Đề ôn tập số 5 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 5 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_5_ky_thi_tn_thpt_2023_mon_vat_li_so_gddt_bac_ni.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 5 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Thùy, đơn vị công tác: THPT Lương Tài Giáo viên thẩm định: Nguyễn Thị Kim Cương, đơn vị công tác: THPT Hàn Thuyên Nhận biết Câu 1. Trong dao động điều hòa, phương trình li độ là hàm A. bậc nhất theo thời gian. B. sin hoặc cos theo thời gian. C. bậc ba theo thời gian. D. bậc hai theo thời gian. 1 Câu 2. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, lò xo có độ cứng là k. Đại lượng W= kA2 2 được gọi là A. cơ năng của con lắc.B. động năng của con lắc. C. thế năng của con lắc.D. lực kéo về. Câu 3. Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m và sợi dây có chiều dài l . Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là l l 2 g g A. g . B. 2 . C. . D. g . l l Câu 4. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của hai dao động lần lượt là x1và x2, dao động hợp của hai dao động này có li độ là A. x x1 x2 B. x x1 x2 C. x x1.x2 D. x x1 / x2 Câu 5. Hiện tượng giao thoa sóng là A. sự gặp nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường B. sự tổng hợp của hai dao động diều hoà. C. sự tạo thành các vân hình parabol trên mặt nước. D. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau. Câu 6. Trong hiện tượng phản xạ sóng, sóng tới và sóng phản xạ có A. cùng bước sóng và cùng pha. B. cùng tần số và cùng bước sóng. C. cùng tần số và ngược pha. D. cùng tần số và cùng pha. Câu 7. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện A. trễ pha . B. sớm pha . C. sớm pha . D. trễ pha . 4 4 2 2 Câu 8. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu R,L và C tương ứng uR ,uL và uC . Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. u uR uL uC B. u uR uL uC 2 2 2 2 C. u uR uL uC D. u uR uL uC Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(t ) vào hai đầu một đoạn mạch, biết dòng điện qua mạch là i I 2 cos(t) . Công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là A. P UI cos B. P UI sin C. P UI . D. P 2UI cos 1
- Câu 10. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Tần số góc riêng của mạch dao động này là 1 1 2 A. . B. LC . C. . D. . LC 2 LC LC Câu 11. Điện trường xoáy là điện trường A. có đường sức là đường cong không kín. B. được tạo ra bởi một điện tích đứng yên. C. được tạo ra bởi một thanh nam châm đứng yên. D. có đường sức là đường cong kín. Câu 12. Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng A. tạo ra chùm sáng hội tụ. B. tán sắc ánh sáng. C. tạo ra chùm sáng phân kì. D. tạo ra chùm tia sáng song song. Câu 13. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện. C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang. Câu 14. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. notron. B. phôtôn. C. prôtôn. D. êlectron. Câu 15. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng quang điện trong C. hiện tượng nhiệt điện D. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ Câu 16. Phản ứng phân hạch A. luôn là quá trình phân hủy tự phát của một hạt nhân không bên vững. B. luôn là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. là sự tổng hợp hai hay nhiêu hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn. D. là sự vỡ một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình. Câu 17. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? A. Tia X. B. Tia . C. Tia . D. Tia . Câu 18. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Câu 19. Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. vôn kế.B. công tơ điện. C. ampe kế.D. tĩnh điện kế Câu 20. Đặt vật sáng trước một thấu kính hội tụ tiêu cự f, cách thấu kính d thì hứng được ảnh cách thấu kính d’. Độ phóng đại của ảnh là d ' d ' f d ' d ' A. k B. k C. k D. k d d d d f THÔNG HIỂU Câu 21. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản, loa có chức năng A. trộn sóng âm tần vào sóng cao tần. B. tách sóng âm tần khỏi sóng cao tần. C. biến dao động âm thành dao động điện. D. biến dao động điện thành dao động âm. Câu 22. Trong công tác phòng chống dịch bệnh COVID-19, người ta thường dùng nhiệt kế điện tử đo trán để đo thân nhiệt nhằm sàng lọc những người có nguy cơ nhiễm bệnh. Thiết bị này hoạt động dựa trên tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại? A. Tác dụng sinh lý. B. Tác dụng làm phát quang. C. Tác dụng ion hóa các chất. D. Tác dụng nhiệt. Câu 23. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán 11 kính Bo là r0 5,310 m . Quỹ đạo dừng M của electron trong nguyên tử có bán kính 2
- A. 47,710 10 m B. 15,9.10 11 m C. 4,7710 10 m D. 1,5910 11 m 2 2 3 1 2 3 1 Câu 24. Cho phản ứng nhiệt hạch 1 H 1 H 2 He 0 n . Biết khối lượng nguyên tử của 1 H,2 He,0 n lần lượt là 2,0135 u; 3,0149 u; 1,0087 u và 1u 931,5MeV / c2 . Năng lượng tỏa ra của phán ứng là A. 6,34MeV B. 1,59MeV C. 4,76MeV D. 3,17MeV Câu 25. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm A. 4.10-6 T.B. 2.10 -7/5 T.C. 5.10 -7 T.D. 3.10 -7 T. Câu 26. Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Lò xo có độ cứng k 80N / m . Khi vật m của con lắc lò xo đang qua vị trí có li độ x 2cm thì thế năng của con lắc là: A. 32 J.B. 0,032 J. C. 0,016 J.D. 16 J. Câu 27. Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 1,2 m.B. 0,5 m. C. 0,8 m.D. 1 m. Câu 28. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là A.0,5 mB.2 m C.1 mD.1,5 m Câu 29. Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt vào đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V, hai đầu tụ điện là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng A. 140V. B. 220V. C. 100V. D. 260V. Câu 30. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của roto bằng A. 12. B. 4. C. 16. D. 8. VẬN DỤNG Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L hoặc tụ điện có điện dung là C . Tại thời điểm t (s) điện áp tức thời hai đầu mạch có giá trị 1 u 40 V và đang tăng. Tại thời điểm t (s) thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch giá trị 200 i 0,5 (A). Phần tử đó là 125 4 80 5 C F L H C F L H A. B. 5 C. D. 4 Câu 32. Tại điểm O có một nguồn âm phát ra sóng âm truyền đẳng hướng ra môi trường xung quanh với công suất không đổi. Tại điểm M, N và P cách nguồn âm lân lượt r1,r2 và r3 có mức cường độ âm tương ứng L1 60 dB, L2 40 dB và L3 . Biết r3 r1 2r2 và bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. L3 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 31 dB B. 36 dB C. 34 dB D. 38 dB Câu 33. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A1 6 cm và trễ pha / 2 so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ bằng 9 cm . Biên độ của dao động tổng hợp bằng A. 18 cm . B. 9 3 cm . C. 6 3 cm . D. 12 cm . Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(t ) (U, là các hằng số dương) vào hai đầu đoạn mạch AB có R,L,C mắc nối tiếp, khi đó điện áp hiệu dụng trên các phần tử R,L,C lần lượt là 150 V,300 V và 100 V . Thay điện trở R bằng điện trở R 0 để công suất của mạch cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ là 3
- A. 176,8 V . B. 250 V . C. 308 V . D. 88,4 V . Câu 35. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết bán kính Bo là 5,310 11 m , điện tích và khối lượng của êlectron tương ứng là 1,610 19 C;9,1.10 31 kg . Hằng số k 9.109 Nm2C 2 . Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, trong thời gian 2s thì quãng đường mà êlectron đi được là A. 437 cm . B. 219 cm . C. 2,19 cm . D. 4,37 cm . Câu 36. Một mạch dao động lí tưởng LC đang có dao động điện từ tự do. Điện dung của tụ điện là 20nC . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 6 mA. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn 9 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 4,8 mA. Tần số dao động riêng của mạch là A. 5kHz . B. 10 kHz . C. 20kHz . D. 10kHz . VẬN DỤNG CAO Câu 37. Hai con lắc đơn A và B có chiều dài lần lượt là 64 cm và 81 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc 0 cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc 0 7 , trong hai mặt phẳng song song nhau. Gọi khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau là . Hiệu số giữa quãng đường dài nhất của B và A trong cùng khoảng thời gian 2022 m có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? (Cho gia tốc rơi tự do g 2 10 ) s2 A. 21 m . B. 18 m . C. 167 m . D. 188 m . Câu 38. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện C có điện dung thay đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1,2 L H . Đặt điện áp u U cos(100 t ) (U không đổi) 0 0 vào hai đầu đoạn mạch trên. Thực hiện lần lượt các khảo sát: Giữ cố định C C0 , thay đổi R ; cố định C 2C0 , thay đổi R . Đồ thị mô tả sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và C theo R trong hai trường hợp trên là 2 đường cong nét liền như hình vẽ. Sau đó điều chỉnh C 4C0 , thay đổi R để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại, công suất đó bằng 250 W . Tính U0 ? A. 100 5 V B. 100 10 V C. 100 2V D. 200 2 V Câu 39.Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 560nm, khoảng cách giữa hai khe là 1mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S1S2 đến màn quan sát là 2,5m. Gọi M, N là hai điểm trên trường giao thoa, cách vân trung tâm lần lượt là 107,25mm và 82,5mm. Lúc t =0, bắt đầu cho màn dịch chuyển thẳng đều theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa S1S2 với tốc độ 5cm/s. Gọi t 1 là thời điểm đầu tiên mà tại M và N đồng thời cho vân sáng. Gọi t2 là thời điểm đầu tiên mà tại M cho vân tối và đồng thời tại N cho vân sáng. Khoảng thời gian ∆푡 = |푡1 ― 푡2| có giá trị gần nhất với giá trị A. 3,4s B. 2,7s C. 5,4s D. 6,5s Câu 40. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 84 cm với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trong các phần tử trên dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau / 3 2k (k là các số nguyên) thì hai phần tứ dao động ngược pha cách nhau gần nhất là 8 cm. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là A. 80 cm . B. 68 cm . C. 64 cm . D. 76 cm 4
- BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A C A D B C A A A D D A B B D A C B A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D D C D A C D A C D A C C D A D B B C A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Trong dao động điều hòa, phương trình li độ là hàm A. bậc nhất theo thời gian. B. sin hoặc cos theo thời gian. C. bậc ba theo thời gian. D. bậc hai theo thời gian. Hướng dẫn Chọn B 1 Câu 2. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, lò xo có độ cứng là k. Đại lượng W= kA2 2 được gọi là A. cơ năng của con lắc.B. động năng của con lắc. C. thế năng của con lắc.D. lực kéo về. Lời giải 1 Đại lượng W= kA2 được gọi là cơ năng của con lắc. Chọn A 2 Câu 3. Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m và sợi dây có chiều dài l . Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là l l 2 g g A. g . B. 2 . C. . D. g . l l Hướng dẫn giải g l . Chọn C Câu 4. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của hai dao động lần lượt là x1và x2, dao động hợp của hai dao động này có li độ là A. x x1 x2 B. x x1 x2 C. x x1.x2 D. x x1 / x2 Hướng dẫn Chọn A Câu 5. Hiện tượng giao thoa sóng là A. sự gặp nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường B. sự tổng hợp của hai dao động diều hoà. C. sự tạo thành các vân hình parabol trên mặt nước. D. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau. Hướng dẫn Chọn D Câu 6. Trong hiện tượng phản xạ sóng, sóng tới và sóng phản xạ có A. cùng bước sóng và cùng pha. B. cùng tần số và cùng bước sóng. C. cùng tần số và ngược pha. D. cùng tần số và cùng pha. Hướng dẫn Chọn B 5
