nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. Tinh bột và glucozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ. C. Saccarozơ và fructozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ. Câu 22. [TH] Phát biểu nào sau đây sai? A. Muối FeCl3 dùng làm xúc tác trong tổng hợp hữu cơ B. Bột nhơm oxit dùng trong cơng nghiệp sản xuất chất xúc tác cho tổng hợp hữu cơ. C. Al tự bốc cháy trong khí O2. D. Phèn chua cĩ cơng thức hố học là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 23. [TH] Hịa tan hồn tồn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 lỗng, thu được V lít H2. Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48 Câu 24. [TH] Đốt cháy hồn tồn m gam amin đơn chức X sinh ra 1,12 lít khí N2. Để phản ứng hết với m gam amin đơn chức X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 0,5M. Giá trị của V là A. 200. B. 50. C. 150. D. 100. Câu 25. [VD] Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ và tinh bột thu được 28 lit khí CO2 và 20,7 gam nước. Giá trị m là A. 39,7. B. 35,7. C. 54,3. D. 36,7. Câu 26.[TH] Cho kim loại Fe lần lượt tác dụng với một lượng dư các chất: Cl2, HCl, HNO3 lỗng, Fe2(SO4)3, CuSO4, AgNO3. Số phản ứng sinh ra muối Fe(II) là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 27. [TH] Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nĩng. B. Triolein là chất rắn ở điều kiện thường. C. Fructozơ cĩ nhiều trong mật ong, chiếm khoảng 40%. D. Tơ nilon-6,6 được tổng hợp bằng cách đồng trùng hợp axit adipic và hexametylendiamin Câu 28. [VD] Cho 50 gam hỗn hợp X gồm bột Fe 3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng cịn lại 20,4 gam chất rắn khơng tan. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là 2
  3. A. 53,6%. B. 40,8%. C. 20,4% D. 40,0% Câu 29. [VD] Cho các phát biểu sau: (1) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 thì thu được kết tủa. (2) Hỗn hợp gồm Cu và Fe 2O3 (cĩ tỉ lệ mol 2: 1) cho vào dung dịch HCl dư thì tan hồn tồn và thu được dung dịch trong suốt. (3) Cho kim loại Mg dư vào dung dịch FeCl3 sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối tan. (4) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. (5) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được muối Fe (II) Số phát biểu đúng là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 30.[VD] Thủy phân hồn tồn hỗn hợp X gồm hai chất béo trong mơi trường axit, thu được hỗn hợp gồm axit stearic, axit panmitic và glixerol. Nếu đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X cần dùng 7,79 mol O 2 sản phẩm cháy dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được dung dịch Y cĩ khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị gần nhất của m là A. 220. B. 230. C. 210. D. 240. Câu 31. [TH] Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Khi đun nĩng glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (c) Trieste (C17H33COO)3C3H5 cĩ tên gọi là tristearin. (d) Xenlulozơ trinitrat cĩ chứa 14,14% nitơ. (e) Muối đinatri glutamat dùng làm bột ngọt Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 32. [VD] Hịa tan hồn tồn 16,48 gam hỗn hợp gồm M2CO3 (x mol) và MHCO3 (y mol) trong dung dịch HCl lỗng dư thấy thốt ra 4,48 lít khí (đktc). Tỉ lệ x: y là A. 1: 3 B. 1: 