Đề ôn tập số 5 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 5 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_5_ky_thi_tot_nghiep_thpt_2024_mon_dia_li_so_gdd.pdf
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 5 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- MA TRẬN 1- PHÁT TRIỂN TỪ MA TRẬN ĐỀ THI THA KHẢO 2024 MÔN ĐỊA LÍ Ghi Câu hỏi theo các mức độ nhận thức chú Số Nội dung, chủ đề Đơn vị kiến thức câu Vận hỏi Vận dụng Biết Hiểu dụng cao Kỹ năng địa lý 19 At lat 15 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 54, 56, 57, 58, 60, 61, 62 Bảng số liệu Nhận xét BSL 1 51 Chọn dạng biều đồ 1 72 (miền) Biểu đồ Nhận xét biểu đồ 1 43 Xác định nội dung 1 80 BĐ (đường) Tự nhiên Nhận xét biểu đồ 4 - Vị trí địa lí, phạm Vị trí địa lí 1 70 vi lãnh thổ - Đặc điểm chung Đất nước nhiều đồi 1 76 của tự nhiên Việt núi Nam - Vấn đề sử dụng - Sử dụng và bảo 2 52 và BV tự nhiên vệ tài nguyên rừng - Bão 53 Dân cư 2 - Đặc điểm dân Đặc điểm dân số 1 64 số và phân bố dân cư, đô thị hóa - Lao động, việc Nguồn lao động 1 66 làm Chuyển dịch cơ Chuyển dịch cơ 1 63 cấu kinh tế cấu ngành kinh tế 1
- Ngành kinh tế 6 - Nông nghiệp - Sản xuất cây 2 67 lương thực - Điều kiện thuận lợi phát triển ngành 69 thủy sản - Công nghiệp - Cơ cấu công 2 55 nghiệp theo ngành - Công nghiệp năng lượng (công 59 nghiệp khai thác than) - Dịch vụ - Giao thông vận 1 68 tải (đường ô tô, hoặc đường sắt) - Nội thương 1 78 Vùng kinh tế 8 - TD&MN Bắc Bộ Khai thác, chế biến 1 77 khoáng sản - Đồng bằng sông Các định hướng 1 75 Hồng chính chuyển dịch cơ cấu ngành kt (chuyển dịch cơ cấu trong GDP) - Bắc Trung Bộ Ý nghĩa hình thành 1 74 cơ cấu nông –lâm-ngư nghiệp - DH Nam Trung Nghề cá 1 79 Bộ - Tây Nguyên Phát triển cây công 1 71 nghiệp lâu năm - Đông Nam Bộ Khai thác lãnh thổ 1 50 theo chiều sâu trong công nghiệp - Đồng bằng sông 1 73 Cửu Long Biển đảo Vùng biển và thềm 1 65 lục địa nước ta giàu tài nguyên Tổng số 40 20 10 6 4 2
- câu Tỷ lệ (%) 100 50,0 25,0 15,0 10,0 75,0 25,0 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Thủy Đơn vị công tác: THPT LÝ THÁI TỔ * Giáo viên thẩm định: Đỗ Thị Nguyệt Đơn vị công tác: THPT TIÊN DU 1 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Quảng Bình. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Hà Tĩnh. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết bão thường tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong năm? A. Tháng IX. B. Tháng VIII. C. Tháng XI. D. Tháng X. Câu 43: Cho biểu đồ: 3
- TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2022 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê 2023) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân xuất nhập khẩu của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022? A. Ma-lai-xi-a xuất siêu nhiều hơn Xin-ga-po. B. Việt Nam nhập siêu ít hơn Thái Lan. C. Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Xin-ga-po. D. Xin-ga-po xuất siêu nhiều hơn Ma-lai-xi-a. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ không có khu kinh tế ven biển? A. Thừa Thiên - Huế. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Cần Đơn. B. Trị An. C. Hàm Thuận - Đa Mi. D. Thác Mơ. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cây bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Bình Thuận. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê Công? A. Tiểu B. Soi Rạp. C. Định An. D. Đại. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây? A. Phúc Yên. B. Nam Định. C. Hạ Long. D. Bắc Ninh. Câu 49: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Tiền Giang? A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. Long An. D. Bình Thuận. Câu 50: Giải pháp nào sau đây mang tính tổng thể để từng bước giải quyết nhu cầu về cơ sở năng lượng của Đông Nam Bộ? A. Phát triển nguồn năng lượng sạch. B. Phát triển công nghiệp hiện đại ít nhiên liệu. C. Khai thác và chế biến dầu khí. D. Phát triển nguồn điện và mạng lưới điện. Câu 51: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG SẮN CỦA CAM-PU-CHIA VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2019 - 2022 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2019 2020 2021 2022 Cam-pu-chia 12684,0 13064,5 14931,9 14259,1 Việt Nam 10487,8 10697,3 10911,3 10646,5 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng sắn của Cam-pu-chia và Việt Nam năm 2022 so với năm 2019? A. Việt Nam tăng nhiều hơn Cam-pu-chia. B. Việt Nam tăng chậm hơn Cam-pu-chia. 4
- C. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Việt Nam. D. Cam-pu-chia giảm, Việt Nam giảm. Câu 52: Biện pháp mở rộng rừng đặc dụng ở nước ta là A. thúc đẩy du lịch. B. lập vườn quốc gia. C. xây hồ giữ nước. D. trồng rừng mới. Câu 53: Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ̣cao nhất trong cơ cấu kinh tế? A. Cà Mau. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu. Câu 55: Công nghiệp nước ta hiện nay A. chỉ có ở đồi núi. B. chỉ khai khoáng. C. có nhiều ngành. D. rất ít sản phẩm. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nơi nào sau đây là một điểm công nghiệp? A. Bạc Liêu. B. Việt Trì. C. Vinh. D. Thái Nguyên. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu? A. Biên Hòa, Vũng Tàu. B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. C. Vũng Tàu, Thủ Dầu Một. D. Thủ Dầu Một, Biên Hòa. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Đồng Nai. D. Điện Biên. Câu 59: Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam chủ yếu là A. than đá. B. dầu khí. C. than nâu. D. thủy năng. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết các cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc? A. Móng Cái, Tây Trang. B. Lào Cai, Hữu Nghị. C. Hữu Nghị, Na Mèo. D. Lào Cai, Na Mèo. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết lát cắt A - B từ Thành phố Hồ Chí Minh đến sông Cái đi qua đỉnh núi nào sau đây? A. Bi Doup. B. Chư Yang Sin. C. Lang Bian. D. Chứa Chan. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển? A. Cần Thơ. B. Đà Nẵng. C. Hà Nội. D. Lạng Sơn. Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta? A. Tăng tỉ trọng các sản phẩm công nghiệp cao cấp. B. Giảm tỉ trọng của ngành nông-lâm-thủy sản. C. Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm trồng trọt. D. Giảm tỉ trọng thủy sản, tăng lâm nghiệp. Câu 64: Dân cư nông thôn nước ta hiện nay A. có tỉ trọng lớn trong cơ cấu dân số. C. giữ nguyên số lượng qua mỗi năm. B. tập trung đông đúc ở các vùng núi. D. gia tăng giống nhau ở các khu vực. Câu 65: Tài nguyên sinh vật biển của nước ta A. phong phú, giàu thành phần loài. B. tập trung chủ yếu ở vùng ven bờ. C. phân bố ở các cửa sông, vịnh biển. D. phân bố ở các đảo lớn ngoài khơi. Câu 66: Lao động nước ta hiện nay A. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ. B. có số lượng đông, tăng nhanh. C. có tác phong công nghiệp cao. D. tập trung chủ yếu ở thành thị. Câu 67: Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay A. phân bố rất đồng đều giữa các vùng. B. đã có được sản phẩm để xuất khẩu. C. hoàn toàn theo hình thức trang trại. D. chỉ dùng cho công nghiệp chế biến. Câu 68: Giao thông đường bộ của nước ta hiện nay A. chưa hội nhập vào khu vực. B. chủ yếu phục vụ xuất khẩu. C. chỉ đảm nhiệm vận tải hàng hóa. D. có khối lượng vận chuyển lớn. 5