- Câu 7. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện A. trễ pha . B. sớm pha . C. sớm pha . D. trễ pha . 4 4 2 2 Hướng dẫn Chọn C Câu 8. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu R,L và C tương ứng uR ,uL và uC . Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. u uR uL uC B. u uR uL uC 2 2 2 2 C. u uR uL uC D. u uR uL uC Hướng dẫn Chọn A Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(t ) vào hai đầu một đoạn mạch, biết dòng điện qua mạch là i I 2 cos(t) . Công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là A. P UI cos B. P UI sin C. P UI . D. P 2UI cos Hướng dẫn Chọn A Câu 10. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Tần số góc riêng của mạch dao động này là 1 1 2 A. . B. LC . C. . D. . LC 2 LC LC Hướng dẫn Chọn A Câu 11. Điện trường xoáy là điện trường A. có đường sức là đường cong không kín. B. được tạo ra bởi một điện tích đứng yên. C. được tạo ra bởi một thanh nam châm đứng yên. D. có đường sức là đường cong kín. Hướng dẫn Chọn D Câu 12. Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng A. tạo ra chùm sáng hội tụ. B. tán sắc ánh sáng. C. tạo ra chùm sáng phân kì. D. tạo ra chùm tia sáng song song. Hướng dẫn Chọn D Câu 13. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện. C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang. Hướng dẫn Chọn A Câu 14. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. notron. B. phôtôn. C. prôtôn. D. êlectron. Hướng dẫn Chọn B Câu 15. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng quang điện trong C. hiện tượng nhiệt điện D. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ Hướng dẫn Chọn B 6
- Câu 16. Phản ứng phân hạch A. luôn là quá trình phân hủy tự phát của một hạt nhân không bên vững. B. luôn là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. là sự tổng hợp hai hay nhiêu hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn. D. là sự vỡ một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình. Hướng dẫn Chọn D Câu 17. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? A. Tia X. B. Tia . C. Tia . D. Tia . Hướng dẫn Chọn A Câu 18. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Hướng dẫn Chọn C Câu 19. Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. vôn kế.B. công tơ điện. C. ampe kế.D. tĩnh điện kế Hướng dẫn Chọn B Câu 20. Đặt vật sáng trước một thấu kính hội tụ tiêu cự f, cách thấu kính d thì hứng được ảnh cách thấu kính d’. Độ phóng đại của ảnh là d ' d ' f d ' d ' A. k B. k C. k D. k d d d d f Hướng dẫn Chọn A THÔNG HIỂU Câu 21. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản, loa có chức năng A. trộn sóng âm tần vào sóng cao tần. B. tách sóng âm tần khỏi sóng cao tần. C. biến dao động âm thành dao động điện. D. biến dao động điện thành dao động âm. Hướng dẫn Chọn D Câu 22. Trong công tác phòng chống dịch bệnh COVID-19, người ta thường dùng nhiệt kế điện tử đo trán để đo thân nhiệt nhằm sàng lọc những người có nguy cơ nhiễm bệnh. Thiết bị này hoạt động dựa trên tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại? A. Tác dụng sinh lý. B. Tác dụng làm phát quang. C. Tác dụng ion hóa các chất. D. Tác dụng nhiệt. Hướng dẫn Chọn D Câu 23. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán 11 kính Bo là r0 5,310 m . Quỹ đạo dừng M của electron trong nguyên tử có bán kính A. 47,710 10 m B. 15,9.10 11 m C. 4,7710 10 m D. 1,5910 11 m Hướng dẫn 2 2 11 10 r n r0 3 .5,3.10 4,77.10 m. Chọn C 7