1C. 1: 4 D. 2: 3 Câu 33. [VD] Este X mạch hở cĩ cơng thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: to (1) X + 2NaOH  X1 + X2 + X3 (2) X + H Ni X 2 2 to 3 (3) X1 + H2SO4 Y + Na2SO4 (4) 2Z + O xt 2X 2 to 2 Biết các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây là sai? A. X cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh. 0 B. Đun nĩng X3 với H2SO4 đặc (170 C), thu được chất Z. C. Trong Y cĩ số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro. D. X3 cĩ nhiệt độ sao cao hơn X2. Câu 34. [VD] Dẫn từ từ khí CO 2 đến dư vào dung dịch chứa x mol Ca(OH) 2 và 2x mol NaOH. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau 3
  4. m ( ygam) BaCO3 2m m V (L) CO2 a b Tỷ lệ b: a là A. 5: 1. B. 7: 2. C. 7: 1. D. 6: 1. Câu 35. [VD] Hỗn hợp X gồm C 3H6, C4H10, C2H2 và H2. Nung bình kín chứa m gam X và một ít bột Ni đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được V lít CO 2 và 0,54 mol H2O. Biết hỗn hợp Y làm mất màu tối đa 60 ml dung dịch Br2 1M. Cho 10,08 lít X (đktc) đi qua bình đựng dung dịch brom dư thì cĩ 40 gam Br2 phản ứng. Giá trị của V là A. 17,92. B. 15,68. C. 13,44. D. 10,304. Câu 36. [VD] Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: - Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. - Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nĩng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. - Bước 3: Làm lạnh, sau đĩ rĩt 2 ml dung dịch NaCl bão hịa vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Cĩ thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric lỗng. (b) Để kiểm sốt nhiệt độ trong quá trình đun nĩng cĩ thể dùng nhiệt kế. (c) Dung dịch NaCl bão hịa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn. (d) Cĩ thể thay dung dịch NaCl bão hịa bằng dung dịch HCl bão hịa. (e) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37.[VDC] Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 (khơng tạo thêm sản phẩm khử khác) cĩ khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất là A. 43 B. 63 C. 46 D. 57 Câu 38. [VDC] Tiến hành điện phân dung dịch X chứa Cu(NO 3)2 và 0,12 mol KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp trong thời gian t giây thu được dung dịch Y và 1,792 lít khí thốt ra ở anot. Khi điện phân dung dịch thời gian là 2t giây, thấy tổng thể tích khí thu được ở cả 2 cực là 3,36 lít. Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, sau khi kết thúc phản ứng thấy cĩ khí NO thốt ra (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 0,9m gam hỗn hợp rắn. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Số mol của O2 thốt ra ở anot trong thời gian 2t giây là 0,08 mol. B. Số mol Cu(NO3)2 trong dung dịch X là 0,16 mol. C. Giá trị của m là 10,4 gam. D. Tổng khối lượng chất tan cĩ trong dung dịch X là 39,02 gam. Câu 39. [VDC] Cho 22,8 gam hỗn hợp (H) gồm hai chất hữu cơ X (C 3H11N3O5) và Y (C4H9NO4, tạo bởi axit cacboxylic đa chức) đều mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cơ cạn dung dịch thu được 23,7 gam hỗn hợp muối Z; một ancol và một amin đều đơn chức. Mặt khác 0,3 mol (H) tác dụng với dung dịch KOH (dùng dư 15% so với lượng phản ứng), cơ cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 78,84. B. 62,04. C. 58,68. D. 69,48. 4