- Câu 69: . Thuận lợi để nước ta phát triển nuôi trồng thủy sản là có A. các ngư trường lớn, giàu sinh vật. B. vùng biển rộng, độ sâu trung bình. C. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển. D. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng. Câu 70: Vị trí địa lí nước ta A. ở trung tâm của bán đảo Đông Dương. B. liền kề với các vành đai sinh khoáng. C. tiếp giáp Ấn Độ Dương và Biển Đông. D. nằm ở khu vực phía đông của châu Á. Câu 71: Thuận lợi chủ yếu để phát triển cây công nghiệp cận nhiệt ở Tây Nguyên là A. đất badan ở trên những mặt bằng rộng, lao động có trình độ. B. khí hậu cận xích đạo gió mùa, nhiều cao nguyên, đất đai tốt. C. có đất badan diện tích rộng, nhiều đất badan giàu dinh dưỡng. D. khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt. Câu 72: Cho bảng số liệu: TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2015 2016 2019 2020 Xuất khẩu 162,0 176,5 264,2 282,6 Nhập khẩu 165,7 174,4 253,6 262,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu trị giá xuất khẩu,nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột. C. Miền. D. Đường. Câu 73: Khó khăn chủ yếu trong nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là A. thiếu nước trong mùa khô, lũ lụt kéo dài, giống năng suất thấp. B. xâm nhập mặn vào mùa khô, thị trường biến động, dịch bệnh. C. diện tích mặt nước giảm, hạn hán kéo dài, thiếu cơ sở chế biến. D. lũ lụt kéo dài, bão hoạt động mạnh, thiếu lao động có tay nghề. Câu 74: : Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là A. khai thác hợp lí tự nhiên, tạo ra khối lượng sản phẩm hàng hóa. B. đa dạng hóa nông nghiệp, bảo vệ tốt tài nguyên và môi trường. C. đẩy mạnh tăng trưởng sản xuất, gắn liền các lãnh thổ với nhau. D. khai thác thế mạnh mỗi vùng, tạo sự liên kết sản xuất lãnh thổ. Câu 75: Hướng chủ yếu trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. phát triển các sản phẩm cao cấp, tăng cường đầu tư theo chiều sâu. B. thu hút mạnh vốn đầu tư, xây dựng thêm các khu công nghệ cao. C. tập trung đào tạo đội ngũ quản lí, quy hoạch các thành phố vệ tinh. D. khai thác hiệu quả nguồn lực, phát triển công nghiệp trọng điểm. Câu 76: Sự phân hóa đa dạng của địa hình nước ta là kết quả tác động của A. con người, vận động kiến tạo trong điều kiện lượng mưa lớn quanh năm. B. nội lực, ngoại lực trong điều kiện thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. C. vận động nâng lên và hạ xuống, ảnh hưởng của lượng mưa và con người. D. nội lực, con người, biển Đông và lượng mưa lớn diễn ra trong năm. Câu 77: Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đầu tư công nghệ, nâng cao chất lượng, hạ giá thành. B. tăng cường thu hút đầu tư, đổi mới công nghệ khai thác. C. nâng cấp cơ sở hạ tầng, bảo vệ và phát triển vốn rừng. D. đẩy mạnh việc thăm dò khoáng sản, đào tạo nhân lực. Câu 78: Hoạt động nội thương của nước ta không đều giữa các vùng chủ yếu do sự khác nhau về A. mức sống, trình độ phát triển kinh tế. B. cơ sở vật chất kĩ thuật, quy mô dân số. 6
- C. trình độ lao động, khoa học công nghệ. D. khoa học công nghệ, gia tăng dân số. Câu 79: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản. B. phát triển mạnh chế biến theo hướng hàng hóa. C. tăng cường nuôi trồng thủy sản ở tất cả các tỉnh. D. đẩy mạnh đánh bắt các loài cá quý có giá trị cao. Câu 80: Cho biểu đồ về khối lượng hàng hóa vận chuyển của một số ngành vận tải nước ta giai đoạn 2010 - 2019: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa. B. Cơ cấu khối lượng hàng hóa. C. Quy mô khối lượng hàng hóa. D. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 7