Đề ôn tập số 5 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

docx 4 trang Nguyệt Quế 16/09/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 5 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_so_5_ky_thi_tn_thpt_2023_mon_dia_li_so_gddt_bac_ni.docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 5 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GD - ĐT BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Bài thi: KHOA HỌC Xà HỘI ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 5 Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 41. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN VÀ NƯỚC MẮM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015-2020 Năm 2015 2017 2018 2019 2020 Muối biển (nghìn tấn) 1061,0 648,5 996,5 945,0 1205,5 Nước mắm (triệu lit) 339,5 373,7 374,8 378,8 377,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng muối biển và nước mắm của nước ta giai đoạn 2015-2020? A. Muối biển tăng liên tục.B. Nước mắm tăng liện tục. C. Muối biển tăng nhanh hơn.D. Nước mắm tăng nhanh hơn. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào có tổng lượng mưa từ tháng XI - IV lớn nhất trong các địa điểm sau đây? A. Móng Cái. B. Hà Tiên. C. Huế. D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành sản xuất giấy, in, văn phòng phẩm có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây? A. Phúc Yên. B. Long Xuyên. C. Đà Lạt. D. Phủ Lý. Câu 44: Thủy điện là sản phẩm của ngành công nghiệp A. hóa chất. B. cơ khí. C. luyện kim. D. năng lượng. Câu 45: Cho biểu đồ: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA BRU-NÂY VÀ CAM-PU-CHIA NĂM 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử, gia tăng tự nhiên của Bru-nây và Cam-pu- chia? A. Tỉ lệ sinh của Bru-nây cao hơn Cam-pu-chia. B. Tỉ lệ tử của Cam-pu-chia thấp hơn Bru-nây. C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Cam-pu-chia cao hơn Bru-nây. D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Cam-pu-chia thấp hơn Bru-nây. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ ? A. Lao Bảo. B. Thanh Thủy. C. Sơn La. D. Bờ Y. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây? A. Chì - kẽm. B. Than bùn. C. Đất hiếm. D. Apatit.
  2. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê Công? A. Cửa Tiểu B. Cửa Đại C. Cửa Định An. D. Cửa Soi Rạp. Câu 49: Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là A. chế biến nông, lâm, thủy sản. B. sản xuất hàng tiêu dùng. C. công nghiệp điện lực. D. khai thác và chế biến dầu khí. Câu 50: Biện pháp cần thực hiện để phát triển lâm nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. xây dựng các công trình thủy lợi. B. thay đổi cơ cấu cây công nghiệp. C. phát triển diện tích rừng ngập mặn. D. mở rộng thêm diện tích đất trồng. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết núi Ngọc Krinh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây của Hà Tĩnh? A. Nghi Sơn. B. Vũng Áng. C. Chu Lai. D. Dung Quất. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 7 đi qua? A. Đồng Hới. B. Hồng Lĩnh. C. Đông Hà D. Mường Xén. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, điểm du lịch nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Đồ Sơn. B. Đá Nhảy. C. Sầm Sơn. D. Thiên Cầm. Câu 55: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết khai thác vàng có ở tỉnh nào sau đây? A. Thái Nguyên. B. Tuyên Quang. C. Bắc Kạn. D. Lạng Sơn. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh Kiên Giang có trung tâm công nghiệp nào sau đây? A. Phan Thiết. B. Quy Nhơn. C. Rạch Giá. D. Long Xuyên. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh Bình Phước có đô thị nào sau đây? A. Đồng Xoài. B. Gia Nghĩa. C. Thủ Dầu Một. D. Bảo Lộc. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết điểm cực Tây phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Cà Mau. C. Hà Giang. D. Điện Biên. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết lát cắt địa hình A-B đi theo hướng nào? A. Tây bắc – đông nam B. Bắc - nam C. Đông - tây. D. Tây nam – đông bắc. Câu 60: Số lượng loài sinh vật bị mất dần lớn nhất thuộc về A. thực vật. B. thú. C. chim. D. cá. Câu 61: Hạn hán ở nước ta thường gây ra nguy cơ A. rét đậm. B. cháy rừng. C. rét hại. D. sương muối. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích và sản lượng lúa cao nhất cả nước? A. Đồng Tháp. B. Kiên Giang. C. Vĩnh Long. D. Long An. Câu 63: Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay A. được trồng theo hướng tập trung.B. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng. C. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi.D. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt. Câu 64: Ngành thủy sản nước ta hiện nay A. diện tích nuôi trồng suy giảm. B. nuôi trồng thủy sản có tỉ trọng giảm. C. nhu cầu thị trường tăng nhanh. D. tập trung hầu hết ở vùng ven biển. Câu 65: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. hội nhập kinh tế toàn cầu. B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  3. C. phát triển nền kinh tế thị trường. D. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa. Câu 66: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ A. việc thực hiện công nghiệp hoá nông thôn. B. lao động nông thôn ra thành thị tìm việc làm. C. chất lượng lao động nông thôn được nâng lên. D. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn. Câu 67: Các đảo có ý nghĩa như thế nào đối với an ninh quốc phòng nước ta? A. Thuận lợi cho phát triển du lịch biển. B. Là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. C. Là cơ sở cho giao thông vận tải biển. D. Có nguồn hải sản trữ lượng phong phú. Câu 68: Hình thể lãnh thổ kéo dài làm cho thiên nhiên nước ta A. có tính lục địa tăng dần từ bắc vào nam. B. thay đổi rõ rệt theo độ cao ở miền núi. C. phân hóa giữa miền Bắc với miền Nam. D. phân hóa giữa miền núi và đồng bằng. Câu 69: Đô thị nước ta hiện nay A. chỉ có lao động công nghiệp. B. có sức hút ít đối với đầu tư. C. có trình độ phát triển hiện đại. D. đóng góp lớn vào tổng GDP. Câu 70: Ngành bưu chính của nước ta hiện nay A. công nghệ tự động hoá ở mức cao. B. xuất hiện các loại hình dịch vụ mới. C. đang phát triển nhanh như vũ bão. D. chỉ có cơ sở tại các thành phố lớn. Câu 71: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế cây ăn quả cận nhiệt ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. sản xuất tập trung, gắn với chế biến, xây dựng thương hiệu. B. đẩy mạnh xuất khẩu, đào tạo lao động, tăng diện tích trồng. C. sử dụng tiến bộ kĩ thuật, trồng các giống mới, tăng diện tích. D. đẩy mạnh thâm canh, đa dạng sản phẩm, nâng cao sản lượng. Câu 72: Hoạt động nội thương nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do A. hàng hóa rất đa dạng, giao thông thuận tiện. B. lao động có trình độ cao, sản phẩm đa dạng. C. nhu cầu tiêu dùng đa dạng, nhập khẩu nhiều. D. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống tăng. Câu 73: Cho biểu đồ về số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020: (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu dân số và tỉ lệ gia tăng dân số.
  4. B. Tốc độ tăng trưởng quy mô dân số. C. Thay đổi cơ cấu dân số và tỉ lệ tăng dân số. D. Quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số. Câu 74: Công nghiệp chế biến ở Tây Nguyên đang được đẩy mạnh phát triển chủ yếu nhờ A. nền nông nghiệp hàng hóa của vùng đang phát triển đi lên. B. việc tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường. C. điều kiện tự nhiên thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên dồi dào. D. việc nâng cao chất lượng lao động từ các vùng khác đến đây. Câu 75: Du lịch biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh chủ yếu do A. đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh kín gió, nhiều đảo, bán đảo ven bờ. B. khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm, nhiều bãi tắm, thắng cảnh đẹp. C. nhiều đảo, quần đảo với hệ sinh thái đa dạng, tiếp giáp vùng biển sâu. D. số giờ nắng cao, nhiều vũng vịnh, đầm phá, nhiều bãi tắm rộng nổi tiếng. Câu 76 : Khó khăn lớn nhất vào mùa khô của Đồng bằng sông Cửu Long là A. đất nhiễm mặn nhiễm phèn, mực nước ngầm hạ thấp. B. mực nước sông thấp, thủy triều ảnh hưởng mạnh. C. nguy cơ cháy rừng cao, đất nhiễm mặn nhiễm phèn. D. thiếu nước ngọt trầm trọng, xâm nhập mặn lấn sâu. Câu 77: Hướng chủ yếu trong phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là A. khai thác thế mạnh du lịch, đa dạng hoá các loại hình kinh doanh. B. thực hiện chuyển giao công nghệ, tăng cường mối liên kết kinh tế. C. tích cực đầu tư theo chiều sâu, hiện đại hoá cơ sở vật chất kĩ thuật. D. nâng cao hơn nữa trình độ lao động, đẩy mạnh sản xuất hàng hoá. Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của nâng cấp tuyến đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là A. tạo bước ngoặt, nâng cao khả năng vận chuyển, thúc đẩy giao lưu đông - tây. B. thúc đẩy phát triển kinh tế, phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới. C. đẩy mạnh giao lưu, nối các trung tâm kinh tế với cửa khẩu, phân bố lại dân cư. D. tạo thế mở cửa hơn nữa, thu hút đầu tư nước ngoài, cầu nối các vùng kinh tế. Câu 79: Sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu do A. vị trí nội chí tuyến, núi thấp chiếm phần lớn diện tích, luồng di cư sinh vật. B. nền nhiệt cao, địa hình phân hoá đa dạng, lãnh thổ khéo dài theo bắc - nam. C. nằm trong vùng nhiệt đới, luồng di cư sinh vật phương Nam, gió Tín phong. D. lượng bức xạ Mặt Trời lớn, địa hình đa dạng, mưa nhiều tập trung theo mùa. Câu 80: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2018 VÀ NĂM 2020 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Tổng số Cây công nghiệp lâu năm Cây ăn quả Cây lâu năm khác 2018 3496,8 2212,5 993,2 291,1 2020 3616,3 2185,8 1135,2 295,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB thống kê 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây lâu năm của nước ta năm 2018 và năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Tròn. C. Đường. D. Miền. Hết