  5. Câu 40.[VDC] Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (mạch hở, khơng phân nhánh, mỗi phân tử cĩ số liên kết nhỏ hơn 4; M X < MY < MZ). Đun nĩng 0,077 mol E cần vừa đủ 167,5 ml dung dịch NaOH 0,8M, cơ cạn dung dịch thu được hỗn hợp T gồm 3 muối và hỗn hợp G gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hết muối T thu được 8,844 gam CO 2 và 2,322 gam H2O cịn lại là Na2CO3. Mặt khác, nếu đem đốt cháy hết ancol G thì cần vừa đủ 5,6784 lít O2 . Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 21%B. 23%C. 19% D. 22% HẾT— 5
  6. I. MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO MƠN HĨA HỌC Mức độ Lớp STT Nội dung Tổng NB TH VD VDC 1 Sự điện li 1 1 2 Phi kim 1 1 11 3 Hiđrocacbon 1 1 4 Ancol – phenol – anđehit – axit 1 1 5 Este – chất béo 2 1 2 2 7 6 Cacbohiđrat 2 2 4 7 Amin – amino axit – protein 2 2 1 5 8 Polime 1 1 2 9 Tổng hợp hữu cơ 1 1 12 10 Đại cương kim loại 2 2 1 5 11 Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhơm 2 2 1 5 12 Sắt và hợp chất 2 1 3 13 Hĩa học với mơi trường 1 1 14 Tổng hợp vơ cơ 1 1 1 3 16c 12c 8c 4c 40c Tổng 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ II. BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D B D A D B B D B A C A A B D C A D D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C A A B A C A B C A C B C D A D C B B III. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. [NB] Kim loại khơng phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Be.B. K. C. Ba.D. Na. Kim loại kiềm thổ chỉ cĩ Ca, Sr, Ba tan trong nước, cịn Be khơng phản ứng với H 2O, Mg phản t0C ứng chậm ở nhiệt độ thường, đun nĩng thì cĩ phản ứng: Mg H2O  MgO H2 t0C Mg CO2  MgO C *Lưu ý: Mg cĩ thể tác dụng với CO2, SiO2: nên khơng dùng CO2, cát t0C Mg SiO2  MgO Si dập tắt đám cháy cĩ Mg. Câu 2. [NB] Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH3 ? A. Metan. B. Etylen. C. Benzen.D. Propin. Chất tác dụng AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng: ank-1-in (axetylen, propin, vinylaxetylen ) Câu 3. [NB] Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người khơng hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư cĩ trong thuốc là là A. aspirin. B. nicotin. C. cafein. D. moocphin. Hướng dẫn Chất gây nghiện Ơ nhiễm nước, đất Ơ nhiễm khơng khí 6
  7. 2+ - heroin, cocain, hassish (cần Các ion KL nặng: Pb , Mưa axit: SO2, NO2 2+ 3+ 2+ sa) Hg , Cr , Cd , thuốc bảo Hiệu ứng nhà kính: CO2 (chính), - 2- Amphetamin, cafein vệ thực vật, anion Cl , SO4 , CH4 - NO3 Suy giảm ozon: CFC, freon (hợp chất Clo) - mocphin, seduxen: thuốc an thần penixilin, ampixilin, erthyromixin: thuốc kháng sinh - nicotin: trong thuốc lá Câu 4. [NB] Thủy phân hồn tồn triolein trong mơi trường NaOH thu được? A. C3H5(OH)3 và C17H33COOH B. C3H5(OH)3 và C17H35COOH C. C3H5(OH)3 và C17H35COONaD. C 3H5(OH)3 và C17H33COONa. NaOH Triolein cĩ CTPT: (C17H33COO)3C3H5  C17H33COONa + C3H5(OH)3. Câu 5. [NB] Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, vừa tác dụng với dung dịch HCl? A. Al2O3 B. Fe2O3. C. MgO. D. Cr2O3 *Cr2O3 tuy là oxit lưỡng tính nhưng chỉ tác dụng NaOH đặc. Câu 6. [NB] Chất nào dưới đây làm quỳ tím hĩa xanh? A. axit axetic B. anilin. C. Rượu etylic. D. etyl amin Kiến thức bổ sung: Đổi màu quỳ + hĩa đỏ: muối amoniclorua, muối clorua, amino axit cĩ COOH > NH2 (axit glutamic) + hĩa xanh: muối natri, amin (trừ anilin), amino axit cĩ COOH < NH2 (lysin) + khơng đổi: amino axit số COOH = số NH2, phenol (axit phenic), anilin Câu 7. [NB] Boxit là một loại quặng của nhơm trong tự nhiên, thành phần chính của boxit là A. Al2(CO3)3.B. Al 2O3. C. AlCl3.D. Al(OH) 3. Câu 8. [NB] Hợp chất nào sau đây mà trong đĩ nguyên tố Fe chỉ thể hiện tính oxy? A. FeOB. FeCl 3 C. FeCl2 D. FeSO4. *FeCl3 dùng làm chất xúc tác trong phản ứng hạt nhân I  I2  Ion Fe3+ cĩ tính oxy hĩa mạnh cĩ thể oxy hĩa 2 S  S  Câu 9. [NB] Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp? A. hexametylendiamin. B. glyxerol. C. etylen glycol.D. acrylonitrin. Acrylonitrin (vinyl xianua): CH2=CH-CN: dùng trùng hợp thu được tơ nitrin (olon) làm len nhân tạo. Câu 10. [NB] Kim loại khơng thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Sn.B. Mg. C. Pb. D. Cu. điện phân nĩng chảy điện phân dung dịch, nhiệt luyện K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ 2+ K Ba Ca Na Mg Al Zn Cr Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe Ag tác dụng H2O Thủy luyện Câu 11. [NB] Hiện nay, nhiều nơi ở nơng thơn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuơi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. CH4. B. CO2. C. N2. D. Cl2. 7
  8. CH4 (metan): là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, thành phần chính của khí tự nhiên, khí dầu mỏ, khí bùn ao, đầm lầy. Metan chủ yếu dùng làm nhiên liệu, là một khí gây hiệu ứng nhà kính Câu 12. [NB] Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là A. Fe2(SO4)3.B. Mg(NO 3)2.C. CuCl 2.D. ZnCl 2. *Màu của một số hợp chất Oxit Bazơ Muối Hợp 2+ FeO (đen) Fe(OH)2 (trắng xanh) Muối Fe :màu lục chất Fe(OH)3 (nâu đỏ) nhạt 3+ Fe Fe2O3 (đỏ nâu) Muối Fe : vàng nâu 2+ Hợp CuO (đen) Cu(OH)2 (xanh) Muối Cu : xanh chất nhạt Cu Câu 13. [NB] Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng? A. Ca2+, Mg2+. B. Na+, K+. C. Na+, H+. D. H+, K+. chứa (làm giảm vị thức ăn, tốn xà phịng (do tạo kết tủa), tắc ống dẫn) nhưng nhiều chất giặt rửa tổng hợp giặt được trong nước cứng) Ca2+, 2+ Mg Nước phân loại + tạm thời : HCO3 + vĩnh cữu: cứng 2 SO4 ,Cl 2 + tồn phần: HCO3 ,SO4 ,Cl làm mềm + tạm thời : đun nĩng, NaOH, Ca(OH) 2 vừa đủ, Na2CO3 , Na3PO4 + vĩnh cữu: Na2CO3, Na3PO4 Câu 14. [NB] Sắt(III) oxit là chất rắn, màu đỏ nâu, khơng tan trong nước. Cơng thức của sắt(III) oxit là A. Fe2O3.B. Fe 3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2. Câu 15. [NB] Dung dịch nào sau đây khơng cĩ phản ứng màu biure là A. Gly-Ala-Val-Gly.B. Gly-Val. C. Gly-Ala-Val. D. anbumin Dipeptit khơng cĩ phản ứng màu biure. Câu 16. [NB] Chất nào thuộc hợp chất monosaccarit? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ.D. Fructozơ. Câu 17. [TH] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo hai muối ? A. Al2O3 B. Na2OC. Fe 3O4.D. CuO Tác dụng HCl tạo hai muối chỉ cĩ Fe3O4 (FeO.Fe2O3) Câu 18. [TH] Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Số polime thiên nhiên là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4. 8