- 2 2 3 1 2 3 1 Câu 24. Cho phản ứng nhiệt hạch 1 H 1 H 2 He 0 n . Biết khối lượng nguyên tử của 1 H,2 He,0 n lần lượt là 2,0135 u; 3,0149 u; 1,0087 u và 1u 931,5MeV / c2 . Năng lượng tỏa ra của phán ứng là A. 6,34MeV B. 1,59MeV C. 4,76MeV D. 3,17MeV Hướng dẫn 2 E mt ms c 2.2,0135 3,0149 1,0087 .931,5 3,17MeV . Chọn D Câu 25. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm A. 4.10-6 T.B. 2.10 -7/5 T.C. 5.10 -7 T.D. 3.10 -7 T. Hướng dẫn Chọn A Câu 26. Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Lò xo có độ cứng k 80N / m . Khi vật m của con lắc lò xo đang qua vị trí có li độ x 2cm thì thế năng của con lắc là: A. 32 J.B. 0,032 J. C. 0,016 J.D. 16 J. Hướng dẫn Chọn C Câu 27. Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 1,2 m.B. 0,5 m. C. 0,8 m.D. 1 m. Hướng dẫn Chọn D Câu 28. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là A.0,5 mB.2 m C.1 mD.1,5 m Hướng dẫn Chọn A Câu 29. Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt vào đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V, hai đầu tụ điện là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng A. 140V. B. 220V. C. 100V. D. 260V. Hướng dẫn Chọn C Câu 30. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của roto bằng A. 12. B. 4. C. 16. D. 8. Hướng dẫn Chọn D VẬN DỤNG Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L hoặc tụ điện có điện dung là C . Tại thời điểm t (s) điện áp tức thời hai đầu mạch có giá trị 1 u 40 V và đang tăng. Tại thời điểm t (s) thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch giá trị 200 i 0,5 (A). Phần tử đó là 125 4 80 5 C F L H C F L H A. B. 5 C. D. 4 Hướng dẫn giải 2 f 2 .50 100 (rad/s) 1 t 100 . 200 2 8
- Ban đầu u ở góc phần tư IV, sau đó thì u ở góc phần tư I mà i 0 nên i sớm pha so với u 2 i2 u1 u1 40 mạch chứa C i2 ngược pha với u1 ZC 80 I0 U0 i2 0,5 1 1 1 125 C F F Z 100 .80 8000 C . Chọn A Câu 32. Tại điểm O có một nguồn âm phát ra sóng âm truyền đẳng hướng ra môi trường xung quanh với công suất không đổi. Tại điểm M, N và P cách nguồn âm lân lượt r1,r2 và r3 có mức cường độ âm tương ứng L1 60 dB, L2 40 dB và L3 . Biết r3 r1 2r2 và bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. L3 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 31 dB B. 36 dB C. 34 dB D. 38 dB Hướng dẫn P L 1 L 1 r3 r1 2r2 1 1 1 I I0.10 : 10 r : 2 4 r 2 r 2 10L 10L3 10L3 10L3 1 1 1 L 6 2 4 L3 3,36B 33,6dB 10 3 10 10 . Chọn C Câu 33. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A1 6 cm và trễ pha / 2 so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ bằng 9 cm . Biên độ của dao động tổng hợp bằng A. 18 cm . B. 9 3 cm . C. 6 3 cm . D. 12 cm . Hướng dẫn x1 x x2 9 6 3cm 2 2 2 2 x1 x 3 9 1 1 A 6 3cm A A 6 A 1 . Chọn C Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(t ) (U, là các hằng số dương) vào hai đầu đoạn mạch AB có R,L,C mắc nối tiếp, khi đó điện áp hiệu dụng trên các phần tử R,L,C lần lượt là 150 V,300 V và 100 V . Thay điện trở R bằng điện trở R 0 để công suất của mạch cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ là A. 176,8 V . B. 250 V . C. 308 V . D. 88,4 V . Hướng dẫn U U 2 U U 2 1502 300 100 2 250 R L C (V) UL0 3UC 0 Pmax U L0 UC0 U sin 250.sin UC0 88,4V Khi 4 . Chọn D Câu 35. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết bán kính Bo là 5,310 11 m , điện tích và khối lượng của êlectron tương ứng là 1,610 19 C;9,1.10 31 kg . Hằng số k 9.109 Nm2C 2 . Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, trong thời gian 2s thì quãng đường mà êlectron đi được là A. 437 cm . B. 219 cm . C. 2,19 cm . D. 4,37 cm . Hướng dẫn 9 19 2 ke2 v2 ke2 9.10 . 1,6.10 F ma m. v 2185660 ht r 2 r mr 9,1.10 31.5,3.10 11 0 0 0 (m/s) 9
- 6 s vt 2185660.2.10 4,37m 437cm . Chọn A Câu 36. Một mạch dao động lí tưởng LC đang có dao động điện từ tự do. Điện dung của tụ điện là 20nC . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 6 mA. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn 9 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 4,8 mA. Tần số dao động riêng của mạch là A. 5kHz . B. 10 kHz . C. 20kHz . D. 10kHz . Hướng dẫn 9 7 q Cu 20.10 .9 1,8.10 (C) 2 2 2 7 2 q i 1,8.10 4,8 7 1 1 Q0 3.10 C Q0 I0 Q0 6 3 I0 6 .10 20000 7 20000 (rad/s) f 10000Hz 10kHz . Chọn D Q0 3.10 2 2 VẬN DỤNG CAO Câu 37. Hai con lắc đơn A và B có chiều dài lần lượt là 64 cm và 81 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc 0 cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc 0 7 , trong hai mặt phẳng song song nhau. Gọi khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau là . Hiệu số giữa quãng đường dài nhất của B và A trong cùng khoảng thời gian 2022 m có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? (Cho gia tốc rơi tự do g 2 10 ) s2 A. 18m . B. 21 m . C. 167 m . D. 188 m . Hướng dẫn g 2 5 2 10 1 rad / s 2 rad / s l 0,64 4 và 0,81 9 5 t 5 t 10 t 1 7sin k2 t 14,4k 4 5 t 10 t 1 2 4 9 sin sin 36 72 10 t 4 9 5 t 10 t t h h2 1 7sin 85 85 9 4 9 36 7 112 7 63 s A1 l1 0 64. cm A2 l2 0 81. cm 85 và 180 45 và 180 20 5 36 18198 .2022 .2022. 1070 0,47 1 1 4 85 17 0,47 s 1070.2A 2A sin 16743cm 1max 1 1 2 10 36 16176 .2022 .2022. 951 0,53 2 2 9 85 17 0,53 s 951.2A 2A sin 18837cm 2max 2 2 2 s s 18837 16743 2094cm 21m Vậy 2max 1max . Chọn B 10
- Câu 38. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện C có điện dung thay đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1,2 L H . Đặt điện áp u U cos(100 t ) (U không đổi) 0 0 vào hai đầu đoạn mạch trên. Thực hiện lần lượt các khảo sát: Giữ cố định C C0 , thay đổi R ; cố định C 2C0 , thay đổi R . Đồ thị mô tả sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và C theo R trong hai trường hợp trên là 2 đường cong nét liền như hình vẽ. Sau đó điều chỉnh C 4C0 , thay đổi R để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại, công suất đó bằng 250 W . Tính U0 ? A. 100 5 V B. 100 10 V C. 100 2V D. 200 2 V Hướng dẫn R Khi thì U RC U 4ô UZ U Khi R 0 thì U C RC Z Z Z L C L 1 ZC 4ô Z 4ô Z Đường dưới có 2ô Z L và đường trên có 8ô Z L Z C 3 Z C 1,5 L 1 L 1 ZC ZC (đường trên có ZC lớn hơn đường dưới nên đường trên là C1 C0 và đường dưới là C2 2C0 ) 1,2 Z Z L 100 . 120 Z L 80 L C0 1,5 1 1 C2 4C0 ZC 2 ZC0 .80 20 Khi 4 4 thì U 2 U 2 U 2 P 250 U 100 5V U 100 10V max 2R 2 Z Z 2 120 20 0 0 L C 2 . Chọn B Câu 39.Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 560nm, khoảng cách giữa hai khe là 1mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S1S2 đến màn quan sát là 2,5m. Gọi M, N là hai điểm trên trường giao thoa, cách vân trung tâm lần lượt là 107,25mm và 82,5mm. Lúc t =0, bắt đầu cho màn dịch chuyển thẳng đều theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa S1S2 với tốc độ 5cm/s. Gọi t 1 là thời điểm đầu tiên mà tại M và N đồng thời cho vân sáng. Gọi t2 là thời điểm đầu tiên mà tại M cho vân tối và đồng thời tại N cho vân sáng. Khoảng thời gian ∆푡 = |푡1 ― 푡2| có giá trị gần nhất với giá trị A. 3,4s B. 2,7s C. 5,4s D. 6,5s λD + Lúc t=0 , ; bắt đầu cho màn dịch chuyển thẳng đều theo 푖 = = 1,4 , → = 76,6; = 58,9 phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa S1S2 với tốc độ 5cm/s + t1 là thời điểm đầu tiên mà tại M và N đồng thời cho vân sáng. Ta có: 1 13 65 ’ = ′ = = => k1 = 65, k1 = 50 1 10 50 xM = 107,25 = k1.0,56.(2,5 + 0,05.t1) => t1 = 125/14(s) + t2 là thời điểm đầu tiên mà tại M cho vân tối, đồng thời tại N cho vân sáng. 0,5 2 13 71,5 ’ Ta có: = ′ = = => k2 = 71, k2 = 55 2 10 55 xM = 107,25 = (k2 + 0,5) .0,56.(2,5 + 0,05.t2) => t2 = 25/7(s) => Khoảng thời gian Δt = |t1 − t2|=∣125/14−25/7∣ = 75/ 14 = 5,357s 11
- Câu 40. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 84 cm với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trong các phần tử trên dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau / 3 2k (k là các số nguyên) thì hai phần tứ dao động ngược pha cách nhau gần nhất là 8 cm. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là A. 80 cm . B. 68 cm . C. 64 cm . D. 76 cm Chọn A A 3 A a2 a2 2a2 cos a 3 b 3 2 2. 8cm 24cm 6 24 l k. 84 k. k 7 2 2 A Điểm có A b dao động cùng pha xa nhau nhất thuộc bó 1 và bó 7 2 24 mỗi điểm cách 2 đầu dây là d l 2. 84 2. 80cm . 12 max 12 12 12