  9. Polyme thiên nhiên thường gặp : amilopectin (trong tinh bột), xenlulose, tơ tằm, bơng, len + − Câu 19. [TH] Phương trình ion gọn sau: H + OH  H2O cĩ phương trình phân tử là A. 3HNO3 + Fe(OH)3 Fe(NO3)3 + 3H2O B. 2HNO3 + Cu(OH)2 Cu(NO3)2 + 2H2O C. H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2OD. 2HCl + Ba(OH) 2 BaCl2 + 2H2O. A. Sai vì Fe(OH)3 là chất kết tủa, giữ nguyên CTPT khi viết phương trình ion B. Sai vì Cu(OH)2 là chất kết tủa, giữ nguyên CTPT khi viết phương trình ion C. Sai vì BaSO4 là chất kết tủa, giữ nguyên CTPT khi viết phương trình ion Câu 20. [NB] Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Ala cĩ 4 nguyên tử N. B. Trong mơi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. C. Các peptit kém bền trong mơi trường bazơ nhưng bền trong mơi trường axit. D. Amino axit là hợp chất hữu cơ cĩ tính lưỡng tính. A. Sai vì Gly-Ala-Ala chỉ cĩ 3N (2N trong liên kết CO-NH, 1N trong nhĩm NH2 của Gly) B. Sai vì dipeptit khơng cĩ phản ứng màu biure C. Sai vì peptit thủy phân trong cả mơi trường axit, bazơ thu được -amino axit. D. Đúng vì amino axit cĩ cả nhĩm NH2 và nhĩm COOH Câu 21. [TH] Chất X ở dạng sợi, màu trắng, khơng cĩ mùi vị và khơng tan trong nước. Thủy phân hồn tồn chất X, thu được chất Y. Chất Y cĩ nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. Tinh bột và glucozơ.B. Xenlulozơ và glucozơ. C. Saccarozơ và fructozơ.D. Xenlulozơ và fructozơ. Y cĩ nhiều trong quả nho là glucose. - khơng màu, khơng mùi, khơng vị, tan trong nước - cĩ trong quả chín nhất là nho , mật ong tính chất(30%), hĩa máu người (0,1%) - polyancol : tác dụng Cu(OH)2 Glucose học - andehyt: tác dung Br2, C6H12O6 AgNO3/NH3 Câu 22. [TH] Phát biểu nào sau đây sai? A. Muối FeCl3 dùng làm xúc tác trong tổng hợp hữu cơ B. Bột nhơm oxit dùng trong cơng nghiệp sản xuất chất xúc tác cho tổng hợp hữu cơ. C. Al tự bốc cháy trong khí O2. 9
  10. D. Phèn chua cĩ cơng thức hố học là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. A. Đúng theo SGK trang B. Đúng C. Sai vì theo SGK thì bột nhơm bốc cháy khi gặp khí Cl2. D. Đúng Câu 23. [TH] Hịa tan hồn tồn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H 2SO4 lỗng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48. Zn 2HCl  ZnCl H Phương trình: 2 2 n 0,1mol V 2,24(L) H2 H2 0,1mol Câu 24. [TH] Đốt cháy hồn tồn amin đơn chức X sinh ra 1,12 lít khí N 2 (ở đktc). Để phản ứng hết với X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 0,5M. Giá trị của V là A. 200. B. 50. C. 150. D. 100. O2  1,12(L) N2  X  0,05mol V(L)HCl0,1M  BTNT N: n 2n n 0,1mol X N2 X 0,05 0,1 Khi tác dụng HCl: n n n 0,1 V 0,2(L) 200ml X HCl HCl HCl 0,5 0,1 Câu 25. [VD] Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ và tinh bột thu được 28 (L) khí CO2 (đktc) và 20,7 gam nước. Giá trị m là A. 39,7.B. 35,7. C. 54,3. D. 36,7. 28(L)CO tb 2  O 1,25mol mgam glu cose 2 20,7gam H2O saccarose  1,15mol tb CTchung Ta cĩ: glu cose  Cn (H2O)m saccarose Phương trình cháy: Cn (H2O)m nO2  nCO2 mH2O n n n 1,25 BTKL m 1,25.32 1,25.44 20,7 m 35,7gam O2 CO2 O2 1,25 Câu 26. [TH] Cho kim loại Fe lần lượt tác dụng với các chất: Cl 2, HCl, HNO3 lỗng, Fe2(SO4)3, CuSO4, AgNO3 dư. Số phản ứng sinh ra muối Fe(II) là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Các chất thỏa mãn:HCl, Fe2(SO4)3, CuSO4. 2+ 3+ 3+ *AgNO3 thì tùy trường hợp mà thu được Fe hoặc Fe . Nếu AgNO3 dư thì chỉ thu được Fe . Câu 27. [TH] Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nĩng. B. Triolein là chất rắn ở điều kiện thường. C. Fructozơ cĩ nhiều trong mật ong, chiếm khoảng 40%. D. Tơ nilon-6,6 được tổng hợp bằng cách đồng trùng hợp axit adipic và hexametylendiamin. A. Sai vì xenlulose chỉ thủy phân trong mơi trường axit thu glucose B. Sai vì triolein chứa gốc axit oleic (gốc axit khơng no) nên tồn tại dạng lỏng. 10
  11. C. Đúng. D. Sai vì nilon-6,6 tổng hợp bằng trùng ngưng. Câu 28. [VD]Cho 50 gam hỗn hợp X gồm bột Fe 3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng cịn lại 20,4 gam chất rắn khơng tan. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là A. 53,6%. B. 40,8%. C. 20,4% D. 40,0% Chất rắn khơng tan là Cu chỉ thu muối FeCl2. Ta cĩ: 0,1.64 20,4 n n x mol 64x 232x 20,4 50 x 0,1mol %m .100 53,6% Cu thamgia Fe3O4 Cu 50 Câu 29. [VD] Cho các phát biểu sau: (1) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 thì thu được kết tủa. (2) Hỗn hợp gồm Cu và Fe 2O3 (2: 1) cho vào dung dịch HCl dư thì tan hồn tồn và thu được dung dịch trong suốt. (3) Cho kim loại Mg dư vào dung dịch FeCl3 sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối tan. (4) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. (5) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được muối Fe (II) Số phát biểu đúng là A. 4B. 2 C. 5 D. 3 (1) Đúng vì NH3 cĩ tính bazơ cĩ thể tạo kết tủa với muối một số kim loại. *Lưu ý: các muối của Cu2+, Zn2+, Ag+ khơng thu đợc hydroxit kết tủa vì tạo phức. Fe2O3 6HCl  2FeCl3 H2O 1mol 2mol (2) Sai vì Cu cịn dư nên khơng thu được dung dịch trong 2FeCl3 Cu  FeCl2 CuCl2 2mol 2mol suốt. Mg FeCl3  MgCl2 FeCl2 (3) Sai vì chỉ thu được dung dịch 1 muối tan. Mgcịn FeCl2  MgCl2 Fe điểm (5) Đúng, Mg + 2FeCl3  MgCl2 + 2FeCl2 sau đĩ Mg + FeCl2  MgCl2 + Fe. (4) Đúng vì phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O khi cho vào nước thì tạo Al(OH)3 kết tủa keo trắng kéo theo bụi bẩn nên làm trong nước. (5) Sai vì AgNO3 dư nên chỉ thu được Fe (III) Câu 30. [VD] Thủy phân hồn tồn hỗn hợp X gồm hai chất béo trong mơi trường axit, thu được hỗn hợp gồm axit stearic, axit panmitic và glixerol. Nếu đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X cần dùng 7,79 mol O2 sản phẩm cháy dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch Y cĩ khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị gần nhất của m là A. 220. B. 230. C. 210. D. 240. Phân tích: - X thủy phân chỉ thu axit stearic, axit panmitic và glyxerol nên X là triglyxerit no (k = 3) CO 7,79molO2 2 Ca(OH)2 0,1molX   mdung dịch giảm = m gam H2O BTNTO 0,1.6 7,79.2 2x y CO2 x mol x 5,46 Xét CT: n n n (k 1).n H O y mol CO2 N2 H2O X y 5,26 2  x y 0,1.2 Theo CT: m m (m m ) m 211,08gam dd CaCO3 CO2 H2O dd 5,46.100 5,46.44 5,26.18 11
  12. Câu 31. [VD] Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Khi đun nĩng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (c) Trieste (C17H33COO)3C3H5 cĩ tên gọi là tristearin. (d) Xenlulozơ trinitrat cĩ chứa 14,14% nitơ. (e) Muối dinatri glutamat dùng làm bột ngọt Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. (a) Đúng theo SGK (b) Đúng vì cả glucose hay frutose đều tác dụng AgNO3/NH3 (c) Sai vì tristearin cĩ CTPT: (C17H35COO)3C3H5 14.3 (d) Đúng vì xenlulose trinitrat cĩ CT: (C6H7O2(ONO2)3)n cĩ %N .100 14,14% 297 (e) Sai vì muối mononatri của glutamat mới làm bột ngọt. Câu 32. [VD] Hịa tan hồn tồn 16,48 gam hỗn hợp gồm M 2CO3 (x mol) và MHCO3 (y mol) trong dung dịch HCl lỗng dư thấy thốt ra 4,48 lít khí (đktc). Tỉ lệ x: y là A. 1: 3 B. 1: 1 C. 1: 4 D. 2: 3 M2CO3 x mol HCl 16,48gam  4,48(L)CO2 MHCO y mol  3 0,2mol 16,48 BTNT C : x y 0,2 M 82,4 11,2 M 21,4 M 18 (NH ) 0,2 M M 4 x y 0,2 x 0,04 x 1 Ta cĩ : 96x 79y 16,48 y 0,16 y 4 Câu 33. [VD] Este X mạch hở cĩ cơng thức phân tử C 7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: to (1) X + 2NaOH  X1 + X2 + X3 (2) X + H Ni X 2 2 to 3 (3) X1 + H2SO4 Y + Na2SO4 (4) 2Z + O xt 2X 2 to 2 Biết các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây là sai? A. X cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh. 0 B. Đun nĩng X3 với H2SO4 đặc (170 C), thu được chất Z. C. Trong Y cĩ số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro. D. X3 cĩ nhiệt độ sao cao hơn X2. 7.2 2 10 2lk trong COO X là este hai chức cĩ số liên kết 3 2 1lk trong C C X1 là muối của axit X2 tác dụng H2 tạo X3 X2 và X3 cĩ cùng C Từ phương trình của Z tạo X2 X2 là CH3CHO, Z là C2H4 *phương trình đặc biệt. COOCH CH2 CTCTX3 CTCTX  C2H5OH  CH2 COOCH2 CH3 COOCH CH2 A. Đúng vì X là CH2 COOCH2 CH3 12
  13. 0 B. Đúng vì X là C H OH H2SO4 ,170 C C H 3 2 5 {2 4 Z C. Sai vì Y là CH2 (COOH)2 D. Đúng vì X3 là C2H5OH, X2 là CH3CHO, ancol cĩ nhiệt độ sơi hơn andehyt cĩ cùng C. Câu 34. [VD] Dẫn từ từ khí CO 2 đến dư vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 và 2x mol NaOH. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau m ( ygam) BaCO3 2m m V (L) CO2 a b Tỷ lệ b: a là A. 5: 1. B. 7: 2. C. 7: 1. D. 6: 1. 2m Theo đồ thị thì nCaCO max 0,02m mol n 0,04m mol 3 100 OH doCa(OH)2 Mà đề cho: n 2x 2n n 0,04m n 0,04m 0,04m 0,08mol NaOH Ca(OH)2 NaOH  OH 0,02m a m a Tại điểm: V a n CT n n a 22,4.0,01m CO2 CO2 22,4 CaCO3 CO2 100 22,4 Tại điểm: b CT b m VCO b nCO  nCO n n 2 0,08m b 22,4.0,07m 2 2 22,4 2 OH CO3 22,4 100 b 22,4.0,07m 7 a 22,4.0,01m 1 Câu 35. [VD] Hỗn hợp X gồm C 3H6, C4H10, C2H2 và H2. Nung bình kín chứa m gam X và một ít bột Ni đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được V lít CO2 (đktc) và 0,54 mol H2O. Biết hỗn hợp Y làm mất màu tối đa 60 ml dung dịch Br2 1M. Cho 10,08 lít X (đktc) đi qua bình đựng dung dịch brom dư thì cĩ 40 gam Br2 phản ứng. Giá trị của V là A. 17,92. B. 15,68. C. 13,44.D. 10,304. O V (L)CO2 2 C H t0 ,Ni 0,54molH O 3 6 mgam X  Y  2 0,06 mol C4H10 X  60mlBr2 1M  C2H2 0,25 mol H  2 10,08(L) X  40gamBr2  0,45mol Phân tích bài tốn: - bài tốn lấy lượng khác nhau (cĩ tỷ lệ k) và 4 chất như vậy tổng cộng cĩ 5 ẩn số tìm cách giảm số ẩn. Bước 1. Tách - ghép hỗn hợp Nếu tách ghép bình thường chắc chắn khơng thấy cĩ điểm chung gì mà tách (cái hố đĩ) Đối với bài này thì tách sao cho số mol liên kết vẫn khơng đổi quan sát C3H6 và C2H2 13
  14. 1 1 1 1C H  C H 1C H C H C H 3 6 2 6 12 3 6 2 4 10 2 2 2 C4H10 C2H2 Xét hỗn hợp C4H10 (số mol vẫn bảo tồn) C H 2 2 H2 Bước 2. Giải quyết bài tốn C4H10 a mol BTNTH2 5a b c 0,54 Như vậy hỗn hợp mới là C H b mol (1) 2 2 BT  2b c 0,06 2b c 0,06 H2 c mol k(a b c) 0,45 a b c 0,45 Trong 10,08 (L) X thì ta cĩ BT a 2,6b c 0(2)  k.2b 0,25 2b 0,25 a 0,09 Giải hệ (1), (2): b 0,05 BTNTC n 0,09.4 0,05.2 0,46mol V 10,304(L) CO2 CO2 c 0,04 Câu 36. [VD] Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nĩng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đĩ rĩt 2 ml dung dịch NaCl bão hịa vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Cĩ thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric lỗng. (b) Để kiểm sốt nhiệt độ trong quá trình đun nĩng cĩ thể dùng nhiệt kế. (c) Dung dịch NaCl bão hịa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn. (d) Cĩ thể thay dung dịch NaCl bão hịa bằng dung dịch HCl bão hịa. (e) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. (a) Sai vì H2SO4 lỗng khơng cĩ tác dụng hút H2O mạnh. (b) Đúng. (c) Sai vì thêm dung dịch NaCl bão hịa để este tách ra. (d) Sai vì HCl dễ bay hơi. (e) Sai vì để hiệu suất cao cần hạn chế tối đa sự cĩ mặt của H2O. Câu 37. [VDC] Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (khơng tạo thêm sản phẩm khử khác) cĩ khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất là A. 43B. 63 C. 46D. 57 Phân tích: - vì chỉ thu sản phẩm khử là NO, NO2 nên S sẽ tồn tại trong muối dạng sunfat NO Fe O 15,344(L) 31,35gam 3 4 100gamdd HNO3 a%  NO  0,685mol 2 FeS2 30,15gam Bước 1. Xử lý số liệu n n 0,685mol n 0,01 NO NO NO2 NO NO 30n 46n 31,35 n NO 0,675 2 NO NO2 2 14
  15. BT electron: n 15n 3n n x 15y 0,705 (1) Fe3O4 FeS2 NO NO2 x y 0,01 0,675 BTNTFe Fe3 3x y mol BTNTS 2 BT điệntích Muối thu được gồm  SO4 2y mol  n 9x y NO3 NO3 56.(3x y) 96.2y 62.(9x y) 30,15 726x 186y 30,15 (2) x 0,03 Giải hệ (1), (2): y 0,045 Bước 2. Giải quyết bài tốn Dùng CT: 8nS n 2nH 2nOtrong oxit 2nCO n 4n NO 2n NO 10n 10n N O 12n N H 2 3 OH 2 NH4 2 2 8 n n 2n 4n 2n n 0,91 S H Otrongoxit NO NO2 H 2y 0,09 4x 0,12 0,01 0,675 57,33 m 57,33 C% 100 57,33% HNO3 HNO3 100 Câu 38. [VDC] Tiến hành điện phân dung dịch X chứa Cu(NO 3)2 và 0,12 mol KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp trong thời gian t giây thu được dung dịch Y và 1,792 lít khí thốt ra ở anot. Khi điện phân dung dịch thời gian là 2t giây, thấy tổng thể tích khí thu được ở cả 2 cực là 3,36 lít. Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, sau khi kết thúc phản ứng thấy cĩ khí NO thốt ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,9m gam hỗn hợp rắn. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Số mol của O2 thốt ra ở anot trong thời gian 2t giây là 0,08 mol. B. Số mol Cu(NO3)2 trong dung dịch X là 0,16 mol. C. Giá trị của m là 10,4 gam. D. Tổng khối lượng chất tan cĩ trong dung dịch X là 39,02 gam. anot:1,792(L)   0,08mol t (s) NO Cu(NO ) mgamFe 3 2 đpdd dd Y  X  0,9mgam 0,12molKCl 2t (s) 3,36(L) :anot catot  0,15mol Bước 1. Xử lý số liệu bài tốn Ta cĩ: n 0,12  n 0,06 mol mà theo đề thì tại t (s): n 0,08 H2O bên anot tham Cl Cl2 anot gia điện phân nO 0,08 0,06 0,02 ne đãnhận 2 nCl 4 nO ne đãnhận 0,2 mol 2 2 2 0,06 0,02 Cl2 0,06mol anot Theo đề tại 2t (s) thu: 0,15mol O2 catot: H2 Ta cĩ tại 2t (s) thì (thời gian gấp dơi thì lượng e tăng gấp đơi) ne đãnhận 0 ,4 mol 2ne đã nhận ở t (s) BTelectron anot  n = 2n 4n n 0,07 e đã nhận Cl2 O2 lúc 2t (s) O2 lúc 2t (s) 0,06 n 0,15 0,07 0,06 n 0,02 H2 H2 n n O2 lúc 2 t (s ) Cl2 15